Điện dung của tụ là gì
Nội dung chính
Show
Bạn đang đọc: Điện dung của tụ là gì
- Điện dung là gì?
- Khái niệm
- Công thức tính điện dung (C)
- Đơn vị Fara là gì?
- 1 Fara bằng bao nhiêu?
- Cách tính đơn vị Fara bằng công cụ Convert World
- Hướng dẫn
nhanh - Hướng dẫn chi tiết
- Bài viết liên quan
- Leave a Reply
- Đơn vị tính
Trong lĩnh vực điện học, điện dung là một trong những khái niệm cơ bản, có mối liên hệ mật thiết đến các đại lượng khác như điện tích, hiệu điện thế,… Hãy cùng tìm hiểu về điện dung là gì và cách chuyển đổi đơn vị điện dung trong bài viết dưới đây nhé.
- Điện dung là gì?
- Khái niệm
- Công thức tính điện dung (C)
- Tính điện dung của tụ điện
- Tính điện dung của tụ điện phẳng
- Tính điện dung của bộ tụ điện
- Đơn vị Fara là gì?
- 1 Fara bằng bao nhiêu?
- Cách tính đơn vị Fara bằng công cụ Convert World
- Hướng dẫn nhanh
- Hướng dẫn chi tiết
Contents
- Điện dung là gì?
- Đơn vị Fara là gì?
- 1 Fara bằng bao nhiêu?
- Cách tính đơn vị Fara bằng công cụ Convert World
- Hướng dẫn nhanh
- Hướng dẫn chi tiết
- Bài viết liên quan
- Watt là gì? 1 w bằng bao nhiêu kw, mã lực?
- Tbsp là gì? 1 thìa canh là bao nhiêu ml, lít, oz, thìa cà phê?
- Pint là gì? 1 pint bằng bao nhiêu ml, lit, gallon, ounce?
- Độ rọi là gì? Đơn vị Lux là gì? Cách tính độ rọi Lux chính xác
- Từ thông là gì? Định nghĩa, công thức, đơn vị từ thông Weber
- Hiệu điện thế là gì? Volt là gì? Định nghĩa, công thức, ký hiệu
- Leave a Reply
Điện dung là gì?
Khái niệm
- Tên đại lượng: Điện dung
- Tên tiếng Anh: Capacitance
- Ký hiệu: C
- Đơn vị đo: Fara (F)
Điện dung là đại lượng mô tả khả năng tích điện tại một hiệu điện thế nhất định của tụ điện. Khi áp một hiệu điện thế 1V vào hai bản cực của tụ điện thì
sẽ xảy ra hiện tượng tích điện giữa hai bản cực. Điện dung sẽ được chứa trong một thiết bị gọi là tụ điện.
Hiện nay, trên thị trường có một số ít loại tụ điện như tụ xoay, tụ gốm, tụ hóa, .. Trong nghành thiên về kĩ thuật điện, điện tử, tụ điện là nơi dự trữ nguồn năng lượng và phân phối nguồn năng lượng, sử dụng trong mạng lưới hệ thống âm thanh của xe hơi, máy tính nhị phân, sản xuất những thiết bị, linh phụ kiện điện tử, …
Công thức tính điện dung (C)
Tính điện dung của tụ điện
Công
thức: C = Q/U
Trong đó :
- C: điện dung của tụ điện
(đơn vị Fara – F). - Q: điện tích của tụ điện (đơn vị Coulomb – C).
- U: hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện (đơn vị Volt – V).
Tính điện dung của tụ điện phẳng
- Công thức: C = ε.S / 4π.k.d
-
- C:
điện dung của tụ điện phẳng (đơn vị Fara – F). - ε: hằng số điện môi của chất điện môi chứa trong tụ.
- d: khoảng cách giữa hai bản tụ trong tụ điện phẳng (đơn vị mét – m)
- S: là diện tích đối diện giữa hai bản của tụ điện phẳng (đơn vị mét vuông – m2)
- k là hằng số tỉ lệ, có giá trị bằng 9×109
Tính điện dung của
bộ tụ điện- Ghép nối tiếp: 1/Cb = 1/C1 + 1/C2 + 1/C3
- Ghép song song: Cb = C1 + C2 + C3
Trong đó :
- Cb: Điện dung của bộ tụ điện (đơn vị Fara – F).
- C1, C2, C3:
Điện dụng của tụ điện thành phần (đơn vị Fara – F).
Đơn vị Fara là gì?
- Tên đơn vị: Fara
- Tên tiếng Anh: Farad
- Đơn vị
đo: Điện dung - Hệ đo lường: hệ đo lường quốc tế SI
Đơn vị Fara (hoặc Farad) là thước đo đo điện dung trong hệ đo lường quốc tế SI, lấy theo tên nhà vật lý và hóa học đến từ Anh Quốc Michael Faraday (1791 – 1867). 1F (Fara) được định nghĩa là giá trị điện dung của một tụ điện nếu được nạp điện tích có giá trị bằng 1 C/V (Culông trên Vôn).
1 Fara bằng bao nhiêu?
- 1 Fara = 0.1 Decafarad (daF)
- 1 Fara = 0.01
Hectofarad (hF) - 1 Fara = 10-3 Kilofarad (kF)
- 1 Fara = 10-6 Megafarad (MF)
- 1 Fara = 10-9 Gigafarad (GF)
- 1 Fara = 10×10-13 Terafarad (TF)
- 1 Fara = 10-15 Petafarad (PF)
- 1 Fara = 10-18 Exafarad (EF)
- 1 Fara = 10-21 Zettafarad (ZF)
- 1 Fara = 10-24 Yottafarad (YF)
- 1 Fara = 10 Decifarad (dF)
- 1 Fara = 100 Centifarad (cF)
- 1 Fara = 1,000 Millifarad (mF)
- 1 Fara = 106 Microfarad (µF)
- 1 Fara = 109
Nanofarad (nF) - 1 Fara = 1012 Picofarad (pF)
- 1 Fara = 1015 Femtofarad (fF)
- 1 Fara = 1018 Attofarad (aF)
- 1 Fara = 1021 Zeptofarad (zF)
- 1 Fara = 1024 Yoctofarad (yF)
- 1 Fara = 1 Coulomb trên volt
- 1 Fara = 10-9 Abfarad (abF)
- 1 Fara = 8,99×1011 Statfarad (statF)
Cách tính đơn vị Fara bằng công cụ Convert World
Hướng dẫn
nhanhVào website Convert World dưới bước 1 > Nhập số lượng đơn vị Fara > Chọn đơn vị Fara > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi > Nhấn mũi tên màu cam hoặc phím Enter > Hoàn thành.
Hướng dẫn chi tiết
Bước 1: Truy cập vào trang web Convert World để tiến hình đổi đơn vị.
Bước
2: Nhập số lượng đơn vị Fara muốn chuyển > Chọn đơn vị là Fara > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.Bước 3: Sau đó, nhấn Enter hoặc chọn dấu mũi tên màu cam để chuyển đổi.
Bài viết trên đây đã cung cấp một số kiến thức về điện dung, đơn vị fara, cách tính điện dung chính xác. Hi vọng
các bạn có thể ứng dụng các kiến thức trên vào việc học tập và cuộc sống của mình. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này! - C:
Bài viết liên quan
-
Watt là gì? 1 w bằng bao nhiêu kw, mã lực?
-
Tbsp là gì? 1 thìa canh là bao nhiêu ml, lít, oz, thìa cà phê?
-
Pint là gì? 1 pint bằng bao nhiêu ml, lit, gallon, ounce?
-
Độ rọi là gì? Đơn vị Lux là gì? Cách tính độ rọi Lux chính xác
-
Từ thông là gì? Định nghĩa, công thức, đơn vị từ thông Weber
-
Hiệu điện thế là gì? Volt là gì? Định nghĩa, công thức, ký hiệu
Leave a Reply
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư
Có thể bạn quan tâm
- 16 Dụng Cụ Trước Khi Dán Giấy Dán Tường
- Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2024 – Ngày hội bia Hà Nội
- Mua linh kiện điện thoại giá sỉ ở đâu Quận 7 – Phát Lộc
- Màn hình iPhone X – Zin New – Chính hãng – Giá rẻ Tín Thành
- GIỚI THIỆU VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TUHU
- Các loại linh kiện chất lượng có trong máy hàn điện tử Pejo. –