»Hàng gia dụng«phép tịnh tiến thành Tiếng Anh | Glosbe

Nó ở trong cửa hàng gia dụng đằng kia, mua mấy cái bóng đèn cho ông già.

He’s over there in the hardware store, getting some light bulbs for his daddy.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi làm việc ở cửa hàng gia dụng đến 7 giờ.

I’m working at the hardware store till 7.

OpenSubtitles2018. v3

Siêu thị Fuso: đồ điện tử và hàng gia dụng Nhật Bản.

Harsco Industrial: Industrial products for the energy and energy-related markets.

WikiMatrix

Cha ông điều hành một cửa hàng đồ gia dụng ở Palermo và một cửa hàng video ở Bensonhurst, Brooklyn.

His father ran a household goods store in Palermo and a video store in Bensonhurst, Brooklyn.

WikiMatrix

Sang cửa hàng đồ gia dụng cũ trước khi đến trường nhé?

Used appliance store next, before school?

OpenSubtitles2018. v3

Bạn không thể trở thành ông trùm với 220 tỷ đô-la Mỹ hoặc chiếm lĩnh ở quá nhiều ngành – như ti-vi, hàng gia dụng, điện thoại, máy ảnh, máy in – bằng cách làm chuyện dại dột .

You do n’t get to be a $ 220 billion giant or dominate so many industries – TVs, home appliances, phones, cameras, printers – by doing stupid things .

EVBNews

Công nghiệp hóa cho phép sản xuất giá rẻ các mặt hàng gia dụng bằng cách sử dụng quy mô kinh tế trong khi tăng dân số nhanh tạo ra nhu cầu bền vững cho hàng hóa.

Industrialization allowed cheap production of household items using economies of scale while rapid population growth created sustained demand for commodities.

WikiMatrix

Các gian hàng bán đồ gia dụng, giầy dép, mặt hàng thời trang, và nhiều loại đồ ăn.

The stalls offer household goods, footwear, fashion items, and varieties of food.

WikiMatrix

Công ty tư nhân này nhập khẩu hàng loạt các đồ nội thất gia đình, cũng như hàng hóa gia dụng khác nhau từ Ai Cập, các bang vùng Vịnh, Syria và Iran.

The private firm imports a full range of home furniture, as well as various household goods from Egypt, the Gulf states, Syria and Iran.

WikiMatrix

Các loại hoạt động bao gồm hàng hóa vật chất, như đồ gia dụng, sản phẩm 3C, sách, hàng hóa nói chung, hàng gia dụng, mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc em bé, sản phẩm nội dung và hàng hóa dịch vụ với tổng số SKU vượt quá 3 triệu.

The operation categories include physical merchandise, such as home appliances, 3C products, books, general merchandise, household commodities, cosmetics and baby care products, content products and service merchandise with the total number of SKU exceeding 3 million.

WikiMatrix

Bán hàng trên ô tô đang trở nên phổ biến trên nhiều thành phố và thị trấn và đã phát triển từ các hoạt động mờ ám bán sản phẩm sản xuất hàng loạt, cho bất cứ ai và mọi người đang cố gắng bán các mặt hàng gia dụng dư thừa.

Car boot sales are becoming prevalent across many cities and towns and have evolved from shady operations selling mass produced products, to anyone and everyone attempting to sell surplus household items.

WikiMatrix

Ta phải vào cửa hàng đồ gia dụng nữa… để mua vài miếng nhựa và băng keo dính… để chắn nó lại trước khi trời tối.

Yeah, I’ll hit the hardware store too, get some plastic sheeting and duct tape and seal this up before it gets dark, you know.

OpenSubtitles2018. v3

Anh David có một cửa hàng bán đồ gia dụng.

David is employed as a carpenter at a local company.

jw2019

Đến năm 1995, Peterson và một đội ngũ nhân viên 18 người đã bán được 5 triệu đô la hàng hóa gia dụng mỗi năm, đã có lợi nhuận trong 23 /25 năm.

By 1995 Peterson and a staff of 18 were selling $5 million worth of household durables per year, having shown a profit in 23 of 25 years.

WikiMatrix

Công thức nấu ăn gồm các thành phần có sẵn như “tahina, kẹo bơ đường, halva và kẹo dẻo”, và thiết bị nướng được tìm thấy trong tất cả các cửa hàng đồ gia dụng.

Recipes call for readily-available ingredients such as “tahina, toffee candies, halva and marshmallows”, and feature baking equipment found in every housewares store.

WikiMatrix

Ông ta sở hữu chuỗi cửa hàng đồ điện tử gia dụng tại New York những năm 80.

He owned a string of electronic stores in New York City in the’80s.

OpenSubtitles2018. v3

Người cho vay sẽ mở rộng tín dụng về bảo mật của: tất cả và tất cả các hàng hóa gia dụng, đồ nội thất, tấm, vải lanh, Trung Quốc, sách, cổ phiếu thương mại, đồ dùng nấu bia và tất cả các hiệu ứng.

Lenders would extend credit on the security of: all and every the household goods, furniture, plate, linen, china, books, stock in trade, brewing utensils and all the effects.

WikiMatrix

Hàng trăm triệu người sử dụng nó ở hàng trăm quốc gia.

Hundreds of millions of people use it in hundreds of countries, and so on .

QED

Peterson mở cửa hàng đầu tiên vào năm 1964, phát triển thành một chuỗi cửa hàng điện tử gia dụng, thiết bị gia dụng và đồ nội thất trong những năm 1970.

Peterson opened his first store in 1964, which grew to a regional consumer electronics, home appliance, and furniture chain in the 1970s.

WikiMatrix

[Kẻ đó] bị đặt ngang hàng với loài gia súc và dụng cụ và không hề được luật pháp che chở”.

[He] was placed on the same level as domestic animals and tools and was not afforded any consideration by civil law.”

jw2019

Các bậc phụ huynh chán nản trước thời gian trên màn hình chỉ cần những đồ chơi vật lý số dạy dỗ con e đọc, cũng như những cửa hàng ứng dụng gia đình an toàn.

The parents in crisis over screen time need physical digital toys teaching their kids to read, as well as family-safe app stores.

ted2019

Các thành viên gia đình có thể sử dụng phương thức thanh toán cho gia đình để mua hàng trong ứng dụng và mua nội dung sau đây trên Google Play:

Family members can use the family payment method to make in-app purchases and to buy the following content on Google Play :

support.google

Và lượng sử dụng hàng ngày tiếp tục gia tăng.

And daily usage just continues to soar.

ted2019

29 Và giờ đây, nhờ sự vững vàng của giáo hội, họ bắt đầu trở nên rất agiàu, có đầy đủ tất cả những gì họ cần—nhiều đàn gia súc và nhiều bầy thú và thú béo mập đủ loại, ngũ cốc dồi dào, vô số vàng, bạc và các vật quý giá, cùng vô số blụa là, và vải gai mịn, và đủ các loại hàng vải gia dụng.

29 And now, because of the steadiness of the church they began to be exceedingly arich, having abundance of all things whatsoever they stood in need—an abundance of flocks and herds, and fatlings of every kind, and also abundance of grain, and of gold, and of silver, and of precious things, and abundance of bsilk and fine-twined linen, and all manner of good homely ccloth.

LDS


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay