Cách tra số tay linh kiện điện tử – Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp
Ký hiệu |
I ( A ) |
Ungm ( V ) |
Ký hiệu |
I ( A ) |
Ungm ( V ) |
Ký hiệu |
I ( A ) |
Ungm ( V ) |
||
1N4001 | 1 | 50 | BYD13-D | 1,4 | 200 | BYD13-D | 2 | 200 | ||
1N4002 | 1 | 100 | BYD13-G | 1,4 | 400 | BYD13-G | 2 | 400 | ||
1N4003 | 1 | 200 | BYD13-J | 1,4 | 600 | BYD13-J | 2 | 600 | ||
1N4004 | 1 | 400 | BYD13-K | 1,4 | 800 | BYD13-K | 2 | 800 | ||
1N4005 | 1 | 600 | BYD13-M | 1,4 | 1000 | BYD13-M | 2 | 1000 | ||
1N4006 | 1 | 800 | BOY17-D | 1,5 | 200 | BYM56-A | 3,5 | 200 | ||
1N4007 | 1 | 1000 | BOY17-G | 1,5 | 400 | BYM56-B | 3,5 | 400 | ||
BYX38 | 6 | 1200 | BOY17-J | 1,5 | 600 | BYM56-C | 3,5 | 600 | ||
BY229 | 7 | 800 | BOY17-K | 1,5 | 800 | BYM56-D | 3,5 | 800 | ||
BY329 | 8 | 1200 | BOY17-M | 1,5 | 1000 | BYM56-E | 3,5 | 1000 | ||
BYX98 | 10 | 1200 | ||||||||
BYX99 | 15 | 1200 | ||||||||
BYX | 30 | 1200 |
- Điôt nhanh (thời gian khoá không 300 nanô giây)
Ký hiệu |
I ( A ) |
Ungm ( V ) |
tkhoá ( ns ) |
Ký hiệu |
I ( A ) |
Ungm ( V ) |
tkhoá ( ns ) |
|
BYD34-D | 1,5 | 200 | 250 | BYW95-A | 3 | 200 | 250 | |
BGD34-G | 1,5 | 400 | 250 | BYW95-B | 3 | 400 | 250 | |
BYD34-J | 1,5 | 600 | 250 | BYW95-C | 3 | 600 | 250 | |
BYD34-K | 1,5 | 800 | 250 | BYW96-A | 3 | 800 | 300 | |
BYD34-M | 1,5 | 1000 | 250 | BYW96-B | 3 | 1000 | 300 |
- Điôt cực nhanh (thời gian khoá không 150 nanô giây)
Ký hiệu |
I ( A ) |
Ungm ( V ) |
tkhoá ( ns ) |
Ký hiệu |
I ( A ) |
Ungm ( V ) |
tkhoá ( ns ) |
|
BYV26-A | 1 | 200 | 30 | BYM26-A | 2,3 | 200 | 30 | |
BYV26-B | 1 | 400 | 30 | BYM26-B | 2,3 | 400 | 30 | |
BYV26-C | 1 | 600 | 30 | BYM26-C | 2,3 | 600 | 30 | |
BYV26-D | 1 | 800 | 75 | BYM26-D | 2,3 | 800 | 75 | |
BYV26-E | 1 | 1000 | 75 | BYM26-E | 2,3 | 1000 | 75 | |
BYV36-A | 1,6 | 200 | 100 | BYV28-50 | 3,5 | 50 | 30 | |
BYV36-B | 1,6 | 400 | 100 | BYV28-100 | 3,5 | 100 | 30 | |
BYV36-C | 1,6 | 600 | 100 | BYV28-150 | 3,5 | 150 | 30 | |
BYV36-D | 1,5 | 800 | 150 | BYV28-200 | 3,5 | 200 | 30 | |
BYV36-E | 1,5 | 1000 | 150 |
II. Điôt ổn áp.
Bạn đang đọc: Cách tra số tay linh kiện điện tử
A. Các loại điôt ổn áp của NGA.Công suất nhỏ dưới 1W, sai số điện áp ± 10 % .
Loại công suất trung bình trung bình .
Xem thêm: Bán Linh Kiện Điện Tử Giá Rẻ Nhất Tại Tphcm
B. Điôt ổn áp tây âu. ( Theo RS ) Loại BZX79. Loại BZX85. hiệu suất 0,5 W, sai số ∆ U = ± 5 % hiệu suất 1,3 W, sai số ∆ U = ± 5 %
V
Ω
V
Ω
Xem thêm : Top 10 Cửa Hàng Linh Kiện Điện Tử Hà Nội Chất Lượng, Giá Rẻ
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư
Có thể bạn quan tâm
- 16 Dụng Cụ Trước Khi Dán Giấy Dán Tường
- Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2024 – Ngày hội bia Hà Nội
- Mua linh kiện điện thoại giá sỉ ở đâu Quận 7 – Phát Lộc
- Màn hình iPhone X – Zin New – Chính hãng – Giá rẻ Tín Thành
- GIỚI THIỆU VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TUHU
- Các loại linh kiện chất lượng có trong máy hàn điện tử Pejo. –