Tổng quan Dây điện 4.0, tong quan day dien 4.0, cáp dc 4mm2, cap dc

1. Dây điện 4.0 là gì?

Dây điện 4.0 chuyên dụng cho Điện năng lượng mặt trời được sản xuất dành riêng cho các ứng dụng trong hệ thống điện năng lượng Mặt Trời. Dây điện 4.0 dùng để kết nối các tấm pin mặt trời và các thành phần điện khác của hệ thống quang điện.

2. Cấu tạo

Kết cấu dây điện 4.0 chuyên dụng cho năng lượng mặt trời gồm 3 phần chính:
– Lớp bọc bảo vệ: thường được thiết kế để chống tia UV & Ozone, kháng hóa chất và kháng dầu, với đặc tính Fire Resisstant (Cách nhiệt) tuyệt vời, tạo ra rất ít khói khi bị đốt với nguồn nhiệt( lửa) bên ngoài. Chất liệu vỏ là loại Plastic có tính năng Silicon / Electron Beam liên kết chéo, giúp cách điện tốt với mức điện áp DC cao và chịu được nhiệt độ cao cũng như có độ chịu tải cơ học tốt.
– Lớp bọc cách điện: Polyolefin Copolyme dày 0,5mm với chất liệu khói và halogen thấp, và đáp ứng tiêu chuẩn EN50618
– Lõi dây điện 4.0 thường được làm bằng hợp kim Đồng Thiếc

3. Công suất chịu tải chi tiết:

Chất liệu dây dẫn: Đồng thiết
Lớp cách nhiệt: Polyolefin Copolyme dày 0,5mm với chất liệu khói và halogen thấp, và đáp ứng tiêu chuẩn EN50618
Vỏ dây: Với vật liệu cách nhiệt kép Polyolefin copolymer ROHS phủ lớp vỏ bên ngoài, dây điện 4.0  thường có vỏ bọc bên ngoài chống LSZH và tia cực tím, đạt tiêu chuẩn EN50618.
Dòng điện bình thường: AC 600V/1000V, DC 1500V/1800V, 30 Ampe
Nhiệt độ đánh giá: – 40℃ ~ + 125℃, tuổi thọ hơn 25 năm
Màu sắc: Màu đen, màu đỏ

DÂY ĐIỆN 4.0 LEADER
Vật liệu cách nhiệt Polyolefin Copolymer
Điện áp định mức Uo/U=600V/1000VAC,1000/1800VDC
Điện áp kiểm tra 6500V,50Hz,5Min
Nhiệt độ -40oC – 125oC, Tuổi thọ trên 25 năm(TUV)
Hiệu suất chống cháy IEO 60332-1
Tải áp thấp  DIN 51 900
Chứng chỉ TUV 2PFG 1169/08.2007 PVI-F

4. Ưu điểm

– Tuổi thọ dây điện 4.0 cao đến 25 năm ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
– Khả năng chống cháy, chống bắt lửa.
– Chịu được nhiệt độ khắc nghiệt (tối đa -40 ° C đến 120 ° C ở lõi) và kháng ozone.
– Lắp đặt nhanh & dễ dàng tiện lợi vì được phân biệt màu sắc.
– Phù hợp với quy định môi trường mới.
– Bảo vệ đầy đủ chống lại tia cực tím.
– Thích hợp với các loại chuẩn kết nối phổ biến như MC4.
– Phát thải khói thấp & ít độc tính khi bị đốt trong lửa.

Bảng thống kê giám sát công suất tìm hiểu thêm

Tiết diện
ruột dẫn
Công suất
chịu tải
Chiều dài đường dây Tiết diện
ruột dẫn
Công suất
chịu tải
Chiều dài đường dây
3 mm2 ≤ 5,5 kW ≤ 30 m 10 mm2 ≤ 12,1 kW ≤ 45 m
4 mm2 ≤ 6,8 kW ≤ 30 m 11 mm2 ≤ 12,9 kW ≤ 45 m
5 mm2 ≤ 7,8 kW ≤ 35 m 14 mm2 ≤ 15,0 kW ≤ 50 m
5.5 mm2 ≤ 8,3 kW ≤ 35 m 16 mm2 ≤ 16,2 kW ≤ 50 m
6 mm2 ≤ 8,7 kW ≤ 35 m 22 mm2 ≤  20,0 kW ≤ 60 m
7 mm2 ≤ 9,5 kW ≤ 40 m 25 mm2 ≤ 21,2 kW ≤ 60 m
8 mm2 ≤ 10,6 kW ≤ 40 m 35 mm2 ≤ 26,2 kW ≤ 70 m

BẤM XEM THÊM

4.8

/

5
(
6
bầu chọn
)


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay