Máy ép thủy lực, lực ép max 200 tấn, 2 cấp tốc độ
|
Bảng thông số kỹ thuật kích cỡ
Đơn vị | A |
B | C | D | E | F | G | H | I | J | K |
mm | 2270 | 1610 | 865 | 1300 | 410 | 1925 | 150 | 180 | 750 | 975 | 368 |
Khối V Block, công tắc đạp chân, chưa bao gồm đi kèm với máy ép thủy lực 200 tấn, nên khi nhu cầu sử dụng của khách hàng cần sẽ lựa chọn mua thêm.
Đồng hồ áp suất được lắp đặt gần xilanh, ở mặt trước để người vận hành có thể, dễ dàng quan sát áp suất của hệ thống trong quá trình làm việc. Tốc độ xilanh khi đi ra sẽ được điều chỉnh theo 2 cấp tốc độ là, 5.73 mm/giây và 1.84 mm/ giây. Tốc độ nhanh sẽ áp dụng khi, xilanh đi hành trình ban đầu chưa tiếp cận phôi (khoảng cách đầu pitton và phôi lớn). Tốc độ chậm sẽ áp dụng khi xilamnh đã tiếp cận tới phôi, lúc này sẽ cần điều chỉnh và cần tải trọng lớn để thực hiện công việc.
Bơm tay cũng được tích hợp cùng, để vận dụng trong trường hợp cần canh chỉnh độ đúng mực những vị trí tiếp xúc của đầu pitton và phôi, hoặc trong trường hợp ép mồi khởi đầu để kiểm tra phôi .
Tốc độ xilanh hồi về không tải 7.08 mm / giây. Tải được đề cập tới ở đây là bàn đỡ phôi. Bàn thao tác sẽ được biến hóa những vị trí theo khung dọc, để thuận tiện cho việc ép những phôi có kích cỡ khác nhau. Phần móng ngựa sẽ được link với đầu pitton, phần dây xích sẽ link với bàn đỡ phôi. Kéo lên hoặc hạ xuống bằng cách quản lý và vận hành bơm điện hoặc bơm tay. Điều chỉnh xong phần móng ngựa và dây xích cần tháo ra, để không ảnh hưởng tác động tới quy trình quản lý và vận hành .
Thông số kỹ thuật máy ép thủy lực BETEX WSPE200
- Áp suất làm việc max: 243 bar.
- Tải trọng: 200 tấn
- Hành trình: 400mm
- Điện áp làm việc: 400VAC, 50/60Hz., 3 pha.
- Công suất motor điện: 3 kW.
- Sô vòng quay: 3000 vòng.
- Cấp tốc độ: 2
- Cấp bảo vệ: IP54
- Cấp an toàn: Class I.
- Xilanh di động qua lại trên thanh đỡ: Không
- Van điều hướng bằng tay 3 vị trí.
- Đồng hồ áp suất.
- Van an toàn( van tràn).
- Van điều khiển tốc độ
- Tầng 1: 27.6 lít/ phút.
- Tầng 2: 7.1 lít/ phút.
- Khung đỡ sẽ được nâng lên hạ xuống vị trí phù hợp thông qua xilamnh ép.
- Dung tích thùng dầu: 64 lít.
- Tốc độ làm việc: 1.84 mm/ giây.
- Tốc độ tối đa: 5.73 mm/giây.
- Tốc độ hồi về: 7.08 mm/giây.
- Đường kính trong xylanh: 320 mm
- Đường kính trục piston: 140 mm
- Đường kính piston: 175 mm.
- Trọng lượng: 1690 kg.
Chú ý: Máy ép có lực ép, khối lượng rất lớn. Nên vị trí đặt máy cần có nền móng vững chắc, an toàn, không gian thao tác rộng và thỏa mái. Đảm bảo các điều kiện về an toàn loa động cho người vận hành trong quá trình làm việc.
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Sửa Gia Dụng Bách Khoa
Có thể bạn quan tâm
- Dịch Vụ Sửa Chữa Bình Nóng Lạnh Kiểm Tra Miễn Phí 0903 262 980
- Sửa Bình Nóng Lạnh Tại Hà Nội ( ☎ 0903 262 980 ) Địa CHỉ Uy Tín Nhất
- Top 5 nồi cơm điện giá rẻ nấu được cơm cháy, tha hồ ăn kho quẹt
- Nồi Cơm Điện Tử Nagakawa NAG0103 (1.8 Lít) – Hàng Chính Hãng
- {Review} Top 10 nồi cơm điện mini tốt & bán chạy nhất 2023 ??
- Nồi Cơm Điện Tử Lock&Lock EJR351BRW – 1.8L – LOCKNLOCK VIỆT NAM