|
Trang |
Lời nói đầu…………………………………………………………………………… |
3 |
PHẦN 1: BẢO VỆ RƠLE |
|
Chương 1. Các khái niệm về rơle bảo vệ…………………………………………………… |
7 |
1.1. Lịch sử rơle bảo vệ và tự động hóa…………………………………………………. |
7
|
1.2. Chức năng của rơle bảo vệ và tự động hóa……………………………………… |
7 |
1.3. Đặc điểm của rơle bảo vệ và tự động hóa trong hệ thống |
|
cung cấp điện mỏ ……………………………………………………………………………. |
9 |
1.4. Các yêu cầu đề xuất đối với bảo vệ rơle ………………………………………… |
… 10 |
1.5. Phân loại thiết bị bảo vệ rơle …………………………………………………………. |
… 11 |
1.6. Cấu trúc của thiết bị bảo vệ rơle …………………………………………………….. |
… 12 |
1.7. Các kênh liên lạc của các thiết bị bảo vệ rơle và tự động hóa…………. |
… 15 |
1.8. Nguồn điện vận hành …………………………………………………………………….. |
… 15 |
Chương 2. Các phần tử chính và nguồn thao tác của hệ thống rơle bảo vệ.. |
… 17 |
2.1. Biến đổi nguồn dòng và nguồn áp ………………………………………………….. |
… 17 |
2.2. Cấu tạo của máy biến dòng ……………………………………………………………. |
… 18 |
2.3. Nguyên lý tác động ………………………………………………………………………… |
… 19 |
2.4. Xây dựng giản đồ véctơ của biến dòng……………………………………………. |
… 20 |
2.5. Sai số của máy biến dòng……………………………………………………………….. |
… 21 |
2.6. Bù sai số của biến dòng …………………………………………………………………. |
… 22 |
2.7. Biến dòng động ……………………………………………………………………………… |
… 23 |
2.8. Sơ đồ nối dây biến dòng ………………………………………………………………… |
… 24 |
2.9. Hệ số biến đổi của biến dòng………………………………………………………….. |
… 28 |
2.11. Biến điện áp điện dung ………………………………………………………………… |
… 29 |
Chương 3. Bảo vệ rơle đường dây truyền tải……………………………………………. |
… 31 |
3.1. Bảo vệ quá dòng đường dây truyền tải …………………………………………… |
… 31 |
3.2. Bảo vệ quá dòng cấp một………………………………………………………………… |
… 31 |
3.3. Cấp bảo vệ thứ hai của bảo vệ quá dòng ………………………………………… |
. 33 |
3.4. Bảo vệ quá dòng cấp 3 …………………………………………………………………… |
. 34 |
3.5. Sơ đồ chọn lọc………………………………………………………………………………… |
. 36 |
3.6. Bảo vệ có hướng đường dây truyền tải……………………………………………. |
. 37 |
3.7. Sơ đồ kỹ thuật của rơle quá dòng……………………………………………………. |
. 38 |
3.8. Bảo vệ quá dòng và bảo vệ định hướng công suất thành phần thứ tự không trong mạng trung tính cách ly…………………………………………………………… |
. 39 |
3.9. Bảo vệ quá dòng cấp một thành phần thứ tự không ………………………… |
. 40 |
3.10. Cấp thứ hai của bảo vệ quá dòng thứ tự không …………………………….. |
. 40 |
3.11. Cấp thứ ba của bảo vệ quá dòng thành phần thứ tự không…………….. |
. 41 |
3.12. Sơ đồ kỹ thuật của bảo vệ quá dòng thứ tự không…………………………. |
. 41 |
3.13. Bảo vệ quá dòng và quá dòng định hướng công suất thành phần thứ tự không trong mạng trung tính cách ly………………………………………………………. |
. 42 |
Chương 4. Bảo vệ rơle khoảng cách ……………………………………………………… |
. 46 |
4.1. Bảo vệ khoảng cách đường dây cung cấp……………………………………….. |
. 46 |
4.2. Đặc tính chỉnh định của bảo vệ khoảng cách………………………………….. |
. 47 |
4.3. Nguyên lý hoạt động của rơle tổng trở …………………………………………… |
. 49 |
4.4. Cấp một của bảo vệ khoảng cách……………………………………………………. |
. 49 |
4.5. Cấp bảo vệ thứ hai của bảo vệ khoảng cách …………………………………… |
. 51 |
4.6. Cấp thứ ba của bảo vệ khoảng cách………………………………………………… |
. 52 |
4.7. Đặc điểm làm việc của rơle bảo vệ khoảng cách…………………………….. |
. 55 |
Chương 5. Rơle bảo vệ so lệch………………………………………………………………. |
. 58 |
5.1. Rơle bảo vệ so lệch ngang đường dây. ……………………………………………. |
. 58 |
5.2. Đặc điểm của rơle bảo vệ so lệch ngang đường dây………………………… |
. 59 |
5.3. Bảo vệ so lệch ngang định hướng công suất……………………………………. |
. 60 |
5.4. So lệch dọc đường dây……………………………………………………………………. |
. 61 |
5.5. Bảo vệ so lệch dọc với rơle đặt ở cả hai đầu cuối và có kênh liên lạc ……………………………………………………………………………………………………………………. |
. 62 |
5.6. Tổ hợp hệ thống bảo vệ so lệch dọc đường dây với rơle mắc ở hai đầu, trao đổi tín hiệu bằng đường dây liên lạc ……………………………………………. |
. 64 |
5.7. đặc điểm làm việc của rơle so lệch dọc ………………………………………….. |
. 64 |
5.8. Bảo vệ so lệch dọc pha tần số cao…………………………………………………… |
. 65 |
Chương 6. Bảo vệ rơle máy biến áp……………………………………………………….. |
… 68 |
6.1. Các chế độ hư hỏng hoặc làm việc không bình thường của máy biến áp.. |
… 68 |
6.2. Bảo vệ cắt nhanh …………………………………………………………………………… |
… 69 |
6.3. Bảo vệ so lệch dọc máy biến áp……………………………………………………… |
… 70 |
6.4. Bảo vệ quá dòng cực đại ………………………………………………………………… |
… 73 |
6.5. Bảo vệ khỏi quá tải…………………………………………………………………………. |
… 73 |
6.6. Bảo vệ rơle khí (rơle gaz) ………………………………………………………………. |
… 74 |
6.7. Bảo vệ dòng đặc biệt thành phần thứ tự không với trung tính nối đất.. |
… 75 |
6.8. Bảo vệ quá dòng đặc biệt thành phần thứ tự không………………………… |
… 76 |
6.9. Sơ đồ hệ thống bảo vệ rơle máy biến áp…………………………………………. |
… 77 |
Chương 7. Bảo vệ rơle máy điện …………………………………………………………… |
… 79 |
7.1. Chế độ làm việc không bình thường và hư hỏng của máy điện……….. |
… 79 |
7.2. Bảo vệ cắt nhanh …………………………………………………………………………… |
… 81 |
7.3. Bảo vệ so lệch dọc cắt nhanh…………………………………………………………. |
… 82 |
7.4. Bảo vệ khỏi quá tải…………………………………………………………………………. |
… 83 |
7.5. Bảo vệ khỏi giảm áp……………………………………………………………………….. |
… 83 |
7.6. Bảo vệ khỏi ngắn mạch cuộn dây stator ra thân máy ……………………… |
… 84 |
7.7. Bảo vệ khỏi lệch rôto máy điện ……………………………………………………… |
… 86 |
7.8. Bảo vệ khỏi đứt thanh rôto (rôto lồng sóc) …………………………………….. |
… 87 |
7.9. Sơ đồ bảo vệ động cơ với bảo vệ so lệch dọc………………………………….. |
… 87 |
7.10. Bảo vệ động cơ điện áp dưới 1000 V …………………………………………… |
… 88 |
Chương 8. Bảo vệ rơle thanh cái……………………………………………………………. |
… 90 |
8.1. Bảo vệ cắt nhanh thanh cái, không duy trì thời gian. ……………………… |
… 90 |
8.2. Bảo vệ so lệch thanh cái…………………………………………………………………. |
…91
|
8.3. Bảo vệ cắt nhanh có trễ …………………………………………………………………. |
… 93 |
8.4. Bảo vệ quá dòng…………………………………………………………………………….. |
… 95 |
8.5. Bảo vệ máy cắt phân đoạn …………………………………………………………….. |
… 96 |
8.6. Bảo vệ phóng điện hồ quang thanh cái ………………………………………….. |
… 96 |
Chương 9. Bảo vệ rơle kỹ thuật số…………………………………………………………. |
… 99 |
9.1. Rơle số và tự động hóa……………………………………………………………………. |
… 99 |
9.2. Các loại rơle bảo vệ kỹ thuật số……………………………………………………… |
. 103 |
9.3. Đặc điểm tính toán cài đặt, chỉnh định rơle kỹ thuật số …………………. |
104 |
9.4. Đặc điểm cơ bản của các trạm bảo vệ kỹ thuật số điển hình ………….. |
104 |
9.5. Các kênh liên lạc …………………………………………………………………………… |
110 |
9.6. Gia công thông tin trong rơle bảo vệ kỹ thuật số…………………………….. |
111 |
9.7. Phần mềm và bộ phận đo lường của rơle số …………………………………… |
112 |
9.8. Rơle dòng điện kỹ thuật số …………………………………………………………….. |
113 |
9.9. Bảo vệ quá tải bằng rơle kỹ thuật số……………………………………………….. |
114 |
9.10. Bảo vệ quá dòng cắt nhanh kỹ thuật số………………………………………… |
117 |
9.11. Bảo vệ rơle kỹ thuật số khỏi ngắn mạch nhiều pha ……………………… |
118 |
9.12. Vận hành các rơle bảo vệ kỹ thuật số ………………………………………….. |
120 |
9.13. Đánh giá rơle bảo vệ kỹ thuật số…………………………………………………… |
125 |
PHẦN 2: TỰ ĐỘNG HÓA TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN |
|
Chương 10. Tự động hóa đóng lặp lại máy cắt |
|
và tự động hóa đóng nguồn dự phòng …………………………………………………… |
131 |
10.1. Quy định, các yêu cầu và đề xuất cơ bản đối với thiết bị |
|
tự động đóng lặp lại máy cắt………………………………………………………………….. |
131 |
10.2. Phân loại và đặc tính của thiết bị tự động đóng lặp lại………………….. |
136 |
10.3. Tăng tốc tác động của rơle bảo vệ khi tự động đóng lặp lại máy cắt |
140 |
10.4. Nguyên lý tác động và sơ đồ nguyên lý tự động đóng lặp lại |
|
máy cắt đường dây………………………………………………………………………………… |
142 |
10.5. Nguyên lý tác động và sơ đồ nguyên lý tự động đóng lặp lại |
|
máy cắt thanh cái …………………………………………………………………………………. |
144 |
10.6. Nguyên lý tác động và sơ đồ nguyên lý tự động đóng lặp lại |
|
máy cắt động cơ ……………………………………………………………………………………. |
146 |
10.7. Tính toán chỉnh định đóng lặp lại ngắn hạn một lần |
|
cho đường dây một nguồn cung cấp ……………………………………………………… |
149 |
10.8. Nhiệm vụ và yêu cầu cơ bản đề xuất đối với thiết bị |
|
tự động đóng nguồn dự phòng ………………………………………………………………. |
150 |
10.9. Nguyên lý tác động và các sơ đồ nguyên lý tự động |
|
đóng nguồn dự phòng trên máy cắt phân đoạn………………………………………. |
155 |
10.10. Nguyên lý tác động và sơ đồ nguyên lý tự động |
|
đóng nguồn dự phòng đường dây ………………………………………………………….. |
158 |
10.11. Nguyên lý tác động và sơ đồ nguyên lý tự động đóng |
nguồn dự phòng máy biến áp…………………………………………………………………. |
. 159 |
10.12. Đặc điểm triển khai tự động hóa đóng nguồn dự trữ khi Opentải đồng nhất. Thiết bị tự động hóa đóng nguồn dự trữ ảnh hưởng tác động nhanh |
161 |
Chương 11. Tự động hóa dỡ tải và tự động hóa đóng lặp lại
theo tần số…………………………………………………………………………………………………
|
164 |
11.1. Nhiệm vụ và yêu cầu cơ bản đề xuất đối với thiết bị tự động hóa dỡ tải theo tần số…………………………………………………………………………………………….. |
164 |
11.2. Nguyên lý hoạt động của thiết bị tự động hóa dỡ tải theo tần số ….. |
166 |
11.3. Nhiệm vụ và nhu yếu cơ bản yêu cầu so với thiết bị tự động hóađóng lặp lại theo tần số ………………………………………………………………………… |
170 |
11.4. Các sơ đồ tự động hóa dỡ tải theo tần số và tự động hóađóng lặp lại theo tần số ………………………………………………………………………… |
175 |
Chương 12. Thiết bị dự phòng khi sự cố máy cắt …………………………………….. |
178 |
12.1. Định nghĩa và phương pháp dự phòng………………………………………….. |
178 |
12.2. Nguyên lý tác động ảnh hưởng và sơ đồ nguyên tắc của thiết bị dự trữsự cố máy cắt ……………………………………………………………………………………….. |
181 |
12.3. Tính toán chỉnh định thiết bị dự phòng máy cắt …………………………… |
187 |
Chương 13. Phản ứng tự động trước sự cố ……………………………………………….. |
188 |
13.1. Định nghĩa và phân loại thiết bị tự động phản ứng trước sự cố……… |
188 |
13.2. Nguyên lý thực hiện của thiết bị tự động hóa phản ứng sự cố ………. |
189 |
13.3. Các nhu yếu kỹ thuật cơ bản đề xuất kiến nghị so với thiết bị tự động hóaphản ứng sự cố ……………………………………………………………………………………… |
190 |
13.4. Các sơ đồ thiết bị tự động hóa phản ứng sự cố……………………………… |
190 |
Chương 14. Hình thức và nguyên lý điều khiển thiết bị điện, .
điều khiển tín hiệu trên các trạm điện……………………………………………………….
|
194 |
14.1. Nguyên lý điều khiển chung của các trạm điện ……………………………. |
194 |
14.2. Các hình thức điều khiển …………………………………………………………….. |
195 |
14.3. Các hệ thống điều khiển từ xa không dây……………………………………… |
197
|
14.4. Các hệ thống điều khiển từ xa – tín hiệu từ xa ……………………………… |
202 |
14.5. Điều khiển từ xa không dây và điều độ ……………………………………….. |
204
|
Tài liệu tham khảo……………………………………………………………………………………… |
208 |
|
|
|