điều hoà nhiệt độ trong Tiếng Anh, dịch | Glosbe

Và thật không may là máy tính đang phải vật lộn với đám mây, vì nó thực sự rất quan trọng trong việc điều hoà nhiệt độ Trái Đất.

Now, it is unfortunate that computers struggle with clouds, because clouds are crucially important in regulating the temperature of the planet.

ted2019

Nhiều công dụng truyền thống khác của trà xanh cũng được đề cập như chữa đầy hơi, điều hoà nhiệt độ và đường huyết trong cơ thể, giúp tiêu hoá tốt, và tăng cường hoạt động trí tuệ .

Other traditional uses of green tea include treating flatulence, regulating body temperature and blood sugar, promoting digestion, and improving mental processes .

EVBNews

Nhưng cần phải nhớ, mây rất quan trọng trong việc điều hoà nhiệt độ Trái Đất, và chúng vừa làm tăng và làm giảm nhiệt độ Vậy thậm chí những thay đổi nhỏ đến các lớp mây bao phủ cũng tạo ra các hậu quả đáng kể.

But remember, clouds are so important in regulating the earth’s temperature, and they both warm and cool the planet.

ted2019

Do sự điều hoà của đại dương, nhiệt độ mát hơn so với nội địa khu vực quần Cam, nơi nhiệt độ thường xuyên vượt quá 90 °F (32 °C) và thỉnh thoảng đạt đến 100 °F (38 °C).

Due to the moderating effect of the ocean, temperatures are cooler than more inland areas of Orange County, where temperatures frequently exceed 90 °F (32 °C) and occasionally reach 100 °F (38 °C).

WikiMatrix

Nhiệt độ được kiểm soát bởi một máy điều hoà không khí đưa vào qua ống dẫn gắn ở trên cao cách sàn khoảng 10 thước.

That temperature is controlled by the air conditioning duct, 30 feet above the floor.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, trong giai đoạn Cryogenian, các lục địa của Trái đất đều ở các vĩ độ nhiệt đới, làm cho quá trình điều hoà này kém hiệu quả hơn, vì tỷ lệ thời tiết cao vẫn tiếp tục trên đất thậm chí khi Trái đất nguội đi.

During the Cryogenian period, however, Earth’s continents were all at tropical latitudes, which made this moderating process less effective, as high weathering rates continued on land even as Earth cooled.

WikiMatrix

Ethylene glycol cũng thường được sử dụng trong các hệ thống điều hòa không khí lạnh mà đặt máy làm lạnh hoặc máy điều hoà không khí bên ngoài, hoặc các hệ thống phải làm mát dưới nhiệt độ đông của nước.

Ethylene glycol is also commonly used in chilled-water air-conditioning systems that place either the chiller or air handlers outside, or systems that must cool below the freezing temperature of water.

WikiMatrix

Giờ bạn có thể thử thay đổi nhiệt độ trong nhà mình bằng cách mở một cửa sổ vào mùa đông, nhưng điều đó không làm thay đổi điểm đặt nhiệt cho cái điều hoà, nó sẽ phản ứng bằng cách tác động vào lò sưởi làm ấm mọi thứ trở lại.

Now you can try to change the temperature in your house by opening a window in the winter, but that’s not going to change the setting on the thermostat, which will respond by kicking on the furnace to warm the place back up.

ted2019


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay