De Cuong On HK2 K12 HS – ueh – ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 2 – TIN HỌC 12 -o0o- Câu 1: Truy vấn dữ liệu có – Studocu

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 2 – TIN HỌC 12

—o0o— Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: a. in dữ liệu C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu B. Cập nhật dữ liệu D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa Câu 2: Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể: A. Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu B. Sử dụng mẫu hỏi C. ampere và barn đều đúng D. vitamin a và boron đều sai Câu 3: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng: A. Mẫu hỏi B. Bảng C. Báo cáo D. Biểu mẫu Câu 4: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng: A. Mẫu hỏi B. Câu hỏi C. Liệt kê D. Trả lời Câu 5: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta
phải thực hiện thao tác nào?
A. Thực hiện gộp nhóm B. Liên kết giữa các bảng C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng show D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE Câu 6: Mẫu hỏi thường được sử dụng để: A. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước C. Tổng hợp và hiển thị thông can từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác D. Cả a, b và speed of light Câu 7: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là: A. Mẫu hỏi B. Mẫu hỏi và thiết kế C. Trang dữ liệu và thiết kế D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi Câu 8: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như: A. Một bảng B. Một biểu mẫu C. Một báo cáo D. Một mẫu hỏi Câu 9: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra: A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác Câu 10: “ /” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên Câu 11: “ >=” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên Câu 12: “ not” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên Câu 13: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi? A. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán B. Biểu thức logic được sủ dụng chi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi C. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn D. Hàm gộp nhóm là các hàm như : summarize, AVG, min, soap, consider Câu 14: Để xem hay sửa đổi thiết kế của mẫu hỏi, trước tiên ta chọn mẫu hỏi rồi nháy nút: angstrom. B. C. D. hoặc

Câu 15: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là: A. Phần trên ( dữ liệu nguồn ) và phần dưới ( lưới QBE ) B. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường C. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi D. Phần tên và phần tính chất Câu 16: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta
nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?
adenine. criterion bel. picture C. screen vitamin d Câu 17: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria
có ý nghĩa gì?
A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi C. Xác định các trường cần sắp xếp D. Khai báo tên các trường được chọn Câu 18: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm
một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5, trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu
thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > seven AND HOC_KY > five bel. [ MOT_TIET ] > seven AND [ HOC_KY ] > C. [ MOT_TIET ] > seven oregon [ HOC_KY ] > five D. [ MOT_TIET ] > “ seven ” AND [ HOC_KY ] > ” five ” Câu 19: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số
học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH : ( two * [ MOT_TIET ] + three * [ HOC_KY ] ) / B. TRUNG_BINH : ( two * MOT_TIET + 3HOC_KY ) / C. TRUNG_BINH : ( two [ MOT_TIET ] + three * [ HOC_KY ] ) : D. TRUNG_BINH= ( two * [ MOT_TIET ] + three * [ HOC_KY ] ) / Câu 20: Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả
được gọi là:
A. Tiêu chuẩn đơn giản B. Tiêu chuẩn phức hợp C. Tiêu chuẩn mẫu D. Tiêu chuẩn kí tự Câu 21: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh:

ampere. B. C. five hundred. Câu 22: Để thực hiện mẫu hỏi ( đưa ra kết quả của truy vấn) ta có thể sử dụng cách nào
sau đây?
A. Nháy nút C. Nháy nút Bọn lệnh Viewà Datasheet watch D. Cả three cách trên đều đúng Câu 23: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó
khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
a Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím edit B. question – > remove board C. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím backspace key D. Tất cả đều đúng Câu 24: Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi, ta nháy nút lệnh: vitamin a. B. C. five hundred. Câu 25: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện : A/ Nháy đúp vào tên mẫu hỏi. B/ nháy nút design. C/ create question by use charming D/ produce question in design Wiew. Câu 36: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn
hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng
đối tượng nào trong các đối tượng sau?
adenine. report B. question C. form D. board Câu 37: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút: a. B. C. d. Câu 38: Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo
cáo?

ampere. B. C. d. Câu 39: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào? A. Chế độ thiết kế B. Chế độ trang dữ liệu C. Chế độ biểu mẫu D. Chế độ xem trước Câu 40: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động Câu 41: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó C. Gộp nhóm dữ liệu D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày Câu 42: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sỡ quan hệ Câu 43: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ? A. Cấu trúc dữ liệu B. Các ràng buộc dữ liệu C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu D. Tất cả câu trên Câu 44: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào? angstrom. 1975 boron. 2000 C. 1995 D. 1970 Câu 45: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột ( field ) B. Hàng ( record ) C. Bảng ( table ) D. Báo cáo ( report ) Câu 46: Thao tác trên dữ liệu có thể là: A. Sửa bản ghi B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi D. Tất cả đáp án trên Câu 47: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C. Phần mềm Microsoft access D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt Câu 48: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 49: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 50: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 51: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 52: Trong hệ CSDL quan hệ, miền là: A. Tập các kiểu dữ liệu trong access B. Kiểu dữ liệu của một bảng C. Tập các thuộc tính trong một bảng D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính Câu 53: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền? A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text Câu 54: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau Câu 55: Cho bảng dữ liệu sau: Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL
quan hệ?
A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt B. Không có thuộc tính tên người mượn C. Có một cột thuộc tính là phức hợp D. Số bản ghi quá ít. Câu 56: Cho bảng dữ liệu sau: Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì: A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là television – 02 C. Một thuộc tính có tính đa trị D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính Câu 57: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ QT CSDL quan hệ? a. ocular Dbase, Microsoft SQL waiter B. oracle, paradox C. OpenOffice, linux D. Microsoft access, Foxpro Câu 58: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá? A. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể B. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể C. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá D. Khoá phải là các trường STT Câu 59: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính? A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất Câu 60: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây? A. Khóa chính B. Khóa và khóa chính C. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu D. Tất cả các trường của bảng Câu 61: Trong mô hình quan hệ, ràng buộc như thế nào được gọi là ràng buộc toàn vẹn
thực thể (ràng buộc khoá)?
B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo
liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B4-B2 B. B2-B1-B2-B4 C. B1-B3-B2-B4 D. B1-B2-B3-B Câu 72: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Nhập dữ liệu banish đầu B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Thêm bản ghi D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng Câu 73: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Xoá một số quan hệ B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ D. Xoá một số thuộc tính Câu 74: Xoá bản ghi là : A. Xoá một hoặc một số quan hệ B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng Câu 75: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp các bản ghi B. Thêm bản ghi mới C. Kết xuất báo cáo D. Xem dữ liệu Câu 76: Khai thác CSDL quan hệ có thể là: A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường C. Thêm, sửa, xóa bản ghi D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo Câu 77: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: A. Không thể sửa lại cấu trúc B. Phải nhập dữ liệu ngay C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau D. chi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi Câu 78: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều
khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham armed islamic group D. Tất cả đều đúng Câu 79: Tìm phương án sai****. Thao tác sắp xếp bản ghi: A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường B. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau C. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn Câu 80: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì? A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông canister từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ B. Là một dạng bộ lọc C. Là một dạng bộ lọc ; có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó Câu 81: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc: A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu. C. Liệt kê tập bunco các bản ghi thoả mãn điều kiện D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện Câu 82: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là: A. Tổng hợp thông can từ nhiều bảng B. Sắp xếp, lọc các bản ghi C. Thực hiện tính toán đơn giản D. Tất cả các chức năng trên Câu 83: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là: A. Tạo báo cáo thống kê số liệu B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu

Read more : 10 công ty thiết kế website uy tín nhất – Tin tức tên miền hosting

C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu Câu 84: Câu nào sau đây sai****? A. Không thể tạo radium chế độ xem dữ liệu đơn giản B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo right ascension các biểu mẫu để xem các bản ghi D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng Câu 85: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Khống chế số người sử dụng CSDL Câu 86: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có: A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông canister và nén dữ liệu, lưu biên bản. B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông can và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản. D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng ; mã hoá thông can và nén dữ liệu ; chính sách và ý thức ; lưu biên bản. Câu 87: Bảo mật CSDL: A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. Câu 88: Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây? A. Bảo mật hạn chế được thông can không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng. Câu 89: Bảng phân quyền cho phép : A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. Câu 90: Người có chức năng phân quyền truy cập là: A. Người dùng B. Người viết chương trình ứng dụng. C. Người quản trị CSDL. D. Lãnh đạo cơ quan. Câu 91: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai****? A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sing và thay đổi bảng phân quyền D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết Câu 92: Nhận dạng người dùng là chức năng của: A. Người quản trị. B. CSDL C. Hệ quản trị CSDL D. Người đứng đầu tổ chức. Câu 93: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có: A. Đọc dữ liệu. B. Xem, bổ sing, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu C. Thêm dữ liệu D. Xem, sửa, bổ whistle và xóa dữ liệu. D. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng Câu 104: Chon câu sai trong các câu dưới đây? A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu Bên định kì thay đổi mật khẩu C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu Câu 105: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A. Thường xuyên sao chép dữ liệu Bường xuyên nâng cấp phần cứng C. Thường xuyên nâng cấp phần mềm D. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ Câu 106: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, … b thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật D. Lưu lại các thông canister cá nhân của người cập nhật Câu 107: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL Bựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sing và thay đổi bảng phân quyền D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết Câu 108: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy
cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau:
A. Đọc ( xem ) mọi dữ liệu B. Đọc một phần dữ liệu được phép C. Xóa, sửa dữ liệu D. Bổ sung dữ liệu Câu 109: Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích: A. Giảm khả năng rò rỉ thông canister trên đường truyền B. Giảm dung lượng lưu trữ thông tin C. Tăng cường tính bảo mật chi lưu trữ D. Để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn Câu 110: Hãy xác định phương án ghép sai. Lưu biên bản hệ thống là một trong các biện
pháp bảo mật và an toàn hệ thống vì :
A. Hỗ trợ khôi phục hệ thống chi có sự cố kĩ thuật boron cấp thông canister đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung và với từng thành phần của hệ thông nói riêng C. Dựa trên biên bản hệ thống, người quản trị phát hiện những truy cập không bình thường, từ đó có biện pháp phòng ngừa thích hợp D. Ghi được thời điểm hệ thống bắt đầu hoạt động không bình thường

HẾT

beginning : https://dichvubachkhoa.vn
category : Thiết Kế

Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay