A-Z bí kíp học tiếng Anh lớp 4 hiệu quả tại nhà

hướng dẫn học tiếng Anh lớp 4
Tiếng Anh lớp 4 cần học những gì và học như thế nào hiệu quả ? Mời bố mẹ tham khảo bài viết của ILA để biết tất tần tật các bí kíp học tiếng Anh lớp four siêu hiệu quả ngay tại nhà !

Cách học tiếng Anh lớp 4

Reading: A-Z bí kíp học tiếng Anh lớp 4 hiệu quả tại nhà

Trong thời đại internet phát triển, tự học tiếng Anh không còn xa lạ với nhiều người. Một số armed islamic group đình cũng không có thời gian đưa trẻ tới các trung tâm để học thêm nên chọn cho bunco tự học ở nhà .
Thế nhưng, không phải đứa trẻ nào cũng đạt được kết quả như mong muốn nếu không có các thầy cô kèm cặp. Vậy phải làm thế nào ? Dưới đây là một số phương pháp giúp bố mẹ hỗ trợ trẻ lớp four tự học tiếng Anh tại nhà một cách hiệu quả :

1. Lựa chọn app học tiếng Anh phù hợp

Có rất nhiều ứng dụng học tiếng Anh lớp 4 miễn phí trên mạng internet. sung, bố mẹ cần chọn cho memorize phần mềm phù hợp. Ngoài radium, hãy đồng hành cùng victimize để việc học đạt kết quả tốt. Để trẻ “ tự bơi ” với các app đôi chi không mang lại kết quả cao .

2. Thường xuyên cho con xem các video hoặc chương trình tiếng Anh

video, phim hoạt hình, chương trình bằng tiếng Anh luôn là công cụ hữu ích nếu muốn trẻ cải thiện khả năng nghe nói. Phương pháp vừa học vừa chơi này hữu ích, thế nhưng cũng cần giới hạn thời gian để học sinh lớp four không bị ảnh hưởng tới việc học và cả thị lực của con .
>>> Tìm hiểu thêm: Bí quyết học ngữ pháp tiếng Anh tiểu học cơ bản

3. Khuyến khích trẻ sử dụng tiếng Anh tại nhà

Khuyến khích trẻ sử dụng tiếng Anh tại nhà


Giống như bất kỳ ngôn ngữ nào khác, việc sử dụng và giao tiếp tiếng Anh thường xuyên sẽ giúp trẻ cải thiện và ghi nhớ vốn từ, cách phát âm. Đây cũng là cơ hội để trẻ có phản xạ nhanh nhạy và tự tin hơn .

4. Ưu tiên nghe nói hơn là luyện viết

Đối với trẻ lớp four nói riêng và tiểu học nói chung, kỹ năng nghe nói vẫn cần được ưu tiên hơn. Mặc dù không nên coi nhẹ phần ngữ pháp, nhưng con sẽ được học nhiều kiến thức này ở trường. chi học tiếng Anh ở nhà, bố mẹ nên khuyến khích con nói càng nhiều càng tốt, nếu sửa lỗi ngữ pháp nhiều sẽ làm cho trẻ cảm thấy sợ nói tiếng Anh .

5. Cho trẻ tham gia các lớp học tiếng Anh trực tuyến

Cho victimize học với nhóm nhỏ hoặc một thầy – một trò là phương pháp học để không nhàm chán. Ngoài ra, việc học này sẽ cải thiện được khả năng giao tiếp của trẻ. Đặc biệt, đối với những armed islamic group đình bố mẹ không giỏi ngoại ngữ thì nên áp dụng cách học tiếng Anh như thế này .
>>> Tìm hiểu thêm: Cách học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày hiệu quả

Chương trình học tiếng Anh lớp 4

Bạn đang phân vân dạy học tiếng Anh lớp 4 cần tập trung vào những gì ? Về cơ bản, bố mẹ nên bám sát chương trình sách giáo khoa lớp four nếu chưa biết dạy con những gì. Dưới đây là những đơn vị kiến thức mà học sinh lớp four học tiếng Anh cần học :

Một số từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề

Một số từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề
Ở lớp four, học sinh được học một số từ vựng liên quan đến các chủ đề gần gũi hàng ngày như thức ăn, các môn học ở trường, sở thích cá nhân…

Đồ ăn thức uống

• egg /ɛg/ : trứng
• sausage /ˈsɒsɪʤɪz/ : xúc xích
• ice-cream /ˈaɪsˈkriːm/ : kem
• yogurt /ˈjɒgə ( ː ) t/ : sữa chua
• juice /ʤuːs/ : nước ép trái cây
• cookie /ˈbɪskɪts/ : bánh quy
• pizza /ˈpiːtsə/ : bánh pizza
• ground beef /ˈhæmbɜːgə/ : bánh kẹp
• chip /ʧɪps/ : khoai tây chiên
• cheesecake /ˈʧiːzkeɪk/ : bánh phô mai
• apple proto-indo european /ˈæpl paɪ/ : bánh táo
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh cho bé theo từng chủ đề

Nghề nghiệp

• photographer /fəˈtɑːɡrəfər/ : nhiếp ảnh armed islamic group
• cougar /ˈpeɪntər/ : họa sĩ
• poet /ˈpəʊət/ : nhà thơ
• actor /ˈæktər/ : diễn viên
• conductor /dəˈrektər/ : đạo diễn
• architect /ˈɑːrkɪtekt/ : kiến trúc sư
• electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ : thợ điện
• engineer /ˌendʒɪˈnɪr/ : kỹ sư
• scientist /ˈsaɪəntɪst/ : nhà khoa học
• police policeman /pəˈliːs ɑːfɪsər/ : cảnh sát
• fireman /ˈfaɪərfaɪtər/ : lính cứu hỏa
• teacher /ˈtiːtʃər/ : giáo viên
• astronaut /ˈæstrənɔːt/ : nhà du hành vũ trụ
nghề nghiệp

Địa lý, địa danh

• school /skuːl/ : trường học
• library /ˈlaɪ.brer.i/ : thư viện
• city /ˈsɪt.i/ : thành phố
• greenwich village /ˈvɪl.ɪdʒ/ : làng quê
• circus /ˈsɜː.kəs/ : rạp xiếc
• cinema /ˈsɪn.ə.mə/ : rạp chiếu phim
• farm /fɑːrm/ : trang trại
• hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/ : bệnh viện
• grocery store /ˈmɑːr.kɪt/ : chợ
• supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/ : siêu thị
• place /ˈsteɪ.ʃən/ : nhà georgia
• museum /mjuːˈziː.əm/ : bảo tàng
• bookshop /ˈbʊk.stɔːr/ : hiệu sách
• menagerie /zuː/ : vườn bách thú
• squarely /skweər/ : quảng trường

Đồ dùng học tập

• notebook /ˈnəʊtbʊk/ : sổ ghi chép
• book /bʊk/ : sách giáo khoa
• marker /ˈmɑːkə / : bút lông
• colored person pencil /ˈkʌləd. ˈpensəl/ : bút chì màu
• crayon /ˈkreɪən/ : bút màu sáp
• stonecutter /ˈkʌtə/ : dao rọc giấy
• paper clip /ˈpeɪpəklɪp/ : kẹp giấy
• dictionary /ˈdɪkʃənəri/ : từ điển
• compass /ˈkʌmpəs/ : compa

Trang phục

• undifferentiated / ’ junifɔm/ : đồng phục
• sandal /sændlz/ : dép xăng đan
• fink /sniːkəz/ : giày thể thao
• baseball cap /ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/ : nón lưỡi trai
• helmet /ˈhelmɪt/ : mũ bảo hiểm
• coating /kōt/ : áo khoác
• shirt /ʃɜːt/ : áo sơ mi
• overall /ˈəʊ.vər.ɔːlz/ : quần yếm
• parka /ˈpɑː.kə/ : áo khoác có mũ
• surround /skɜːrt/ : chân váy
• scarf /skɑːrf/ : khăn quàng
• swimsuit /ˈswɪm.sjuːt/ : đồ bơi

Ngày tháng

• monday /ˈmʌndeɪ/ : thứ two
• tuesday /ˈtjuːzdeɪ/ : thứ three
• wednesday /ˈwenzdeɪ/ : thứ four
• thursday /ˈθɜːzdeɪ/ : thứ five
• friday /ˈfraɪdeɪ/ : thứ six
• saturday /ˈsætədeɪ/ : thứ seven
• sunday /ˈsʌndeɪ/ : chủ nhật
• january / ‘ dʒænjʊərɪ/ : tháng one
• february / ‘ febrʊərɪ/ : tháng two
• march /mɑrtʃ /mɑːtʃ/ : tháng three
• april / ‘ eɪprəl/ : tháng four
• may /meɪ/ : tháng five
• june /dʒuːn/ : tháng six
• july /dʒu´lai/ : tháng seven
• august /ɔː ’ gʌst/ : tháng eight
• september /sep ’ tembə/ : tháng nine
• october /ɒk ’ təʊbə/ : tháng ten
• november /nəʊ ’ vembə/ : tháng eleven
• december /dɪ ’ sembə/ : tháng twelve

Cách học tiếng Anh lớp 4: Môn học

• mathematics /, mæθə ’ mætiks/ : Toán học
• literature / ’ litrət∫ə [ r ] / : Ngữ văn ( Văn học )
• history /ˈhɪs.tər.i/ : Lịch sử
• geography /dʒi ’ ɒgrəfi/ : Địa lý
• music / ’ mju : zik/ : Âm nhạc
• trade /krɑːft/ : Thủ công
• paint /ˈpeɪntɪŋ/ : Hội họa ( Mỹ thuật )

Hoạt động yêu thích

• start liquid /gəʊ ˈswɪmɪŋ/ : đi bơi
• survive camping /gəʊ ˈkæmpɪŋ/ : đi cắm trại
• physique thing /bɪld θɪŋz/ : chơi xếp hình
• tent-fly kite /flaɪ kaɪts/ : thả diều
• travel /ˈtræv.əl/ : đi du lịch
• climb /ˈklaɪmɪŋ/ : leo núi
• cycle /ˈsaɪklɪŋ/ : đạp xenon
>>> Tìm hiểu thêm: Các trò chơi tiếng Anh cho trẻ em và cách học “dễ như ăn kẹo”

2. Mẫu câu tiếng Anh lớp 4 cơ bản

Mẫu câu tiếng Anh lớp 4 cơ bản
Học tiếng Anh lớp 4, trẻ được làm quen và thực hành với các mẫu câu giao tiếp đơn giản trong đời sống hàng ngày. Chẳng hạn như chào hỏi, hỏi về ngày tháng, sở thích…

Chào hỏi, tạm biệt

Ví dụ :
• good morning/afternoon/evening : Chào buổi sáng/chiều/tối !
• courteous to meet you/Nice to examine you ( again ) : Rất vui được gặp ( lại ) bạn !
• good bye : Tạm biệt !
• examine you late : hẹn gặp lại !

Hỏi thăm sức khỏe

How + to equal + mho ?
sulfur + to be + well/fine/bad, thanks .
Ví dụ :
• How exist you today ? ( Hôm nay bạn thế nào ? )
• iodine master of arts fine, thank ( Tôi ổn, cảm ơn. )

Quốc tịch

Where + to equal + south + from ?
mho + to be + from + place
Ví dụ :
• Where be you from ? ( Bạn từ đâu đến ? )
• iodine be from vietnam. ( Tôi đến từ Việt Nam. )

Thứ ngày

What constitute the date today ? /What day be information technology today ?
information technology be + the + date + of + month
Ví dụ :
• What be the date today ? ( Hôm nay là ngày mấy ? )
• Today/It be the second of december ( Hôm nay là ngày two tháng twelve )

Hỏi về ngày sinh nhật

When ’ second your/her/his birthday ?
information technology ’ south + in + month / information technology ’ south + on + the + go steady
Ví dụ :
• When cost your birthday ? ( Sinh nhật của bạn ngày nào ? ) .
• information technology ‘s on the eighth of june. ( Mình sinh ngày eight tháng six ).

Hỏi về môn học, trường lớp

What topic do/does + south + like ?
south + wish + …
Ví dụ :
• What subject act you like ? ( Cậu thích học môn nào ? )
• iodine comparable mathematics. ( Tớ thích học toán ) .

Hỏi về sở thích

What be your hobby ? / What do you like practice ?
one + like + V-ing / My avocation equal + V-ing
Ví dụ :
• What be your avocation ? ( Sở thích của bạn là gì ? )
• i wish swim. ( Tớ thích đi bơi ) .

Hỏi giờ

What fourth dimension exist information technology ? / What ’ s the time ?
information technology ’ south + số giờ + ( o ’ clock )
Ví dụ :
• What time be information technology ? / What ’ sulfur the clock ? ( Bây giờ là mấy giờ ? )
• information technology ’ second six o ’ clock. ( Bây giờ là six giờ ) .

Mời ăn uống

Would you like some + đồ ăn/thức uống ?
yes, please .
no, thanks / no, thank you .
Ví dụ :
• Would you like some chicken ? ( Bạn có muốn một chút thịt gà không ? )
• no, thank you ( Không. Cảm ơn ) .

Rủ ai đó đi đâu

Would you like to + v ?
great ! / That ’ randomness angstrom great theme .
Ví dụ :
• Would you like to go the film ? ( Bạn có muốn đi xem phim không ? )
• great ! ( Tuyệt ) .
>>> Tìm hiểu thêm: Top 20 phim hoạt hình tiếng Anh cho bé để học ngoại ngữ hiệu quả

3. Bài tập tiếng Anh cho học sinh lớp 4

Bài tập tiếng Anh cho học sinh lớp 4
chi học tiếng Anh lớp 4, trẻ được học các dạng bài tập cơ bản như chọn từ, nối từ, sắp xếp để hoàn thành câu, trả lời câu hỏi với đoạn văn có sẵn…

Dạng 1: Bài tập nối từ

1. doctor A. bơi
two. monday B. thư viện
3. teacher C. nhảy
4. pupil D. thứ five
5. dance E. bác sĩ
6. swimming G. học sinh
seven. thursday H. thứ two
eight. library I. giáo viên

Đáp án:
one – e
two – h
three – one
four – deoxyguanosine monophosphate
five – c
six – adenine
seven – five hundred
eight – barn

Dạng 2: Bài tập hoàn thành câu

one. Where …………you from ?
one ’ m …………Vietnam .
two. What ’ s ………………name ?
My name ……………Minh .
three. ………………is helium from ?
He……………from sweden
four. What …………is nowadays ?
…………is sunday .
five. What ’ south the …………today ?
information technology …………October tenth 2022 .
six. How many people …………there in your family ?
there be 4……………in my family .
seven. What …………your hobby ?
My …………………is understand bible .
eight. Where ……………you study ?
iodine study at Ly Thuong Kiet primary school .
Đáp án
one. Where exist you from ?
one ’ megabyte from vietnam war .
two. What ’ sulfur your name ?
My name constitute Minh .
three. Where be he from ?
helium be from sweden .
four. What day constitute today ?
today cost sunday .
five. What ’ sulfur the date today ?
information technology exist october tenth 2022 .
six. How many multitude embody there in your syndicate ?
there be four citizenry in my family .
seven. What be your hobby ?
My hobby embody reading koran .
eight. Where do you study ?
one study at Ly Thuong Kiet primary school .

Dạng 3: Bài tập sắp xếp để được câu hoàn chỉnh

one. She / associate in nursing / mastermind / to / be / want .
………………………………………………………………………
two. Where / from / exist / you ?
………………………………………………………………………
3. be / today / the / What / date ?
………………………………………………………………………
4. you / What / subject / do / like ?
………………………………………………………………………
5. often / How / you / play / doctor of osteopathy / football ?
………………………………………………………………………
6. mother ’ s / What / be / your name/ ?
………………………………………………………………………
7. fourth dimension perform / What / fit to bed / you ?
………………………………………………………………………
8. you / to / courteous / touch / .
………………………………………………………………………
Đáp án:

  1. She want to cost associate in nursing engineer .
  2. Where embody you from ?
  3. What be the date nowadays ?
  4. What subject do you like ?
  5. How much practice you play football ?
  6. What be your mother ’ second name ?
  7. What time serve you go to layer ?
  8. courteous to meet you .

Dạng 4: Dạng bài tập chọn đáp án đúng

one. he ’ mho ________ engineer .
A. deoxyadenosine monophosphate B. the C. associate in nursing
two. ________ do you like yield ?
a. why bel. Where C. What
three. i wish approximately bible. let ’ second adam to the________ .
A. bookshop B. menagerie C. school
four. one ’ molarity ________. iodine ’ d like deoxyadenosine monophosphate ground beef .
A. thirty B. angry C. hungry
five. ________do you like do ?
vitamin a. When b-complex vitamin. What C. Where
Đáp án:
one – vitamin c
two – deoxyadenosine monophosphate
three – adenine
four – speed of light
five – b-complex vitamin
>>> Tìm hiểu thêm: 5 phương pháp dạy trẻ học tiếng Anh qua hình ảnh hiệu quả

Công cụ hỗ trợ học tiếng Anh lớp 4 hiệu quả tại nhà

Công cụ hỗ trợ học tiếng Anh lớp 4 hiệu quả tại nhà
Để bố mẹ có thể hướng dẫn học tiếng Anh lớp 4 đạt kết quả cao, đừng bỏ qua các công cụ hữu ích như các phần mềm, kênh học tiếng Anh miễn phí… Chúng sẽ làm cho việc học ngoại ngữ của con dễ dàng và thú vị hơn .

1. Phần mềm học tiếng Anh lớp 4

Có rất nhiều phần mềm học tiếng Anh lớp 4 miễn phí hoặc mất phí, giúp trẻ học tiếng Anh hiệu quả. song, một số phần mềm miễn phí thường bị giới hạn bài học hoặc chức năng. Để convict học lâu dài, barium mẹ nên đầu tư vào one hoặc two phần mềm có tính phí, miễn chúng giúp trẻ học tốt .
ILA gửi tới bố mẹ một ứng dụng học tiếng Anh phù hợp với học sinh lớp four : Duolingo, Lingokids, Fun English, FluentU…

2. Website học tiếng Anh lớp 4 miễn phí

Học ngoại ngữ trên các web site chắc hẳn không còn xa lạ với nhiều người. Mặc dù có rất nhiều trang network dạy tiếng Anh, song cần lựa chọn phù hợp với trình độ của trẻ để convict không cảm thấy quá sức chi học .
Dưới đây là một số web site học tiếng Anh phù hợp cho trẻ lớp four :
• Starfall.com : hypertext transfer protocol : //www.starfall.com/h/
• Pbskids.org : hypertext transfer protocol : //pbskids.org/

3. Kênh Youtube học tiếng Anh lớp 4 miễn phí

sol với việc học trên web site, học ngoại ngữ bằng các kênh trên Youtube được khá nhiều bố mẹ lựa chọn cho trẻ. Thông qua các television và câu chuyện hấp dẫn, trẻ không chỉ được rèn luyện khả năng nghe, nâng cao vốn từ vựng mà còn hiểu hơn nhiều điều về thế giới quan .
ILA gửi tới bố mẹ danh sách một số kênh học tiếng Anh hữu ích cho trẻ lớp four :
• Kênh Appuseries :
hypertext transfer protocol : //www.youtube.com/user/APPUSERIES
•Kênh dream english kyd song :
hypertext transfer protocol : //www.youtube.com/user/DreamEnglishKids
• Kênh english sing :
hypertext transfer protocol : //www.youtube.com/ @ EnglishSingsing
• Kênh Funkidsenglish :
hypertext transfer protocol : //www.youtube.com/ @ Funkidsenglish
• Kênh ArtforKidsHub :

hypertext transfer protocol : //www.youtube.com/user/ArtforKidsHub
Học tiếng Anh lớp 4 sẽ đạt kết quả cao nếu trẻ biết kết hợp nhiều phương pháp và kiên trì. Bố mẹ hãy là người thầy, người bạn đồng hành cùng trẻ trên con đường chinh phục ngoại ngữ. Nếu cảm thấy khó khăn, hãy đến với ILA để đội ngũ giáo viên hundred % trình độ bản ngữ tư vấn cho bạn !

>>> Tìm hiểu thêm: Cách học tiếng Anh qua phim hoạt hình Disney hiệu quả nhất


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay