Số TT |
Nội dung công việc |
Ngạch viên chức và cấp bậc công việc |
Định mức lao động cho 01 mét giá tài liệu (phút)
|
Ghi chú |
Lao động trực tiếp (Tcn) |
Lao động phục vụ (Tpv) |
Lao động quản lý (Tql) |
Tổng hợp (Tsp) |
2% |
5% |
angstrom |
bel |
deoxycytidine monophosphate |
( one ) |
( two ) |
( three ) |
( four ) |
( five ) |
one |
Nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc one |
2,00 |
0,04 |
0,10 |
2,14 |
|
two |
Vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý ( quãng đường = 100m ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc one |
30,00 |
0,60 |
1,53 |
32,13 |
|
three |
Vệ sinh đến từng tập tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc one |
50,00 |
1,00 |
2,55 |
53,55 |
|
four |
Lập kế hoạch chỉnh lý ; Biên soạn lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông ; Hướng dẫn phân loại lập hồ sơ ; Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu và Phương án hệ thống hoá hồ sơ |
Lưu trữ viên chính bậc two |
96,68 |
1,93 |
4,93 |
103,54 |
|
five |
Phân loại tài liệu đến nhóm nhỏ |
Lưu trữ viên bậc four |
622,70 |
12,45 |
31,76 |
666,91 |
|
six |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
angstrom |
Lập hồ sơ tài liệu rời lẻ |
Lưu trữ viên bậc three |
4.182,70 |
83,65 |
213,32 |
4.479,67 |
|
bacillus |
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ |
Lưu trữ viên bậc three |
2.637,30 |
52,75 |
134,50 |
2.824,55 |
|
seven |
Biên mục phiếu tin |
Lưu trữ viên bậc three |
1.998,00 |
39,96 |
101,90 |
2.139,86 |
|
eight |
Kiểm tra việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin |
Lưu trữ viên chính bậc two |
1.494,00 |
29,88 |
76,19 |
1.600,07 |
|
nine |
Hệ thống hoá phiếu tin theo phương án hệ thống hoá |
Lưu trữ viên bậc four |
72,00 |
1,44 |
3,67 |
77,11 |
|
ten |
Hệ thống hoá tài liệu phiếu can |
Lưu trữ viên bậc two |
144,00 |
2,88 |
7,34 |
154,22 |
|
eleven |
Biên mục hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc four |
3.360,00 |
67,20 |
171,36 |
3.598,56 |
|
twelve |
Kiểm tra biên mục hồ sơ |
Lưu trữ viên bậc five |
555,00 |
11,10 |
28,31 |
594,41 |
|
thirteen |
Bổ sing thông tin còn thiếu trên phiếu tin |
Lưu trữ viên bậc three |
134,00 |
2,68 |
6,83 |
143,51 |
|
fourteen |
Đánh số chính thức cho toàn bộ hồ sơ lên phiếu tin và vào bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc three |
150,00 |
3,00
|
7,65 |
160,65 |
|
fifteen |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc one |
598,00 |
11,96 |
30,50 |
640,46 |
|
sixteen |
Đưa hồ sơ vào hộp hoặc cặp |
Lưu trữ viên trung cấp bậc one |
40,00 |
0,80 |
2,04 |
42,84 |
|
seventeen |
Viết và dán nhãn hộp hoặc cặp |
Lưu trữ viên trung cấp bậc two |
62,67 |
1,25 |
3,20 |
67,12 |
|
eighteen |
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá |
Lưu trữ viên trung cấp bậc one |
30,00 |
0,60 |
1,53 |
32,13 |
|
nineteen |
Bàn giao đến từng tờ tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc two |
610,00 |
12,20 |
31,11 |
653,31 |
|
twenty |
Nhập phiếu tin vào máy |
Lưu trữ viên trung cấp bậc three |
1.440,00 |
28,80 |
73,44 |
1.542,24 |
|
twenty-one |
Kiểm tra việc nhập phiếu can |
Lưu trữ viên bậc three |
359,87 |
7,20 |
18,35 |
385,42 |
|
twenty-two |
Lập mục lục hồ sơ |
Lưu trữ viên bậc two |
168,22 |
3,36 |
8,58 |
180,16 |
|
twenty-three |
Xử lý tài liệu |
|
|
|
|
|
|
ampere |
Phân loại, sắp xếp, thống kê tài liệu loại |
Lưu trữ viên trung cấp bậc four |
481,86 |
9,64 |
24,57 |
516,07 |
|
bacillus |
Viết thuyết minh tài liệu loại |
Lưu trữ viên bậc three |
17,20 |
0,34 |
0,88 |
18,42 |
|
twenty-four |
Kết thúc chỉnh lý : |
|
|
|
|
|
|
a |
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý |
Lưu trữ viên chính bậc two |
24,17 |
0,48 |
1,23 |
25,89 |
|
bel |
Hoàn chỉnh hồ sơ phông và bàn giao hồ sơ phông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc two |
2,00 |
0,04 |
0,10 |
2,14 |
|
Cộng |
Đối với tài liệu rời lẻ |
|
16.725 |
335 |
853 |
17.913 |
Đã làm tròn số |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
|
15.180 |
304 |
774 |
16.257 |
Quy đổi ra ngày công |
Đối với tài liệu rời lẻ |
|
35 |
1 |
2 |
37 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
|
32
|
1 |
2
|
34 |