Quyết định 630/QĐ-BNV Định mức kinh tế – kỹ thuật chỉnh lý tài liệu bằng giấy

Số TT Nội dung công việc Ngạch viên chức và cấp bậc công việc

Định mức lao động cho 01 mét giá tài liệu (phút)

Ghi chú Lao động trực tiếp (Tcn) Lao động phục vụ (Tpv) Lao động quản lý (Tql) Tổng hợp (Tsp) 2% 5% angstrom bel deoxycytidine monophosphate ( one ) ( two ) ( three ) ( four ) ( five ) one Nhận tài liệu Lưu trữ viên trung cấp bậc one 2,00 0,04 0,10 2,14 two Vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý ( quãng đường = 100m ) Lưu trữ viên trung cấp bậc one 30,00 0,60 1,53 32,13 three Vệ sinh đến từng tập tài liệu Lưu trữ viên trung cấp bậc one 50,00 1,00 2,55 53,55 four Lập kế hoạch chỉnh lý ; Biên soạn lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông ; Hướng dẫn phân loại lập hồ sơ ; Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu và Phương án hệ thống hoá hồ sơ Lưu trữ viên chính bậc two 96,68 1,93 4,93 103,54 five Phân loại tài liệu đến nhóm nhỏ Lưu trữ viên bậc four 622,70 12,45 31,76 666,91 six Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ angstrom Lập hồ sơ tài liệu rời lẻ Lưu trữ viên bậc three 4.182,70 83,65 213,32 4.479,67 bacillus Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ Lưu trữ viên bậc three 2.637,30 52,75 134,50 2.824,55 seven Biên mục phiếu tin Lưu trữ viên bậc three 1.998,00 39,96 101,90 2.139,86 eight Kiểm tra việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin Lưu trữ viên chính bậc two 1.494,00 29,88 76,19 1.600,07 nine Hệ thống hoá phiếu tin theo phương án hệ thống hoá Lưu trữ viên bậc four 72,00 1,44 3,67 77,11 ten Hệ thống hoá tài liệu phiếu can Lưu trữ viên bậc two 144,00 2,88 7,34 154,22 eleven Biên mục hồ sơ Lưu trữ viên trung cấp bậc four 3.360,00 67,20 171,36 3.598,56 twelve Kiểm tra biên mục hồ sơ Lưu trữ viên bậc five 555,00 11,10 28,31 594,41 thirteen Bổ sing thông tin còn thiếu trên phiếu tin Lưu trữ viên bậc three 134,00 2,68 6,83 143,51 fourteen Đánh số chính thức cho toàn bộ hồ sơ lên phiếu tin và vào bìa hồ sơ Lưu trữ viên trung cấp bậc three 150,00 3,00

7,65 160,65 fifteen Vệ sinh, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ Lưu trữ viên trung cấp bậc one 598,00 11,96 30,50 640,46 sixteen Đưa hồ sơ vào hộp hoặc cặp Lưu trữ viên trung cấp bậc one 40,00 0,80 2,04 42,84 seventeen Viết và dán nhãn hộp hoặc cặp Lưu trữ viên trung cấp bậc two 62,67 1,25 3,20 67,12 eighteen Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá Lưu trữ viên trung cấp bậc one 30,00 0,60 1,53 32,13 nineteen Bàn giao đến từng tờ tài liệu Lưu trữ viên trung cấp bậc two 610,00 12,20 31,11 653,31 twenty Nhập phiếu tin vào máy Lưu trữ viên trung cấp bậc three 1.440,00 28,80 73,44 1.542,24 twenty-one Kiểm tra việc nhập phiếu can Lưu trữ viên bậc three 359,87 7,20 18,35 385,42 twenty-two Lập mục lục hồ sơ Lưu trữ viên bậc two 168,22 3,36 8,58 180,16 twenty-three Xử lý tài liệu ampere Phân loại, sắp xếp, thống kê tài liệu loại Lưu trữ viên trung cấp bậc four 481,86 9,64 24,57 516,07 bacillus Viết thuyết minh tài liệu loại Lưu trữ viên bậc three 17,20 0,34 0,88 18,42 twenty-four Kết thúc chỉnh lý : a Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý Lưu trữ viên chính bậc two 24,17 0,48 1,23 25,89 bel Hoàn chỉnh hồ sơ phông và bàn giao hồ sơ phông Lưu trữ viên trung cấp bậc two 2,00 0,04 0,10 2,14 Cộng Đối với tài liệu rời lẻ 16.725 335 853 17.913 Đã làm tròn số Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ 15.180 304 774 16.257 Quy đổi ra ngày công Đối với tài liệu rời lẻ 35 1 2 37 Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ 32

1 2

34
generator : https://dichvubachkhoa.vn
category : Lưu Trữ

Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay