Ý nghĩa mã số các Relay bảo vệ theo ANSI

Trong bóc tách khối lượng nhiều khi những ký hiệu trên bản vẽ chỉ là những mã rơ le hay Trong phong cách thiết kế Thông thường, ta lựa chọn những relay bảo vệ theo công dụng bảo vệ, ví dụ : relay bảo vệ quá dòng, relay bảo vệ chạm đấ t, relay bảo vệ dòng rò, relay bảo vệ quá áp, relay bảo vệ thiếu áp, relay bảo vệ mất pha, relay bảo vệ hòn đảo pha, relay bảo vệ thiếu tần số, relay bảo vệ quá tần số, relay bảo vệ lock rotor động cơ … Tuy nhiên trong 1 số ít bản vẽ kỹ thuật, công dụng những relay bảo vệ thường được ký hiệu bằng số ví dụ 50, 50N, 51, 51N. Để chọn được đúng những relay theo những bản vẽ này ta phải hiểu được ý nghĩa những thông số kỹ thuật ký hiệu relay này cũng như bóc tách đúng loại rơ le. Thông thường những relay được ký hiệu số như trên sẽ tuân thủ theo ký hiệu của bảng tên gọi relay theo ANSI như sau :
1 : Phần tử chỉ huy khởi động

  • 2 : Rơle trung gian ( chỉ huy đóng hoặc khởi động ) có trễ thời hạn
  • 3: Rơle liên động hoặc kiểm tra

  • 4 : Côngtắctơ chính
  • 5 : Thiết bị làm ngưng hoạt động giải trí
  • 6 : Máy cắt khởi động
  • 7 : Rơle tăng tỷ suất
  • 8 : Thiết bị cách ly nguồn tinh chỉnh và điều khiển
  • 9 : Thiết bị hồi sinh
  • 10 : Đóng cắt phối hợp thiết bị
  • 11 : Thiết bị đa công dụng
  • 12 : Thiết bị chống vượt tốc
  • 13 : Thiết bị tác động ảnh hưởng theo vận tốc đồng điệu
  • 14 : Chức năng giảm vận tốc
  • 15 : Thiết bị bám vận tốc hoặc tần số tương thích với thiết bị song hành
  • 16 : Dự phòng cho tương lai hiện chưa sử dụng
  • 17 : Khóa đóng cắt mạch shunt hoặc phóng điện
  • 18 : Thiết bị tần suất hoặc giảm vận tốc đóng
  • 19 : Côngtắctơ khởi động thiết bị có quá độ ( thiết bị khởi động qua nhiều mức tăng dần )
  • 20 : Van quản lý và vận hành bằng điện
  • 21. Rơle khoảng cách
  • 22 : Mắy cắt ảnh hưởng tác động điều khiển và tinh chỉnh cân đối
  • 23 : Thiết bị điều khiển và tinh chỉnh nhiệt độ
  • 24 : Rơle tỷ số V / Hz ( điện áp / tần số ), tính năng quá kích thích
  • 25 : Chức năng kiểm tra đồng điệu
  • 26 : Chức năng bảo vệ
  • 27 : Chức năng bảo vệ kém áp
  • 28 : Bộ giám sát ngọn lửa ( với tuabin khí hoặc nồi hơi )
  • 29 : Côngtắctơ tạo cách ly
  • 30 : Rơle tín hiệu ( không tự giải trừ được )
  • 31 : Bộ kích mở cách ly ( kích mở thyristor )
  • 32 : Chức năng xu thế hiệu suất
  • 33 : Khóa vị trí
  • 34 : Thiết bị đặt lịch trình thao tác
  • 35 : Cổ góp chổi than hoặc vành xuyến trượt có chổi than
  • 36 : Rơle phân cực
  • 37 : Chức năng bảo vệ kém áp hoặc kém hiệu suất
  • 38 : Chức năng đo nhiệt độ vòng bi hoặc gối trục
  • 39 : Chức năng đo độ rung
  • 40 : Chức năng bảo vệ chống mất kích từ
  • 41 : Máy cắt dập từ
  • 42 : Máy cắt khởi động máy hoặc thiết bị
  • 43 : Thiết bị quy đổi hoặc chọn mạch tinh chỉnh và điều khiển bằng tay
  • 44 : Rơle khởi động khối tính năng tiếp nối vào thay thế sửa chữa
  • 45 : Rơle giám sát thực trạng không khí ( khói, lửa, chất nổ v.v. )
  • 46 : Rơle dòng điện thứ tự nghịch hoặc bộ lọc dòng điện thứ tự thuận
  • 47 : Rơle điện áp thứ tự nghịch hoặc bộ lọc điện áp thứ tự thuận
  • 48 : Rơle bảo vệ duy trì trình tự
  • 49 : Rơle nhiệt ( bảo vệ quá nhiệt )
  • 50 : Bảo vệ quá dòng cắt nhanh
  • 50N : Bảo vệ quá dòng cắt nhanh chạm đất
  • 51 : Bảo vệ quá dòng ( xoay chiều ) có thời hạn
  • 51N : Bảo vệ quá dòng chạm đất có thời hạn duy trì
  • 52 : Máy cắt dòng điện xoay chiều
  • 53 : Rơle cưỡng bức kích thích điện trường cho máy điện một chiều
  • 54 : Thiết bị chuyển số cơ khí được tinh chỉnh và điều khiển bằng điện
  • 55: Rơle hệ số công suất

  • 56 : Rơle điều khiển và tinh chỉnh vận dụng điện trường kích thích cho động cơ xoay chiều
  • 57 : Thiết bị nối đất hoặc làm ngắn mạch
  • 58 : Rơle ngăn ngừa hư hỏng chỉnh lưu
  • 59 : Rơle quá điện áp
  • 60 : Rơle cân đối điện áp hoặc dòng điện
  • 61 : Cảm biến hoặc khóa đóng cắt theo tỷ lệ khí
  • 62 : Rơle duy trì thời hạn đóng hoặc mở tiếp điểm
  • 63 : Rơle áp lực đè nén ( Buchholz )
  • 64 : Rơle phát hiện chạm đất
  • 64R : Bảo vệ chống chạm đất cho cuộn rôto
  • 64G : Bảo vệ chống chạm đất cho cuộn stato
  • 65 : Bộ điều tốc
  • 66 : Chức năng đếm số lần khởi động trong một giờ
  • 67 : Rơle bảo vệ quá dòng có hướng
  • 67N : Rơle bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng
  • 68 : Rơle khóa
  • 69 : Thiết bị được cho phép tinh chỉnh và điều khiển
  • 70 : Biến trở
  • 71 : Rơle mức dầu
  • 72 : Máy cắt điện một chiều
  • 73 : Tiếp điểm có trở chịu dòng tải
  • 74 : Rơle cảnh báo nhắc nhở ( rơle tín hiệu )
  • 75 : Cơ cấu đổi khác vị trí
  • 76 : Rơle bảo vệ quá dòng một chiều
  • 77 : Thiết bị đo xa
  • 78 : Rơle bảo vệ góc lệch pha
  • 79 : Rơle tự đóng lại ( điện xoay chiều )
  • 80 : Thiết bị quy đổi theo trào lưu chạy qua
  • 81 : Rơle tần số
  • 82 : Rơle đóng lặp lại theo mức mang tải mạch điện một chiều
  • 83 : Rơle quy đổi hoặc chọn tinh chỉnh và điều khiển tự động hóa
  • 84 : Bộ điều áp máy biến áp ( OLTC )
  • 85 : Rơle nhận thông tin phối hợp tác động từ bảo vệ đầu đối lập
  • 86 : Rơle khóa đầu ra
  • 87 : Bảo vệ so lệch
  • 87B : Rơle bảo vệ so lệch thanh cái
  • 87G : Rơle bảo vệ so lệch máy phát
  • 87L : Rơle bảo vệ so lệch đường dây
  • 87M : Rơle bảo vệ so lệch động cơ
  • 87T : Rơle bảo vệ so lệch máy biến áp
  • 87TG : Rơle bảo vệ so lệch hạn chế máy biến áp chạm đất ( chỉ số lượng giới hạn cho cuộn dây đấu sao có nối đất )
  • 88 : Động cơ phụ hoặc máy phát động cơ
  • 89 : Khóa đóng cắt mạch
  • 90 : Rơle kiểm soát và điều chỉnh ( điện áp, dòng điện, hiệu suất, vận tốc, tần số, nhiệt độ )
  • 91 : Rơle điện áp có hướng
  • 92 : Rơle điện áp và hiệu suất có hướng
  • 93 : Các tính năng tiếp điểm biến hóa kích thích
  • 94 : Rơle cắt đầu ra
  • 95 : Chức năng đồng nhất ( cho động cơ đồng nhất có tải nhỏ và quán tính nhỏ ) bằng hiệu ứng mômen từ trở
  • 96 : Chức năng tự động hóa đổi tải cơ học

Trong một số trường hợp, bản vẽ sử dụng các ký hiệu theo tiêu chuẩn IEC. Ta có thể sử dụng bảng sau để tra cứu chức năng của relay :

Nếu bạn gặp khó khăn vất vả trong phong cách thiết kế và đọc bản vẽ. Hãy ĐK học thử không tính tiền 01 buổi những chuyên viên của TT sẽ tư vấn tìm giải pháp cho bạn .

Hãy san sẻ, nếu bạn cảm thấy bài viết có ích cho bạn hữu !


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay