Contents
- Báo giá sửa chữa nhà tại Đà Nẵng ở đâu rẻ, tiết kiệm chi phí ngân sách nhất ?
- Báogiá sửa chữa nhà tại Đà Nẵng chênh lệch tùy thời gian
- Giá Đập Phá Nhà Ở
- Giá Cải Tạo Sửa Chữa Nhà Ở
- Giá Xây trát tô tường
- Giá Ốp Lát Gạch
- Giá Lợp Mái Nhà
- Giá Cơi Nới Sàn Sắt, Nhà Khung Sắt Mái Tôn
- Giá Nhân Công Thi Công Điện Nước
- Giá sơn nước đà nẵng( SƠN NƯỚC + SƠN DẦU)
- Giá Thi Công Trần – Vách Thạch Cao
- Giá Thi Công Nội Thất
Báo giá sửa chữa nhà tại Đà Nẵng ở đâu rẻ, tiết kiệm chi phí ngân sách nhất ?
Với báo giá sửa chữa nhà tại Đà Nẵng chi tiết minh bạch cạnh tranh nhất 2022. Không những thế, bạn còn có thể yên tâm tuyệt đối về chất lượng công trình. Quý khách tham khảo kĩ nhé!
Triều nguyễn luôn có báo giá sửa chữa nhà phố, biệt thự, sửa chữa cải tạo nhà hàng, sửa chữa cải tạo khách sạn, căn hộ chung cư, với báo giá cạnh tranh nhất.
Báogiá sửa chữa nhà tại Đà Nẵng chênh lệch tùy thời gian
Thực tế cho thấy, dịch vụ sửa nhà tại Đà Nẵng đang rất phát triển. Nhiều công ty hoạt động với quy mô lớn nhỏ, đa dạng. Điều này tất yếu sẽ khiến báo giá có sự chênh lệch. Bởi lẽ:
– Sự khác nhau về kinh nghiệm làm việc của các đơn vị sửa nhà nhanh chậm khác nhau tùy vào sự chuyên nghiệp. Những công ty lâu năm thường làm việc nhanh chóng. .
– Thứ hai, các dịch vụ sửa nhà trọ gói thường bao gồm chi phí vật liệu. Các đơn vị dùng vật liệu giá rẻ, không đảm bảo chất lượng sẽ có đơn giá cạnh tranh. Tuy nhiên, bạn cần cẩn trọng vì ” tiền nào của đó” chỉ khiến công trình sớm xuống cấp mà thôi.
– Thứ ba, nhân công, hệ thống máy móc để thực hiện sửa nhà cũng là một yếu tố quyết định đến giá.
Vì thế, bạn hãy suy xét thật kỹ, tìm hiểu thấu đáo trước khi quyết định chọn đơn vị thi công. Chỉ có như vậy mới giúp bạn yên tâm hơn về chất lượng công trình và tiết kiệm chi phí hiệu quả.
Bạn đang đọc: BÁO GIÁ SỬA CHỮA NHÀ TẠI ĐÀ NẴNG – Báo Giá Chi Tiết
TT | TÊN CÁC CÔNG TÁC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ | ĐV |
ĐƠN GIÁ |
|||||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||||||
Giá Đập Phá Nhà Ở |
||||||||
1 | Đập phá bê tông | m2 | 550.000 | 550.000 | ||||
2 | Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 | m2 | 170.000 | 170.000 | ||||
3 | Đục gạch nền cũ | m2 | 60.000 | 60.000 | ||||
4 | Đục gạch ốp tường | m2 | 65.000 | 65.000 | ||||
5 | Tháo dỡ mái ngói | m2 | 75.000 | 75.000 | ||||
6 | Dóc tường nhà vệ sinh | m2 | 60.000 | 60.000 | ||||
7 | Dóc tường nhà cũ | m2 | 55.000 | 55.000 | ||||
8 | Tháo dỡ mái tôn | m2 | 65.000 | 65.000 | ||||
9 | Đào đất | m3 | 280.000 | 280.000 | ||||
10 | Nâng nền | m2 | 90.000 – 150.000 | 80.000 | 230.000 | |||
Giá Cải Tạo Sửa Chữa Nhà Ở |
||||||||
1 | Bê tông lót móng đá 4*6 | m3 | 420.000 | 430.000 | 850.000 | |||
2 | Bê tông nền đá 1*2 mác 200 | m3 | 1.400.000 | 450.000 | 1.850.000 | |||
3 | Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 | m3 | 1.450.000 | 1.500.000 | 2.950.000 | |||
4 | Ván khuôn | m2 | 95.000 | 105.000 | 200.000 | |||
5 | Thép ( khối lượng lớn 16.000đ/kg) | kg | 18.000 | 9.000 | 27.000 | |||
6 | Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang | m2 | 950.000 | 1.450.000 | 2.400.000 | |||
Giá Xây trát tô tường |
||||||||
1 | Xây tường 110mm gạch ống | m2 | 165.000 | 85.000 | 250.000 | |||
2 | Xây tường 220mm gạch ống | m2 | 324.000 | 160.000 | 484.000 | |||
3 | Xây tường 110mm gạch đặc | m2 | 175.000 | 90.000 | 265.000 | |||
4 | Xây tường 220mm gạch đặc | m2 | 350.000 | 180.000 | 530.000 | |||
5 | Trát tường (trong nhà) | m2 | 65.000 | 75.000 | 140.000 | |||
6 | Trát tường (ngoài nhà) | m2 | 65.000 | 90.000 | 155.000 | |||
Giá Ốp Lát Gạch |
||||||||
1 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 – 4 cm | m2 | 35.000 | 45.000 | 80.000 | |||
2 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 – 10cm | m2 | 70.000 | 65.000 | 135.000 | |||
3 | Lát gạch ( chưa bao gồm vật tư gạch) | m2 | 15.000 | 95.000 | 110.000 | |||
4 | ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát) |
m2 | 15.000 | 85.000 | 100.000 | |||
5 | Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5) | md | 10.000 | 30.000 | 40.000 | |||
Giá Lợp Mái Nhà |
||||||||
1 | Lợp mái ngói | m2 | 145.000 | 145.000 | ||||
2 | Lợp mái tôn | m2 | 90.000 | 90.000 | ||||
Giá Cơi Nới Sàn Sắt, Nhà Khung Sắt Mái Tôn |
||||||||
1 | Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) | m2 | 1.100.000 -:- 1.350.000 |
450.000 -:- 850.000 |
1.550.000 – 2.200.000 |
|||
2 | Xem thêm : Thi công sơn nước tại đà nẵng | |||||||
3 | Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp | Liên hệ trực tiếp ( Tính theo kg hoặc m2) | ||||||
Giá Nhân Công Thi Công Điện Nước |
||||||||
1 | Nhân công thi công điện |
m2 Sàn |
85.000 -:- 165.000 |
85.000 -:- 165.000 |
||||
2 | Nhân công thi công nước ( Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) | Phòng | 2.300.000 -:- 2.900.000 |
2.300.000 -:- 2.900.000 |
||||
Giá sơn nước đà nẵng( SƠN NƯỚC + SƠN DẦU) |
||||||||
1 | Sơn nội thất trong nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 8.000 -:- 12.000 |
8.000 -:- 12.000 |
||||
2 | Sơn ngoại thất ngoài nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 16.000 -:- 22.000 |
16.000 -:- 22.000 |
||||
3 | Nếu bả Matit công thêm 20.000 -:- 25.000 đ/ m2 | |||||||
4 | ||||||||
Giá Thi Công Trần – Vách Thạch Cao |
||||||||
1 | Trần thả khung xương Hà Nội |
m2 | 145.000 – 155.000 | |||||
2 | Trần thả khung xương Vĩnh Tường |
m2 | 160.000 – 170.000 | |||||
3 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 | 175.000 – 185.000 | |||||
4 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 | 18.000 – 190.000 | |||||
5 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm |
m2 | 185.000 – 195.000 | |||||
6 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm |
m2 | 195.000 – 215.000 | |||||
7 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 | |||||
8 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 185.000 – 195.000 | |||||
9 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 215.000 – 225.000 | |||||
10 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 235.000 – 255.000 | |||||
Giá Thi Công Nội Thất |
||||||||
1 | Cửa + Vách: Khung nhôm kính | m2 | Liên hệ trực tiếp | |||||
2 | Tủ bếp | m dài | Liên hệ trực tiếp | |||||
3 | Giấy dán tường | m2 | Liên hệ trực tiếp | |||||
4 | Cửa lưới chống muỗi | m2 | Liên hệ trực tiếp |
Hỏi: TNC home có kinh nghiệm về sửa chữa nhà ở bao lâu?
Trả lời: TNC home thi công sửa chữa nhà với kinh nghiệm gần 10 năm, với nhà phố, biệt thự, khách sạn mini, nên chúng tôi hoàn toàn tự tin tư vấn cho quý khách phương án sửa nhà hiệu quả và tiết kiệm
Hỏi: Báo giá sửa nhà được thực hiện như thế nào?
Trả lời: Báo giá sửa nhà dựa trên quá trình khảo sát, bóc tách khối lượng chi tiết, báo giá chi tiết từng hạng mục, giá thành cụ thể, chi tiết vật liệu sử dụng và cam kết thi công đúng tiêu chuẩn
Hỏi: Sửa nhà trọn gói có bảo hành hay không?
Trả lời: Tùy từng hạng mục thi công chúng tôi sẽ bảo hành cụ thể, thường thì các hạng mục sửa nhà được bảo hành 2-10 năm, các hạng mục chống thấm được bảo hành 5-20 năm.
Với những lý do kể trên có thể thấy, trả lời được câu hỏi ở đâu có báo giá sửa chữa nhà tại Đà Nẵng giá rẻ, đảm bảo nghĩa là bạn đã tiết kiệm được rất nhiều chi phí. tránh được các khoản phát sinh không mong muốn.
– Với kinh nghiệm lâu năm, các hoạt động thiết, thi công sửa nhà chuyên nghiệp. Điều này giúp khách hàng tiết kiệm thời gian, đảm bảo tiến độ.
– Làm việc bằng cái tâm, trách nhiệm cao độ, các khâu sửa chữa của chúng tôi đều được thực hiện đúng quy trình. tiết kiệm vật liệu. Nhờ thế quá trình sửa nhà không gây ảnh hưởng đến kiến trúc xung quanh.
– Với tác phong làm việc chuyên nghiệp, Sửa nhà trọn gói Đà Nẵng còn đảm bảo đúng tiến độ. Do đó, bạn có thể yên tâm, sớm chuyển về nhà mới vào ngày đẹp như dự định.
Liên hệ ngay với triều nguyễn để nhận báo giá sửa chữa nhà phố, biệt thự, sửa chữa cải tạo nhà hàng, sửa chữa cải tạo khách sạn giá tốt nhất
Hơn thế nữa, chúng tôi hiện là nơi có báo giá sửa chữa nhà tại Đà Nẵng cạnh tranh với tất cả các hạng mục. Vì vậy, hãy kết nối với Sửa nhà trọn gói Đà Nẵng ngay hôm nay để có được thông tin chi tiết. Sớm giúp công trình tâm huyết của mình được hoàn thành bạn nhé!
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category: Dịch Vụ Sửa Chữa