Biến Tần Yaskawa A1000 – Phần Mềm Drivewizard Và Cài Đặt Thông Số Đơn Giản.

BIẾN TẦN YASKAWA A1000 – Dẫn đầu về chất lượng với hiện suất vượt trội

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

Tiêu chí

 

Thông số kỹ thuật

 

Khả năng quá tải

 

150% trong 60s (tải nặng), 120% trong 60s (tải thường)

 

Dãy tần số

 

0~400HZ (có thể cao hơn)

 

Phương pháp điều khiển

 

Vector vòng hở và vòng kín

 

V/f vòng hở và vòng kín

 

Loại motor

 

Không đồng bộ

 

Đồng bộ SPM

 

Đồng bộ IPM

 

Cấp bảo vệ

 

IP20/NEMA1

 

Nhiệt độ vận hành

 

-10 đến +50˚C (Khung cài đặt)

 

-10 đến +40˚C (Chassis with zero side clearance, or Type 1

 

Tích hợp bộ hãm

 

Có sẳn lên đến 50HP (ND), 40HP (HD)

 

Chứng nhận toàn cầu

 

UL, CSA, CE, C-Tick, RoHS

 

Ngõ vào/ra tiêu chuẩn

 

(8) ngõ vào số (24Vdc)

 

 

 

(3) ngõ vào Analog (0 +/- 10 VDC, 4-20mA)

 

(1) ngõ vào xung (32KHz)

 

(1) relay báo lỗi

 

(3) ngõ ra relay

 

(2) ngõ ra analog(0+/- 10 VDC, 4-20mA)

 

(1) ngõ ra phát xung

 

Ngõ vào/ra mở rộng

 

3 ngõ vào analog -10 đến +10V, 13 bit plus sign, 4 đến 20mA

 

16 ngõ vào số (+24V cho tốc độ BCD)

 

2 ngõ ra analog(-10 đến +10V, 11 bit)

 

8 ngõ ra số (6 transistor, 2 relay)

 

Card hồi tiếp

 

Loại tương đối

 

Loại tuyệt đối (Stegmann, Heidenhain EnDat, Resolver)

 

Mạng truyền thông

 

Tích hợp: Modbus RTU, RS-422/485, 115 Kbps

 

Optional: EtherNet/IP, DeciveNet, Modbus TCP/IP, PROFINET, PROFIBUS-DP, MECHATROLINK-II, CANopen, CC-Link

 

Dãy điều khiển

 

1500:1 vector vòng kín (IM và PM Motors)

 

200:1 vector vòng hở (IM Motors)

 

100:1 vector vòng hở (PM Motors)

 

Độ chính xác tốc độ

 

≤0.02% vector vòng kín; ≤0.2% vector vòng hở

 

Hàm lập trình chức năng

 

100 kết nối, tốc độ quét 1ms

TÍNH NĂNG NỔI BẬT:

– Điều khiển Vector vòng hở hoặc vòng kín để kiểm soát và điều chỉnh vận tốc đúng mực, Mo-ment xoắn lớn, điều khiển và tinh chỉnh vị trí đúng mực .- Tự động kiểm soát và điều chỉnh thông số bù trượt liên tục theo nhiệt độ động cơ .- Cho phép tinh chỉnh và điều khiển vector vòng hở ở tần số cao so với đọng cơ cảm ứng từ ( Động cơ Servo-PM ) .- Đáp ứng nhanh mức dòng điện và điện áp số lượng giới hạn giúp cải tổ quy trình hoạt động giải trí liên tục của biến tần .- Đặc tính hãm nhanh làm giảm ngân sách lắp ráp và nhu yếu lắp ráp điện trở hãm bên ngoài .- Tùy chọn mạng giao tiếp thị quảng cáo cho tổng thể những chuẩn mạng truyền thông online công nghiệp, cung ứng tinh chỉnh và điều khiển vận tốc cao và giám sát quản lý và vận hành, giảm ngân sách lắp ráp .- Phần mềm DriveWizard và thiết lập thông số kỹ thuật đơn thuần .- Công cụ ” USB Copy Unit ” và bàn phím setup cho giúp thiết lập nhanh và thuận tiện khi setup nhiều biến tần trong một lúc .- Board Terminal hoàn toàn có thể được tháo rời với tàng trữ thông số kỹ thuật giúp sao lưu thuận tiện .- Sản xuất bằng vật tư theo tiêu chuẩn RoHS .- Tích hợp sẵn DC Reator đến 30HP để giảm sóng hài ngõ vào .- Chức năng KEB được cho phép biến tần trấn áp tổn thất điện năng, hoạt động giải trí liên tục khi mất nguồn tức thời .

Các sản phẩm thường dùng:

Biến tần A1000

3P/220 VAC

CIMR-AT2A0004FAA
CIMR-AT2A0006FAA
CIMP-AT2A0010FAA
CIMP-AT2A0012FAA
CIMP-AT2A0021FAA
CIMR-AT2A0030FAA
CIMP-AT2A0040FAA
CIMR-AT2A0056FAA
CIMR-AT2A0069FAA
CIMR-AT2A0081FAA
CIMP-AT2A0110AAA
CIMR-AT2A0138AAA
CIMR-AT2A0169AAA
CIMR-AT2A0211AAA
CIMR-AT2A0250AAA
CIMP-AT2A0312AAA
CIMP-AT2A0360AAA
CIMR-AT2A0415AAA

3P/380VAC

CIMR-AT4A0002FAA
CIMR-AT4A0004FAA
CIMP-AT4A0005FAA
CIMR-AT4A0007FAA
CIMP-AT4A0009FAA
CIMP-AT4A0011FAA

Liên hệ:
Mr Hoàng  – 0972 442 477

[email protected]ÔNG TY Trách Nhiệm Hữu Hạn CÔNG NGHỆ NAM PHƯƠNG VIỆTĐịa chỉ : 20A Phan Chu Trinh, P. Tân Thành, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay