Use việc xảy ra ngoài ý muốn in Vietnamese sentence patterns has been translated into English

1. Ngoài ra, vì quan hệ tình dục bừa bãi nên nhiều thiếu nữ có thai ngoài ý muốn, và trong một số ít trường hợp dẫn đến việc phá thai .
Promiscuity also leads to unwanted pregnancy, which in some cases presents a temptation to abort the unborn .
2. Cả 2 mong ước đó đều không xảy ra .

It ain’t happening either.

3. Đó là một sự cố ngoài ý muốn và giật mình .
It was an unplanned and unforeseen occurrence .
4. Sự việc xảy ra trong chớp nhoáng .
It happened so quickly .
5. Xảy ra khi cường độ dòng điện cao phát ra hoặc nổ ra ngoài không khí .
Happens when high-amperage currents travel or arc through the air .
6. Tôi không muốn chuyện gì xảy ra với chị cả .
I don’t want anything to happen to you .
7. Ngoài ra, chú ý quan tâm cảnh báo nhắc nhở giông bão .
Also, be aware of thunderstorm warnings .
8. Tôi muốn vươn ra ngoài dải Ngân hà .
I wanted to go beyond the Milky Way .
9. Bell muốn lời nói của Anna phải biểu lộ đúng những gì nữ diễn viên sẽ nói nếu việc này xảy ra ngoài đời thực, kể cả một vài ” lời nói luyên thuyên không có ý nghĩa ” .
Bell wanted Anna’s words to reflect what she herself would say in real life, which included some ” nonsensical rambling ” .
10. Bất cứ khi nào vấn đề xảy ra không suôn sẻ, anh đùng đùng nổi giận và đập phá đồ vật .
Whenever things went wrong, he flew into a violent rage and broke things .
11. Tôi muốn kể cho Billie và Annie chuyện đã xảy ra .
I wanted to tell Billie and Annie what had happened .
12. Tôi muốn cái bào thai đó ra ngoài ngay .
I want that fetus out right now .
13. Ngoài ra, mù tạt, hạt tiêu, nếu cô muốn ?
How about some mustard or pepper ?
14. Và nghe đây, mặc dầu có chuyện gì xảy ra ngoài kia … nói với khách trọ không được ra ngoài hay đốt đèn .
And listen, no matter what happens out here … tell the guests not to come out or light up .
15. Việc sinh sản thường xảy ra vào mùa xuân .
Mating generally occurs in the spring .
16. Hừ, ông chỉ huy, việc xảy ra thế nào ?
Well, commander, how’s it coming ?
17. điều đó là cái mà bố không bao giừo muốn xảy ra .
That’s what I never wanted to have happen .
18. Thỉnh thoảng, có người không hề đi họp vì thực trạng ngoài ý muốn .
Occasionally a person’s situation may prevent him from attending a meeting .
19. Đấy là việc làm, chứ không phải ý muốn .
It’s business, not pleasure .
20. Cậu muốn ra ngoài chơi hay làm gì đó không ?
You want to hang out or something ?
21. Ý tôi là, ngoài mấy chuyện về ngủ nghê ra .
I mean, besides the whole not sleeping thing .
22. Thông điệp, sau đó, so với tôi về những hậu quả ngoài ý muốn
The message, then, for me, about unintended consequences is chaos happens ;
23. Vào năm 1887, bốn cơn bão xảy ra ngoài mùa, nhiều nhất trong một năm .
In 1887, four storms occurred outside the season, the most in a single year .
24. Đây là vấn đề hy hữu lần đầu xảy ra .
Dryve : Yeah, that was like the first thing .
25. Và càng lâu chuyện đó xảy ra ông ý càng mất không thay đổi .
And the longer he goes without merging, the more unstable he becomes .
26. Việc ăn gia cầm không xảy ra sự độc lạ .
Acquittal makes no difference .
27. Này, thế ông có muốn chuyện khi nãy xảy ra nữa ko hả ?
Hey, do you want it to happen again ?
28. Vậy cậu muốn biết chuyện gì đã xảy ra, hay muốn nghe phiên bản dâm đãng của Joey ?
Do you want what happened, or Joey’s lewd version ?
29. Sự kiện có xu thế xảy ra bên ngoài lớp học, với 1/2 số sự cố ước tính đã xảy ra vào tầm giờ ăn trưa .
Incidents tended to happen outside of class, with half of all incidents estimated to have occurred around lunch hour .
30. Bọn chúng đã chuồn ngay khi xảy ra mọi việc .
They all cleared out pretty quickly after it all went down .
31. Chị có thai ngoài ý muốn, phải phá thai và chịu nhiều hậu quả khác .
Among the results she experienced were an unwanted pregnancy and an abortion .
32. Ngoài ra, cuối tuần này em muốn anh thật khỏe mạnh .
Besides, I want you well for the weekend .
33. Con muốn ra ngoài để lao vào vào chốn hoang vu
I want to go out into the wilderness .
34. Những ai muốn chất thức ăn chó, biến ra ngoài cho .
Thos e who want to stack dog food, knock yourselves out .
35. Nhưng không nên mong đợi một việc như vậy xảy ra .
But such a thing was not to be expected .
36. Việc xảy ra lâu rồi, không tài nào đổi khác được .
What has been, can’t be changed .
37. Việc đó cũng hiếm xảy ra trong giải ngoại hạng Mỹ
He’ll be a big star in the Major League
38. Tuy nhiên, hoàn toàn có thể có những hậu quả ngoài ý muốn, thậm chí còn là nguy hại .
That, however, can have unexpected, even dangerous consequences .
39. Hầu hết những thai ngoài tử cung ( 90 % ) xảy ra trong ống dẫn trứng ( Fallopian ) được gọi là thai ngoài ống tử cung .
Most ectopic pregnancies ( 90 % ) occur in the Fallopian tube which are known as tubal pregnancies .
40. Ngoài ra, họ cũng không muốn sống giữa Bụi Hồng Hoang đâu .
Besides, they don’t want to live in the middle of the Briar Patch .

41. Anh muốn thằng cu ra ngoài thật bụ bẫm và hạnh phúc.

I want that kid to pop out fat and happy .
42. Ngoài ra, người quốc tế muốn đi chùa phải có ” giấy phép đi chùa ” từ Bộ Văn hoá .
In addition, foreigners wishing to visit Buddhist temples must obtain a ” Temple Permit ” from the Ministry of Culture .
43. Tôi muốn hỏi thăm về một tai nạn đáng tiếc xảy ra tối qua trên đường Mulholland .
I’m inquiring about an accident that happened last night on Mulholland Drive .
44. Ý cậu là chuyện này xảy ra chỉ vì bà ta bị khô máu ư ?
You’re saying this is all because she’s drying out ?
45. Tôi lấy cảm hứng từ một việc xảy ra 2500 năm trước .
I take my inspiration from something that happened 2, 500 years ago .
46. Rất may vấn đề xảy ra không gây thiệt hai về người .
The conclusion is that actually nothing bad happens to good men .
47. Ngày nay việc tựa như hoàn toàn có thể xảy ra như vậy chăng ?
Could the same thing happen today ?
48. Việc này xảy ra trong ca trực của ông, tướng quân ạ .
This is happening on your watch, General .
49. Việc trẻ nhỏ mắc bệnh này có xảy ra tiếp tục không ?
How often does it occur ?
50. b ) Việc giải điềm chiêm bao nói điều gì sẽ xảy ra ?
( b ) What message was conveyed by the interpretation of the dreams ?
51. Có một việc xảy ra đó là cô xin được học bổng .
One of the things that happens is that she applies for a scholarship .
52. Tất cả việc gì xảy ra trên Con đường Tơ lụa đều là việc của tôi .
Anything happen in Silk Road is my business
53. Anh muốn tôi tếch ra ngoài, hay tất cả chúng ta nên hát một bài ?
You want me to trot off, or should we sing a tuy nhiên ?
54. Khi đi ngoài đường, hãy nhìn trước ngó sau để biết những gì xảy ra xung quanh mình .
As you walk outdoors, know what is happening ahead of you, behind you, and on both sides .
55. Tìm hiểu những gì thực sự đang xảy ra ngoài kia, và tao sẽ cho mày mảnh giấy .
Find out what really happened out there, and I’ll give you that paper .
56. Câu “ cứ mong lại càng lâu đến ” ý niệm nói rằng việc chỉ ngồi đợi một biến cố xảy ra có vẻ như làm cho nó chậm đến .
“ A watched pot never boils ” is a saying that implies that simply waiting for an sự kiện seems to defer its occurrence .
57. Những bất đồng ý kiến như vậy ấy hoặc khác nữa đều hoàn toàn có thể xảy ra .
Thes e and other disagreements may arise .
58. Quý vị, chúng tôi không hề muốn xảy ra chuyện này … làm lo ngại quý vị .
Everyone, little did we expect this to happen … and disturb you all
59. Chúng dùng chuồng để hội ý … ngoài việc giam giữ tù binh và thử nghiệm
And the cages, they use to huddle together when they weren’t being used for slave labor, or for experiments .
60. Có những diễn tiến đáng quan tâm nào đang xảy ra liên hệ đến tôn giáo ?
What noteworthy developments are taking place involving religion ?
61. Như việc đã xảy ra, một người của tôi dẫm vào bãi mìn .
As it happens, one of my men stepped on a landmine .
62. Ngoài việc nuôi dạy Danny, trên hết em muốn hiểu chính mình, là chính mình .
Oh, aside from raising Danny, most of all I want to know myself, to be myself .
63. Chị kể lại việc xảy ra sau một lần núi lửa động mạnh .
She relates what happened after one serious eruption .
64. Chuyện gì đã xảy ra với việc luân chuyển hàng của bà vậy ?
Whatever happened to goods for services ?
65. Việc Học Thánh Thư Cho Chúng Ta Biết Ý Muốn của Thượng Đế
The Study of the Scriptures Tells Us God’s Will
66. Ngoài ra, tôi muốn thầy cậu chăm sóc tới bà ấy như thế nào .
Plus I wanted to see just how much you cared about your mommy .
67. Ngoài ra bạn muốn một cái gì đó để giải phóng đôi mắt bạn .
And also you want something that frees your eyes .
68. Ngoài ra, 20 vùng của Ý cử 58 đại diện thay mặt cử tri đặc biệt quan trọng .
In addition, the 20 regions of Italy appoint 58 representatives as special electors .
69. Thế còn việc Dig ra ngoài giả làm Arrow thì sao ?
What about Dig going out as the Arrow ?
70. Các vụ đánh đập xảy ra ngoài đường phố, trong quán cafe, thậm chí còn trong đồn công an .
Beatings have taken place in streets, cafés, and even inside police stations .
71. Giai đoạn thời gian ngắn bạn đã làm tôi muốn biết chuyện gì sẽ xảy ra tiếp đó ?
In the short – term, have you made me want to know what will happen next ?
72. Nếu mọi sự xấu xa này đang xảy ra, đời sống chẳng có ý nghĩa gì mấy ” .
If all of these bad things are happening, then life doesn’t mean much. ”
73. Đó là điều xảy ra khi mà anh chỉ làm việc làm bàn giấy .
That’s what happens when you sit behind a desk .
74. Rất hoàn toàn có thể sẽ xảy ra sự bất đồng ý kiến giữa cha mẹ và con cháu .
The parents may then state their own desired time and explain why they feel that this is appropriate .
75. Việc dự báo thời tiết cho biết những điều có năng lực xảy ra .
Weather forecasts are likelihoods .
76. Việc hình thành mũi đất Burleigh xảy ra từ 23 – 25 triệu năm trước .
The formation of the Burleigh headland began between 23 and 25 million years ago .
77. Nhiều hành vi khủng bố ngày này trên khắp quốc tế xảy ra do những người muốn làm cho dư luận quan tâm tới đường lối hay tiềm năng mà họ theo đuổi .
Many present-day acts of terrorism throughout the world are due to the influence of men who are seeking to publicize their cause or aspirations .
78. Tầng ngoài là vùng có độ to lớn nơi tỷ lệ khí quyển loãng và thoát ly Jeans xảy ra .
The exosphere is the high-altitude region where atmospheric density is sparse and Jeans escape occurs .

79. Và chuyện đó xảy ra, nhưng xảy ra một cách yên bình.

And it’d happen, but it’d be quiet .
80. Họ muốn biết điều gì sẽ xảy ra nếu một Nhân-chứng rủn chí và nhận tiếp máu ?
What would happen, they wondered, if a Witness wavered and accepted a blood transfusion ?


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay