CÁC MẠCH điện XOAY CHIỀU – Tài liệu text
CÁC MẠCH điện XOAY CHIỀU
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.81 KB, 6 trang )
Bạn đang đọc: CÁC MẠCH điện XOAY CHIỀU – Tài liệu text
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay
chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay
chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện
trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
2. Chọn câu Đúng.
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π/2 đối với dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với
tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
3. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng
cản trở dòng điện một chiều.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó
có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay
chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
4. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm
giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
5. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
6. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
7. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
Z C = 2πfC
Z C = πfC
Z L = 2πfL
Z L = πfL
ZC =
1
2πfC
ZC =
1
2πfL
ZL =
1
πfC
A.
B.
C.
D.
8. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
ZL =
1
πfL
A.
B.
C.
D.
9. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4
lần thì dung kháng của tụ điện
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
10. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng
lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
11. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với u.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với u.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với
u.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π/2 so
với i.
12. Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R
A.Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u =U0cos(ω.t +φ) thì biểu
thức dòng điện qua điện trở là i=I0cosωt(A)
B.Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu
diễn theo công thức U= I/R
C.Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.
D.Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
13. Mạch điện gồm điện trở R. Cho dòng điện xoay chiều i = I 0 cos ωt (A) chạy
qua thì hiệu điện thế u giữa hai đầu R sẽ:
A. Sớm pha hơn i một góc π/2 và có biên độ U0 = I0R
B. Cùng pha với i và có biên độ U0 = I0R
C. Khác pha với i và có biên độ U0
= I0R
D. Chậm pha với i một góc π/2 và có biên độ U0 = I0R
14. Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng
A. Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2
B. Làm hiệu điện thế cùng pha với dòng điện.
C. Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện một góc π/2
D. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào giá trị của
điện dung C.
15. Chọn phát biểu sai?
A. Trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, dòng điện luôn chậm
pha hơn hiệu điện thế tức thời một góc 900.
U 0L
ZL
B. Cường độ dòng điện qua cuộn dây được tính bằng công thức : I0 =
C.Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì cường độ dòng điện và hiệu điện
thế hai đầu mạch luôn luôn cùng pha nhau..
D. Cường độ dòng điện qua mạch điện được tính bằng công thức :I0 = U/R
13.16. Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây
thuần cảm:
A. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào nó.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng chậm pha hơn dòng điện
một góc 900
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng nhanh pha hơn dòng điện
một góc π/2
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây được tính bằng
công thức
I= U.Lω
13.17. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, hiệu diện
thế ở hai đầu cuộn cảm có biểu thức u= U0cosωt thì cường độ dòng điện đi qua
mạch có biểu thức i = I 0 cos(ω.t + φ)(A) trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ
thức nào sau đây?
U0
U0
U0
U0
ωL
ωL
ωL
ωL
A. I0=
và φ =-π. B. I0 = và φ= π/2 C. I0 = và φ = 0. D.I0= và φ=- π/2.
13.18. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, hiệu diện
thế ở hai đầu cuộn cảm có biểu thức u= U0cos(ωt+ φ) thì cường độ dòng điện đi
qua mạch có biểu thức i = I 0 cos(ω.t)(A) trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ
thức nào sau đây?
U0
U0
U0
U0
ωL
ωL
ωL
ωL
A.I0= và φ= -π. B.I0 = và φ= π/2
C.I0= và φ=0. D.I0= và φ=- π/2.
13.19. Chọn phát biểu sai khi nói về mạch điện xoay chiều có tụ điện
A. Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoay
chiều đi qua nó.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ một
góc π/2.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện được tính bằng I=
U.C. ω
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn nhanh pha so với dòng điện qua tụ 1 góc
π/2.
13.20. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế trên tụ điện có
biểu thức u = U0 cos ω t (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0
cos(ω t + φ)A, trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức tương ứng nào sau
đây?
U0
A. I0 =
ωC
và φ = π/2.
B. Io= UoC.ω và φ = 0
U0
ωC
C. I0=
và φ = – π/2.
D. Io= Uo.C.ω và φ = π/2
13.21. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế trên tụ điện có
biểu thức u = U0 cos(ω t + φ) (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i
= I 0 cos(ω t) (A), trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức tương ứng nào
sau đây?
U0
A. I0 =
ωC
và φ = π/2 B. Io= UoC.ω và φ = 0
U0
ωC
C. I0=
và φ = – π/2.
D. Io= Uo.C.ω và φ = -π/2
13.22. Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R
A.Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u =U0cos(ω.t +φ) (V) thì
biểu thức dòng điện qua điện trở là i=I0cosωt (A)
B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu
diễn theo công thức U=I/R
C. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.
D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
13.23.Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở 2đầu
đoạn mạch
A. Sớm pha π/2 so với dòng điện
B. Trễ pha π/4 so với dòng điện
C. Trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện
D. Sớm pha π/4 so với dòng điện
13.24. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một
hiệu điện thế có biểu thức u = U0 cosω t V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có
biểu thức i = I 0 cos(ω.t + φ)A, trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức
tương ứng là:
A. I0 =
L1 L2
=
R 2 R1
U0
và φ = – π/2.
B. I0 =
R
U0
U0
R
2R
và φ = 0
C. I0 =
và φ = π/2
D. I0 =
và φ = 0
13.25. Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều U AC một hiệu
điện thế không đổi UDC Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không
cho dòng điện không đổi qua nó ta phải:
A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C. B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ
điện C.
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L.
D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L.
13.26. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây
thuần cảm có dạng
đây?
u = U 0 sin(ωt + α )
I 0 = U 0 Lω; α =
A.
π
rad
4
U
π
I 0 = 0 ; α = rad
Lω
2
i = I 0 sin(ωt +
và
I0 =
B.
π
).
4 I0
và
α
có giá trị nào sau
U0
3π
;α =
rad
Lω
4
I 0 = U 0 Lω;α = −
π
rad
2
C.
D.
13.27. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có
dạng
π
u = U 0 sin(ωt + )
4
A.
và
i = I 0 sin(ωt + α )
U
3π
I 0 = 0 ;α =
rad
Cω
4
3π
I 0 = U 0Cω; α =
rad
4
. I0 và
α
có giá trị nào sau đây:
I 0 = U 0Cω ;α = −
B.
I0 =
π
rad
2
U0
π
; α = − rad
Cω
2
C.
D.
13.28. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
C. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng
nhiều
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở
13.29. Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở
dòng điện một chiều.
B. Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π / 2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π / 4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π / 2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π / 4.6. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π / 2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π / 4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π / 2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π / 4.7. Công thức xác lập dung kháng của tụ điện C so với tần số f làZ C = 2 πfCZ C = πfCZ L = 2 πfLZ L = πfLZC = 2 πfCZC = 2 πfLZL = πfCA. B.C.D. 8. Công thức xác lập cảm kháng của cuộn cảm L so với tần số f làZL = πfLA. B.C.D. 9. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điệnA. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. 10. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tănglên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảmA. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. 11. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π / 2 so với u. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π / 2 so với u. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π / 2 so vớiu. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π / 2 sovới i. 12. Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở RA.Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u = U0cos ( ω. t + φ ) thì biểuthức dòng điện qua điện trở là i = I0cosωt ( A ) B.Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểudiễn theo công thức U = I / RC.Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha. D.Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. 13. Mạch điện gồm điện trở R. Cho dòng điện xoay chiều i = I 0 cos ωt ( A ) chạyqua thì hiệu điện thế u giữa hai đầu R sẽ : A. Sớm pha hơn i một góc π / 2 và có biên độ U0 = I0RB. Cùng pha với i và có biên độ U0 = I0RC. Khác pha với i và có biên độ U0 = I0RD. Chậm pha với i một góc π / 2 và có biên độ U0 = I0R14. Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụngA. Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện một góc π / 2B. Làm hiệu điện thế cùng pha với dòng điện. C. Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện một góc π / 2D. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tùy thuộc vào giá trị củađiện dung C. 15. Chọn phát biểu sai ? A. Trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, dòng điện luôn chậmpha hơn hiệu điện thế tức thời một góc 900. U 0LZLB. Cường độ dòng điện qua cuộn dây được tính bằng công thức : I0 = C.Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì cường độ dòng điện và hiệu điệnthế hai đầu mạch luôn luôn cùng pha nhau .. D. Cường độ dòng điện qua mạch điện được tính bằng công thức : I0 = U / R13. 16. Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dâythuần cảm : A. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào nó. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng chậm pha hơn dòng điệnmột góc 900C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng nhanh pha hơn dòng điệnmột góc π / 2D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây được tính bằngcông thứcI = U.L ω13. 17. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, hiệu diệnthế ở hai đầu cuộn cảm có biểu thức u = U0cosωt thì cường độ dòng điện đi quamạch có biểu thức i = I 0 cos ( ω. t + φ ) ( A ) trong đó Io và φ được xác lập bởi những hệthức nào sau đây ? U0U0U0U0ωLωLωLωLA. I0 = và φ = – π. B. I0 = và φ = π / 2 C. I0 = và φ = 0. D.I 0 = và φ = – π / 2.13.18. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, hiệu diệnthế ở hai đầu cuộn cảm có biểu thức u = U0cos ( ωt + φ ) thì cường độ dòng điện điqua mạch có biểu thức i = I 0 cos ( ω. t ) ( A ) trong đó Io và φ được xác lập bởi những hệthức nào sau đây ? U0U0U0U0ωLωLωLωLA. I0 = và φ = – π. B.I 0 = và φ = π / 2C. I0 = và φ = 0. D.I 0 = và φ = – π / 2.13.19. Chọn phát biểu sai khi nói về mạch điện xoay chiều có tụ điệnA. Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoaychiều đi qua nó. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ mộtgóc π / 2. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện được tính bằng I = U.C. ωD. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn nhanh pha so với dòng điện qua tụ 1 gócπ / 2.13.20. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế trên tụ điện cóbiểu thức u = U0 cos ω t ( V ) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0 cos ( ω t + φ ) A, trong đó Io và φ được xác lập bởi những hệ thức tương ứng nào sauđây ? U0A. I0 = ωCvà φ = π / 2. B. Io = UoC. ω và φ = 0U0 ωCC. I0 = và φ = – π / 2. D. Io = Uo. C. ω và φ = π / 213.21. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế trên tụ điện cóbiểu thức u = U0 cos ( ω t + φ ) ( V ) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0 cos ( ω t ) ( A ), trong đó Io và φ được xác lập bởi những hệ thức tương ứng nàosau đây ? U0A. I0 = ωCvà φ = π / 2 B. Io = UoC. ω và φ = 0U0 ωCC. I0 = và φ = – π / 2. D. Io = Uo. C. ω và φ = – π / 213.22. Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở RA.Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u = U0cos ( ω. t + φ ) ( V ) thìbiểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0cosωt ( A ) B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểudiễn theo công thức U = I / RC. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha. D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. 13.23. Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở 2 đầuđoạn mạchA. Sớm pha π / 2 so với dòng điệnB. Trễ pha π / 4 so với dòng điệnC. Trễ pha π / 2 so với cường độ dòng điệnD. Sớm pha π / 4 so với dòng điện13. 24. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R mộthiệu điện thế có biểu thức u = U0 cosω t V thì cường độ dòng điện đi qua mạch cóbiểu thức i = I 0 cos ( ω. t + φ ) A, trong đó Io và φ được xác lập bởi những hệ thứctương ứng là : A. I0 = L1 L2R 2 R1U0và φ = – π / 2. B. I0 = U0U02Rvà φ = 0C. I0 = và φ = π / 2D. I0 = và φ = 013.25. Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều U AC một hiệuđiện thế không đổi UDC Để dòng điện xoay chiều hoàn toàn có thể qua điện trở và chặn khôngcho dòng điện không đổi qua nó ta phải : A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C. B. Mắc tiếp nối đuôi nhau với điện trở một tụđiện C.C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L.D. Mắc tiếp nối đuôi nhau với điện trở một cuộn thuần cảm L. 13.26. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dâythuần cảm có dạngđây ? u = U 0 sin ( ωt + α ) I 0 = U 0 Lω ; α = A.radI 0 = 0 ; α = radLωi = I 0 sin ( ωt + vàI0 = B. ). 4 I0vàcó giá trị nào sauU03π ; α = radLωI 0 = U 0 Lω ; α = − radC. D. 13.27. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện códạngu = U 0 sin ( ωt + ) A.vài = I 0 sin ( ωt + α ) 3 πI 0 = 0 ; α = radCω3πI 0 = U 0C ω ; α = rad. I0 vàcó giá trị nào sau đây : I 0 = U 0C ω ; α = − B.I 0 = radU0 ; α = − radCωC. D. 13.28. Tác dụng của cuộn cảm so với dòng điện xoay chiềuA. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trởB. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiềuC. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng điện càngnhiềuD. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở13. 29. Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm ? A. Cuộn cảm có công dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có công dụng cản trởdòng điện một chiều. B. Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện. D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện .
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư
Có thể bạn quan tâm
- 16 Dụng Cụ Trước Khi Dán Giấy Dán Tường
- Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2024 – Ngày hội bia Hà Nội
- Mua linh kiện điện thoại giá sỉ ở đâu Quận 7 – Phát Lộc
- Màn hình iPhone X – Zin New – Chính hãng – Giá rẻ Tín Thành
- GIỚI THIỆU VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TUHU
- Các loại linh kiện chất lượng có trong máy hàn điện tử Pejo. –