Unit 11: Cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ the others [Ngữ pháp bổ trợ Part 2 – Describe a picture]

Hôm nay cô trò mình sẽ cùng nghiên cứu sự khác biệt và cách sử dụng của các từ one/another/other/the other/ others/ the others – những từ thường xuyên gây khó khăn cho các bạn khi học tiếng Anh giao tiếp – Format TOEIC speaking nhé. Khi học cách phân biệt one/ another/ other/ the other/ others/ the others trong tiếng Anh sẽ giúp cho các em không bị “mắc bẫy” trong đề thi TOEIC nữa nhé!

Đại hội toeic 2022

Bài viết này nằm trong Lộ trình TOEIC Speaking & Writing Level 0-100 Free (Inter) do Anh ngữ Ms Hoa biên soạn.

I. Cách dùng one, another, the other

Danh từ theo sau các từ này phải ở dạng số ít
 
    


 
 

1)  One/a chỉ đơn vị một người hay một vật.
·       One person is holding a saxophone
·       There is a woman who is holding a saxophone.

2)  Another một (cái )khác,được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.
·       Another woman is holding a baton

3)  The other một (cái) còn lại cuối cùng,được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.
                                 
·       The other woman is learning on a keyboard.

> Kiến thức về các thì trong tiếng anh

>> Nếu bạn chưa học những bài trước, có thể xem lại TẠI ĐÂY

Ngoài ra để học đầy đủ ngữ pháp tiếng Anh tốt các em nên tham khảo bài viết:

>> Chủ điểm ngữ pháp TOEIC

II. Cách dùng other, others, the others

1)  Other vài(cái) khác,theo sau là danh từ số nhiều
·       Other students are from England

2)  Others những thứ khác nữa,được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu,theo sau là động từ
·       Others are from China

3)  The others những (cái) khác còn lại cuối cùng,được sử dụng như đại từ giữ chức  năng chủ ngữ trong câu,theo sau là động từ
·       The others are from Australia

Cùng cô luyện tập các bài tập phân biệt về one/ another/ other/ the other/ others/ the others

EX1: Chose the right answer

1.     There’s no ___ way to do it.
other
the other
another

2.     Some people like to rest in their free time. ___ like to travel.
Other
The others
Others

3.      This cake is delicious! Can I have ___ slice, please?
other
another
others

4.    Where are ___ boys?
the other
the others
others

5.      The supermarket is on ___ side of the street.
other
another
the other

 

6.      There were three books on my table. One is here. Where are ___ ?
others
the others
the other

7.      Some of the speakers went straight to the conference room. ___ speakersare still hanging around.
The other
The others
Another

8.      This is not the only answer to the question. There are ___ .
the others
others
another

9.      Please give me ___ chance.
other
the other
another

10.  He was a wonderful teacher. Everyone agreed it would be hard to find ___ like him.
another
other
the other

 EX2: Chose the right answer.

1. Yes, I know Brigit, but who is the    woman next to her? 
2. She’s seeing    man.’ Does her boyfriend know?’ 
3. Tom and Jane have 4 children. They put the children to bed while the    did the cooking. 
4. Rachel and Jeff are watching TV. The    girls are out. 
5. You’ve already had six whiskies. ‘ only six? Give me    ! 
6. We still need    piano player. 
7. We don’t like these curtains.Could you show us some    ? 
8. I’ve found one of my black shoes, but I can’t find the   . 

Key EX2: 

2. She’s seeing another man.’ Does her boyfriend know?’
3. Tom and Jane have 4 children. They put the children to bed while the others did the cooking.

4. Rachel and Jeff are watching TV. The other  girls are out.
5. You’ve already had six whiskies. ‘ only six? Give me another !
6. We still need  another piano player.

7. We don’t like these curtains.Could you show us some others ?
8. I’ve found one of my black shoes, but I can’t find the other

EX3: ANOTHER, OTHER & OTHERS. Chose the right answer.
 

  1) You take the new ones and I’ll take ____. 
others
the others
Either could be used here.
  2) They gazed into each _____ eyes. 
other
other’s
others
others’
  3) I’d like _____ cup of tea, please. 
other
another
Either could be used here.
  4) They love one ____- they’re such a happy family. 
other
another
Either could be used here.
  5) The ____ people were shocked. 
other
others
another
  6) Many _____ people have said the same. 
other
others
  7) I’ve told Pablo, but I haven’t told the _____ yet. I’ll tell them when I see them. 
other
others
  8) I won’t let them do that to me ____ time. 
another
other
Either could be used here.
  9) One person’s peach is ____ person’s poison. 
another
other
Either could be used here.
  10) I saw her ____ day. 
other
another
the other
  11) I took the ____ book back to the library. 
other
others
  12) Some ____ people have taken it. 
other
others
another
  13) I go there every ____ day. 
other
others
another

 
 
Key EX3:

 

# QUESTION   ANSWER  
1 You take the new ones and I’ll take ____.   the others   
2 They gazed into each _____ eyes.   other’s   
3 I’d like _____ cup of tea, please.   another   
4 They love one ____- they’re such a happy family.   another   
5 The ____ people were shocked.   other   
6 Many _____ people have said the same.   other   
7 I’ve told Pablo, but I haven’t told the _____ yet. I’ll tell them when I see them.   others   
8 I won’t let them do that to me ____ time.   another   
9 One person’s peach is ____ person’s poison.   another   
10 I saw her ____ day.   the other   
11 I took the ____ book back to the library.   other   
12 Some ____ people have taken it.   other   
13 I go there every ____ day.   other   

 
EX4:  Chọn một từ thích hợp trong ngoặc trong các câu dưới đây.

A. I can see two dogs.One is small and (the other/another) is big
B. There are three chairs.One is red and ( the other/ the others) are white

C. There are four caps.One is yellow,(another/the other)is green and the others are blue
D. There are many tourists.Some came from China,(other/others)people came from Japan and(the other/the others)are Korean.

1. Yes, I know Brigit, but who is the other woman next to her?2. She’s seeing another man.’ Does her boyfriend know?’3. Tom and Jane have 4 children. They put the children to bed while the others did the cooking.4. Rachel and Jeff are watching TV. The other girls are out.5. You’ve already had six whiskies. ‘ only six? Give me another !6. We still need another piano player.7. We don’t like these curtains.Could you show us some others ?8. I’ve found one of my black shoes, but I can’t find the otherA. I can see two dogs.One is small and (the other/another) is bigB. There are three chairs.One is red and ( the other/ the others) are whiteC. There are four caps.One is yellow,(another/the other)is green and the others are blueD. There are many tourists.Some came from China,(other/others)people came from Japan and(the other/)are Korean.

Key EX4:   A. The other         B. The others         C. Another                  D. Other
 

Sau khi ôn tập ngữ pháp Part 2 – Describe a picture, trong Lộ trình TOEIC Speaking & Writing Level 0-100 Free (Inter), cô Hoa sẽ giới thiệu chi tiết thang điểm của phần II – Describe a Picture – Miêu tả tranh của TOEIC Speaking. Các em xem chi tiết trong bài viết dưới đây nhé:

>> 
Unit 12: Scoring Guidelines – Part 2: Describing a picture (Cách chấm điểm phần Part 2 – mô tả tranh)


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay