Ống ruột gà cam – Ống gen luồn dây cáp điện – Ống nhựa gân xoắn HDPE
Mô tả
Ống ruột gà cam ống gen luồn dây cáp điện
Ống ruột gà cam hay còn gọi là ống gen luồn dây cáp điện (Plastic flexible conduit) hoặc ống nhựa xoắn HDPE – Ống chôn cáp ngầm.
Ống ruột gà HDPE chuyên sử dụng để chôn ngầm dưới đất với mục đích bảo vệ đường cáp điện ngầm, cáp viễn thông vv.. đây là vật tư thường xuyên có mặt tại các công trình M&E, các công trình mà có hạng mục cáp điện chôn đi ngầm như trạm biến thế, cáp chôn băng đường vv..
Ống nhựa gân xoắn HDPE luồn dây cấp điện với chức năng chịu lực được thay thế sản phẩm ống nhựa thẳng như trước đây với những ưu điểm vượt trội như:
- Lắp đặt nhanh chóng, quy cách theo cuộn nên linh hoạt trên địa hình phức tạp, có thể uốn cong tốt, tiết kiệm được nhiều nhân công để thi công;
- Chức năng bảo vệ cáp ngầm tốt do có khả năng chịu lực va đập mạnh, chống cháy ở nhiệt độ cao; Và ngoài ra còn thân thiện môi trường, chậm bị lão hóa.
Sản phẩm ống ruột gà cam HDPE với nhiều kích cỡ đường kính khác nhau, từ đường kính – phi D30, D40, D50, D80, D100, và D150 đến D250 bên trong, bên ngoài có thông sô lớn hơn từ 10 đến 40mm. Ví dụ ống xoắn ruột gà có đường kính trong D100, thì đường kính ngoài lớn hơn là phi 130.
Sản phẩm được cung cấp sỉ và lẻ, với đơn hàng cho công trình, chúng tôi có chương trình hỗ trợ vận chuyển ống ruột gà xoắn HDPE đến tận nơi tại Tp. HCM miễn phí, hoặc tính phí có hỗ trợ.
Xem thêm: Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2022 – Ngày hội bia Hà Nội – https://dichvubachkhoa.vn
Ống nhựa HDPE luồn cáp điện ngầm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng, chứng từ xuất xưởng đầy đủ khi công trình có yêu cầu.
Quy cách thường thì : Cuộn 50 với đường kính lớn hoặc cuộn 400 mét với loại đường kính nhỏ .
Bảng giá ống ruột gà cam – ống gen luồn dây cáp điện áp dụng 2020
STT | Đường kính trong/ngoài | ĐVT | Sai số đường kính (mm) | Chiều dài cuộn (mét) | Đơn giá mét (VNĐ/m) | Đơn giá cuộn (VNĐ/cuộn) |
1 | Φ 25/32 | m | +/- 2.0-4.0 | 400 | 12,500 | 5,000,000 |
2 | Φ 30/40 | m | +/- 2.0-4.0 | 300 | 13,500 | 4,050,000 |
3 | Φ 40/50 | m | +/- 2.0-4.0 | 300 | 19,800 | 5,940,000 |
4 | Φ 50/65 | m | +/- 2.0-4.0 | 200 | 26,500 | 5,300,000 |
5 | Φ 65/85 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 39,000 | 3,900,000 |
6 | Φ 70/90 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 46,600 | 4,660,000 |
7 | Φ 80/105 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 51,000 | 5,100,000 |
8 | Φ 90/112 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 57,000 | 5,700,000 |
9 | Φ 100/130 | m | +/- 2.0-4.0 | 100 | 63,000 | 6,300,000 |
10 | Φ 125/160 | m | +/- 2.0-4.0 | 50 | 101,500 | 5,075,000 |
11 | Φ 150/195 | m | +/- 2.0-4.0 | 50 | 152,000 | 7,600,000 |
12 | Φ160/210 | m | +/- 2.0-4.0 | 50 | 185,000 | 9,250,000 |
13 | Φ 175/230 | m | +/- 2.0-4.0 | 40 | 230,000 | 9,200,000 |
14 | Φ 200/260 | m | +/- 2.0-4.0 | 30 | 287,000 | 8,610,000 |
15 | Φ 250/320 | m | +/- 2.0-4.0 | 30 | 575,000 | 17,250,000 |
Video sản phẩm
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư
Có thể bạn quan tâm
- 16 Dụng Cụ Trước Khi Dán Giấy Dán Tường
- Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2024 – Ngày hội bia Hà Nội
- Mua linh kiện điện thoại giá sỉ ở đâu Quận 7 – Phát Lộc
- Màn hình iPhone X – Zin New – Chính hãng – Giá rẻ Tín Thành
- GIỚI THIỆU VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TUHU
- Các loại linh kiện chất lượng có trong máy hàn điện tử Pejo. –