Hướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-H tiếng Việt – BIẾN TẦN CHÍNH HÃNG – YASKAWA SIEMENS ESTUN bien tan chinh hang GIÁ TỐT UY TÍN CHẤT LƯỢNG

STT THÔNG SỐ DIỄN GIẢI MẶC ĐỊNH

THAM CHIẾU TẦN SỐ P0. 04 Cài đặt nguồn tham chiếu tần số :

·

= 0 : tần số cài đặt ở thông số kỹ thuật P0. 05

·

= 1 : tần số cài đặt trải qua chân AI1

·

= 2 : tần số cài đặt trải qua chân AI2 P0. 05 Cài đặt giá trị tần số khi P0. 04 = 0 50 Hz LỆNH CHẠY / DỪNG P0. 06 Cài đặt lệnh chạy / dừng : = 0: lệnh chạy và chiều chạy bằng nút nhấn trên màn hình (
RUN, STOP/RST, FWD/REV )= 0 : lệnh chạy và chiều chạy bằng nút nhấn trên màn hình hiển thị ( RUN, STOP / RST, FWD / REV )
= 1: lệnh chạy và chiều chạy được qui định bằng các chân
ngõ vào X1 ~ X4.= 1 : lệnh chạy và chiều chạy được pháp luật bằng những chân ngõ vào X1 ~ X4 .
= 2: lệnh chạy và chiều chạy được điều khiển bằng truyền
thông Modbus= 2 : lệnh chạy và chiều chạy được tinh chỉnh và điều khiển bằng truyền thông online Modbus
P0. 07 Cài đặt chiều chạy biến tần ( thuận / nghịch ) :  = 0:
chạy chiều thuận= 0 : chạy chiều thuận
= 1: chạy chiều ngược= 1 : chạy chiều ngượcLưu ý : thông số kỹ thuật này không có tính năng khi P0. 06 = 1 . P3. 05 Cài đặt chính sách dừng :  = 0: dừng
theo thời gian cài đặt ( P0.09 )= 0 : dừng theo thời hạn cài đặt ( P0. 09 )
 = 1: dừng tự do= 1 : dừng tự do TĂNG / GIẢM TỐC P0. 08 Thời
gian tăng tốc:
Thời gian biến tần tăng từ 0 Hz đến tần số Max 6.0 s hoặc 20.0 s P0. 09 Thời gian giảm tốc: Thời gian biến tần giảm từ tần số Max về 0 Hz 6.0 s hoặc 20.0 s P0. 10 Thời gian cho điểm uốn ( S-cuve ) :Giúp cho quy trình tăng cường và giảm tốc được mềm mại và mượt mà hơn 0.0 s GIỚI HẠN MIN / MAX P0. 11 Cài đặt tần số Max ngõ ra ( 0 ~ 300 Hz ) 50 Hz 10 P0. 12 Cài đặt điện áp Max ngõ ra( cài đặt tương ứng với điện áp định mức động cơ ) 380 V 11 P0. 13 Giới hạn trên tần số kiểm soát và điều chỉnh( giá trị cài đặt trong khoản từ 0 ~ tần số Max ) 50 Hz 12 P0. 14 Giới hạn dưới tần số kiểm soát và điều chỉnh( giá trị cài đặt trong khoản từ 0 ~ P0. 13 ) 0 Hz 13 P0. 15 Cài đặt tần số cơ bản( cài tương ứng với tần số định mức động cơ ) 50 Hz THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ 14 P9. 01 Số cực của động cơ ( 2 ~ 24 )( 2 cực ~ 3000 rpm, 4 cực ~ 1500 rpm, 6 cực ~ 1000 rpm … ) 15 P9. 02 Tốc độ định mức của động cơ 1500 16 P9. 03 Công suất định mức động cơ ( Kw )

17 P9. 04 Dòng điện định mức động cơ ( A )

18 P9. 05 Dòng điện không tải động cơ ( A )

NHÓM P1 THÔNG SỐ THAM CHIẾU CHÍNH VÀ PHỤ 19 P1. 00 Chế độ tham chiếu phụ :0 : không sử dụng1 : tham chiếu thêm AI12 : tham chiếu thêm AI2 20 P1. 01 Cách thêm tham chiếu phụ :0 : tham chiếu chính + tham chiếu phụ1 : tham chiếu chính – tham chiếu phụ2 : tham chiếu phụ-50 %3 : tham chiếu chính + tham chiếu phụ-50 %4 : lấy giá trị cao nhất5 : lấy giá trị thấp nhất NHÓM P2 – THÔNG SỐ BÀN PHÍM VÀ HIỂN THỊ 21 P2. 00 Chọn công dụng khóa phín :0 : không khóa1 : khóa tổng thể phím2 : khóa tổng thể phím trừ phím Multi3 : khóa tổng thể phím trừ RUN và STOP / RST 22 P2. 01 Định nghĩa phím đa tính năng :0 : không công dụng1 : JOG2 : dừng khẩn 1 ( dừng theo thời hạn )3 : dừng khẩn 2 ( dừng tự do )4 : công tắc nguồn chuyển tham chiếu RUN5 : công tắc nguồn hiển thị nhanh 23 P2. 02 Hiển thị thông số kỹ thuật lúc chạy :Led hàng đơn vị chức năng :0 : tham chiếu tần số Hz1 : điện áp DC bus2 : AI1 ( V )3 : AI2 ( V )7 : vận tốc motor ( rpm )8 : tham chiếu vòng kín ( % )9 : hồi tiếp vòng kín ( % )B : tần số chạy HzC : dòng ngõ ra AD : moment ngõ ra %E : hiệu suất ngõ ra KWF : điện áp ngõ ra VTương tự như led hàng chục, trăm, ngàn 1CB0 24 P2. 03 Hiển thị thông số kỹ thuật lúc dừng :Led hàng đơn vị chức năng :0 : tham chiếu tần số Hz1 : điện áp DC bus2 : AI1 ( V )3 : AI2 ( V )7 : vận tốc motor ( rpm )8 : tham chiếu vòng kín ( % )9 : hồi tiếp vòng kín ( % )B : tần số chạy HzC : dòng ngõ ra AD : moment ngõ ra %E : hiệu suất ngõ ra KWF : điện áp ngõ ra VTương tự như led hàng chục, trăm, ngàn 3210 NHÓM P3 THÔNG SỐ CHẠY/DỪNG 25 P3. 00 Chế độ khởi động :0 : khởi động thông thường1 : tiêm DC khi khởi động 26

P3. 01 Dòng tiêm DC lúc khởi động : 0-120 % 0 % 27 P3. 02 Thời gian tiêm DC lúc khởi động : 0-30 s 0 s 28 P3. 03 Tần số khởi đầu khởi động 0.5 Hz 29 P3. 05 Chế độ dừng :0 : dừng theo thời hạn1 : dừng tự do2 : dừng theo thời hạn + tiêm dòng DC 30 P3. 07 Dòng tiêm DC lúc dừng : 0-120 % 31 P3. 08 Thời gian tiêm DC lúc dừng : 0 – 30 s 0 s 32 P3. 11 Tần số JOG 5H z 33 P3. 12 Thời gian tăng cường JOG 6 s 34 P3. 13 Thời gian giảm tốc JOG 6 s NHÓM P4 THÔNG SỐ ĐA CẤP TỐC ĐỘ 35 P4. 22 Cấp vận tốc 1 ( 0-300 Hz ) 5H z 36 P4. 23 Cấp vận tốc 2 ( 0-300 Hz ) 8H z 37 P4. 24 Cấp vận tốc 3 ( 0-300 Hz ) 10H z 38 P4. 25 Cấp vận tốc 4 ( 0-300 Hz ) 15H z 39 P4. 26 Cấp vận tốc 5 ( 0-300 Hz ) 20H z 40 P4. 27 Cấp vận tốc 6 ( 0-300 Hz ) 25H z 41 P4. 28 Cấp vận tốc 7 ( 0-300 Hz ) 28H z 42 P4. 29 Cấp vận tốc 8 ( 0-300 Hz ) 30H z 43 P4. 30 Cấp vận tốc 9 ( 0-300 Hz ) 35H z 44 P4. 31 Cấp vận tốc 10 ( 0-300 Hz ) 38H z 45 P4. 32 Cấp vận tốc 11 ( 0-300 Hz ) 40H z 46 P4. 33 Cấp vận tốc 12 ( 0-300 Hz ) 45H z 47 P4. 34 Cấp vận tốc 13 ( 0-300 Hz ) 48H z 48 P4. 35 Cấp vận tốc 14 ( 0-300 Hz ) 48H z 49 P4. 36 Cấp vận tốc 15 ( 0-300 Hz ) 50H z NHÓM P5 THÔNG SỐ NGÕ VÀO ĐA CHỨC NĂNG 50 P5. 00 Chọn tính năng ngõ vào X1 :0 : JOG thuận1 : JOB nghịch2 : Chạy thuận3 : Chạy nghịch4 : chính sách 3 dây6 : ngõ vào đa cấp điện áp 17 : ngõ vào đa cấp điện áp 28 : ngõ vào đa cấp điện áp 39 : ngõ vào đa cấp vận tốc 110 : ngõ vào đa cấp vận tốc 211 : ngõ vào đa cấp vận tốc 312 : ngõ vào đa cấp vận tốc 413 : chọn thời hạn tăng giảm tốc 114 : chọn thời hạn tăng giảm tốc 216 : lệnh tăng tần số17 : lệnh giảm tần số19 : ngõ vào báo lỗi20 : reset biến tần26 : dừng khẩn 127 : dừng khẩn 254 : công tắc nguồn chuyển nguồn tần số sang AI155 : công tắc nguồn chuyển nguồn tần số sang AI2

51 P5. 01 Chọn công dụng ngõ vào X2 : như trên

52 P5. 02 Chọn công dụng ngõ vào X3 : như trên

53 P5. 03 Chọn tính năng ngõ vào X4 : như trên

54 P5. 08 Thời gian delay ngõ vào X1 : 0-999. 9 s 55 P5. 09 Thời gian delay ngõ vào X2 : 0-999. 9 s CÁC THÔNG SỐ KHÁC 56 P0. 16 Bù moment ở khoảng chừng vận tốc thấp( giá trị cài trong khoảng chừng 0 ~ 30 % ) 0 % 57 PA. 00 Cài đặt tần số sóng mang 0.7 ~ 16 Khz 58 P0. 01 Reset thông số kỹ thuật về mặc định = 0: cho phép cài thông số= 0 : được cho phép cài thông số kỹ thuật = 1: Không cho phép cài thông số= 1 : Không được cho phép cài thông số kỹ thuật = 2: trả tất cả các thông số P về mặc định nhà sản xuất= 2 : trả tổng thể những thông số kỹ thuật P. về mặc định nhà phân phối = 3: trả tất cả các thông số P ( trừ P9 ) về mặc định NSX= 3 : trả toàn bộ những thông số kỹ thuật P. ( trừ P9 ) về mặc định NSX = 4: trả về mặc định các thông số nhóm P và nhóm A= 4 : trả về mặc định những thông số kỹ thuật nhóm P. và nhóm A = 5: trả về mặc định tất cả thông số ( trừ nhóm D ).= 5 : trả về mặc định tổng thể thông số kỹ thuật ( trừ nhóm D ) .

59 PA. 09 Sử dụng bộ hãm và điện trở hãm = 0: không sử dụng= 0 : không sử dụng = 1: cho phép sử dụng

Xem thêm: Bảng giá

= 1 : được cho phép sử dụng


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay