Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Panasonic
Nổi lo lắng đó sẽ không còn gặp trở ngại nếu bạn biết rằng hiện nay một số hãng sản xuất máy lạnh đã tích hợp công nghệ giúp bạn nhận biết lỗi trên chính bộ điều khiển (remoter) của máy lạnh. Chỉ cần một số thao tác đơn giản, bạn có thể tự biết máy lạnh hư hỏng ở bộ phận nào. Từ đó dễ dàng tìm ra phương pháp xử lý, sửa chữa máy lạnh hiệu quả đồng thời có thể nhận định được chi phí cụ thể, tránh hao tổn chi phí không đáng có.
Bạn đang đọc: Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Panasonic
Ở bài viết lần trước chúng tôi đã giới thiệu đến quý vị Bảng mã lỗi của máy lạnh Daikin. Hôm nay chúng tôi xin tiếp tục cung cấp cho các bạn cách nhận biết Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Panasonic. Xin mời các bạn cùng tham khảo:
1. Cách tra cứu mã lỗi máy lạnh Panasonic .
– Dùng remoter hướng về phía bộ cảm ứng dàn lạnh. Dùng đầu mũi bút bi nhấn và giữ phím CHECK trong vòng 5 giây, màn hình hiển thị sẽ Open dấu ” — ”
– Nhấn và nhã phím TIMER, cú mỗi lần như vậy những mã lỗi sẽ hiện lên trên màn hình hiển thị, đồng thời chớp đèn POWER tại dàn lạnh. Khi nào đèn POWER sáng lên và máy lạnh kêu ” Bíp bíp bíp “, đồng thời mã lỗi cần tìm dừng lại trên remoter .
Lúc này bạn vui mắt tra cứu lỗi theo thông tin đơn cử sau :
2. Bảng mã lỗi của máy lạnh Panasonic .
11H: Lỗi đường dữ liệu giữa khối trong và ngoài
12H: Khối trong và ngoài khác công suất
14H: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
15H: Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén
16H: Dòng điện tải máy nén quá thấp
19H: Lỗi quạt dàn lạnh
23H: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
25H: Mạch E-on lỗi
27H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời
28H: Lỗi cảm biến giàn nóng
30H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén (CU-S18xx)
33H: Lỗi kết nối khối trong và ngoài
38H: Khối trong và ngoài không đồng bộ
58H: Lỗi mạch PATROL
59H: Lỗi ECO PATROL
97H: Lỗi khối ngoài trời (CU-S18xx/S24xx)
98H: Nhiệt độ giàn trong nhà quá cao (Chế độ sưởi ấm)*
99H: Nhiệt độ dàn lạnh giảm quá thấp (đóng băng)
11F: Lỗi chuyển đổi chế độ Lạnh/Sưởi ấm
90F: Lỗi trên mạch PFC ra máy nén
91F: Dòng tải máy nén quá thấp
93F: Lỗi tốc độ quay máy nén
95F: Nhiệt độ dàn nóng quá cao
96F: Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM)
97F: Nhiệt độ máy nén quá cao
98F: Dòng tải máy nén quá cao
99F: Xung DC ra máy nén quá cao
H11: Lỗi truyền tín hiệu giữa khối trong và ngoài nhà
H14: Lỗi cảm biến nhiệt độ hút của khối trong nhà
H15: Lỗi cảm biến lưu lượng, cảm biến nhiệt độ của máy nén
H19: Động co moto quạt khối trong nhà bị kẹt, hỏng động cơ
H24: Cảm biến trao đổi nhiệt khối trong nhà bất thường
H25: Lỗi bộ lọc không khí
H26: Lỗi mạch phát Ion
H27: Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài trời
H28: Cảm biến trao đổi nhiệt khối ngoài trời bất thường
H30: Lỗi cảm biến xả của khối ngoài trời
H31: Lỗi cảm biến độ ẩm khối trong nhà
Xem thêm: Sửa điều hòa Tại Hoàng Mai
H33: Điện áp kết nối khác nhau
H34: Lỗi cảm biến nhiệt độ thiết bị tản nhiệt
H50: Hư hỏng bộ phận thông gió
H51: Bộ lọc bị nghẹt
H53: Lỗi cảm biến làm lạnh
H56: Lỗ thông khí bị nghẹt
H59: Lỗi cảm biến hồng ngoại
H67: Lỗi chức năng Nanoe
H70: Lỗi cảm biến bức xạ mặt trời
H96: Van 2, 3 ngã bị hở
H97: Động cơ moto quạt khối ngoài trời bị khoá, kẹt
H98: Lỗi bảo vệ quá nhiệt dưới áp suất cao, có thể do ngẹt, rò rỉ gas
H99: Lỗi bảo vệ làm lạnh, có thể do ngẹt, rò rỉ gas
F11: Bộ chuyển đổi hoạt động không bình thường
F13: Mất kết nối của khối làm ấm trong nhà, lỗi bo mạch khối trong nhà
F14: Điện áp bất thường của khối trong nhà
F16: Lỗi chuyển đổi chế độ làm mát và tạo ẩm
F17: Dàn lạnh lạnh bất thường
F18: Lỗi mạch làm khô
F19: Môi chất lạnh làm nóng
F83: Máy làm lạnh/nóng hơn nhiệt độ cho phép
F90: Lỗi kết nối bảng điều khiển PFC khối ngoài trời
F91: Rò rỉ môi chất lạnh, chu kỳ làm lạnh kém
F93: Máy nén hoạt động không bình thường
F95: Lỗi chức năng hoạt động và hút ẩm
F97: Nhiệt độ máy nén cao bất thường, máy nén tự tắt
F99: Dòng DC cao bất thường
E02: Lỗi mạch bơm thoát nước khối trong nhà
E03: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng khối trong nhà
E05: Lỗi bộ điều khiển từ xa
E06: Lỗi truyền tín hiệu giữa khối trong nhà và ngoài nhà
E09: Lỗi moto quạt dàn lạnh
E10: Lỗi cảm biến bức xạ khối trong nhà
E11: Lỗi bo mạch tạo ẩm khối trong nhà
E13: Lỗi quá dòng bảo vệ, mất pha, lỗi máy nén, contactor điện từ
E15: Áp suất cao bất thường, bộ trao đổi nhiệt bị tắc
E16: Lỗi chống mất pha, nguồn điện, mạch kiểm tra mất phase, lỗi bảng mạch dàn nóng
E17: Lỗi cảm ứng nhiệt độ không khí bên ngoài bảng mạch dàn nóng
E18: Lỗi cảm biến nhiêt độ đường ống của bo mạch khối ngoài trời
Ngoài ra trong khi dò tìm, bạn sẽ thấy Open 1 số ít mã lỗi không có trong bảng này. Đó là những lỗi không xác lập được bằng công dụng tinh chỉnh và điều khiển .
Khi đã tìm được mã lỗi, nếu tự mình không thể khắc phục được. Bạn vui lòng liên hệ đến số điện thoại 0906 650 843.
Dịch vụ sửa chữa, bảo trì vệ sinh máy lạnh chuyên nghiệp của Công ty TNHH TM DV Điện Lạnh Tâm Đức luôn sẵn sàng giúp bạn khắc phục sự cố trong thời gian nhanh nhất, đảm bảo chất lượng hiệu quả tốt nhất.
Điện Lạnh Tâm Đức – Cho bạn toàn vẹn niềm tin .
Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Panasonic
Xem thêm: Sửa điều hòa Tại Từ Liêm
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Sửa Điều Hòa
Có thể bạn quan tâm
- Điều hòa Carrier báo lỗi sửa thế nào chuẩn an toàn nhất?
- Mã lỗi điều hòa Sumikura là gì? Sửa ngay cùng App Ong Thợ
- Tự sửa các mã lỗi điều hòa Gree cùng ứng dụng Ong Thợ
- Đơn Giá 200.000 VNĐ Bảo Dưỡng Điều Hòa Gồm Những Gì?
- Cách tự sửa máy điều hòa Fujitsu báo lỗi cùng App Ong Thợ
- Tự sửa điều hòa Mitsubishi Báo Lỗi Cùng “App Ong Thợ”