Biến tần Panasonic
Link xem tivi trực tuyến nhanh nhất xem tivi trực tuyến nhanh nhất xem phim mới 2023 hay nhất xem phim chiếu rạp mới nhất phim chiếu rạp mới xem phim chiếu rạp xem phim lẻ hay 2022, 2023 xem phim lẻ hay xem phim hay nhất trang xem phim hay xem phim hay nhất phim mới hay xem phim mới link phim mới
intTypePromotion = 1
Bạn đang đọc: Biến tần Panasonic
YOMEDIA
ADSENSE
Trang Chủ
Kỹ Thuật – Công Nghệ
Điện – Điện tử
Biến tần Panasonic
Chia sẻ : TRẦN THỊ THANH HẰNG | Ngày : | Loại File : PPT | Số trang : 59
Thêm vào BST
Báo xấu
925
lượt xem
112
tải về
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu rất đầy đủ
Kích thước tiết kiệm ngân sách và chi phí khoảng trống Chức năng cho những ứng dụng thực tiễn Dễ dàng thiết lập thông số kỹ thuật và quản lý và vận hành tinh chỉnh và điều khiển Điều khiển theo vận tốc đặt trước Tích hợp ngõ vào xung tinh chỉnh và điều khiển ( PWM )
AMBIENT /
Chủ đề :
- biến tần
- transitor
- dãy dữ liệu điều chỉnh
- mức khuếch đại momen
- tích hợp ngõ vào xung điều khiển
- sơ đồ đấu dây biến tần
Bình luận Đăng nhập để gửi phản hồi !
Lưu
Xem thêm: Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2022 – Ngày hội bia Hà Nội – https://dichvubachkhoa.vn
Nội dung Text : Biến tần Panasonic
- Panasonic…the new name for NAIS
- Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
ĐẶC ĐIỂMKích thước tiết kiệm không gian
Chức năng cho các ứng dụng
thực tế
Dễ dàng thiết lập thông số và
vận hành điều khiển
Điều khiển theo tốc độ đặt trước
Tích hợp ngõ vào xung điều khiển
(PWM)
Panasonic…the new name for NAIS - Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
BIẾN TẦN VF01 pha
230V AC
0.2 kW
3
0.4 kW
pha400V
0.75 kW
AC
1.5 kW
0.75 kW
1.5 kW
2.2 kW
3.7 kWPanasonic…the new name for NAIS
- Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
Dòng VF0
ĐẶC TRƯNGĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ CHÍNH XÁC BẰNG PWM
Panasonic…the new name for NAIS - Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
VF-8Z
3 pha 400V
AC5.5kW
7.5kW
11kW
15kW
19kW
22kW
30kW
37kWPanasonic…the new name for NAIS
- Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
VF-8Z ĐẶC TRƯNG
CHỨC NĂNGDãy tần rộng: 0.2 ~ 400 Hz Vận hành khép kín
Chức năng tăng/giảm tốc độ Đặt trước tốc độ
hoàn hảo
DC braking
Điều chỉnh áp ra
Tích hợp nhiều ngõ vào
Hoạt động êm và ổn định ở tần
điều khiển
số thấp
Điều khiển chính – phụ
Chức năng bảo vệ
Chức năng khởi động lướt qua
Panasonic…the new name for NAIS - Các dòng sản phẩm Biến tần của
PanasonicDòng VF0 ( 0.2KW – 1.5KW: vào 1 pha 220VAC, ra 3 pha 220VAC ):
Điều khiển tốc độ đơn giản ( Băng tải, động cơ, bơm tốc độ thấp. )Dòng VF0 ( 0.75KW – 3.7KW: vào 3 pha 380VAC, ra 3 pha 380VAC ):
Điều khiển tốc độ cao ( Các bộ bánh răng, điều khiển vị trí cơ bản. )Dòng VF-8Z ( 5.5KW – 37KW: vào 3 pha 380VAC, ra 3 pha 380VAC ):
Điều khiển quá trình ( Cần trục, máy ép, thang máy, thang cuốn. )Panasonic…the new name for NAIS
- Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
BFV0 BFV – 8Z
Đặc tính
5.5KW – 37KW
0.75KW – 3.7KW
Công suất 0.2KW – 1.5KW
Vào 1 pha 220VAC, Vào 3 pha 380VAC, Vào 3 pha 380VAC,
Điện áp
Ra 3 pha 220VAC. Ra 3 pha 380VAC. Ra 3 pha 380VAC.
Tần số điều 0.5Hz – 250Hz.
0.5Hz – 250Hz. 0.2Hz – 400Hz.
Khiển
Độ phân giải
0.01Hz.
Tần số
Điều rộng xung
Điều rộng xung
Phương
Điều rộng xung
Sóng sin (điều
Sóng sin (điều
Pháp điều Sóng sin.
Khiển V/F).
Khiển V/F).
Khiển
9 mức cài đặt: (0.8,
9 mức cài đặt: (0.8, 7 mức cài đặt: (0.8,
Tần số sóng
1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5,
1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5, 1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5,
mang
10.0, 12.5, 15.0KHz).
10.0, 12.5, 15.0KHz). 10.0KHz).
Chức năng Bảo vệ quá dòng tức thời; Bảo vệ quá tải; Bảo vệ quá áp; Bảo
Bảo vệ vệ thấp áp; Bảo vệ nối đất; Làm mát…
Cấp bảo vệ IP20.Panasonic…the new name for NAIS
- Các phím chức năng.
Giao diện thân thiện, thao tác vận hành đơn
giảnMàn hình hiển thị chính
Phím chọn mode
Phím khởi độngPhím dừng
Phím điều chỉnh chương trìnhPhím tăng / giảm
Biến trởPanasonic…the new name for NAIS
- Các phím chức năng.
Hiển thị tần số, dòng, tốc độ, lỗi, dữ liệu cài đặt chức năng,
Màn hình hiển thị
Và tham số (gồm 3 led 7 đoạn.)Phím khởi động Phím điều khiển chạy tại chỗ.
Phím dừng Phím dừng tại chỗ.
Dùng để thay đổi “tần số ngõ ra, hiển thị dòng”, “cài đặt tần
Phím chọn chế
Số”, “cài đặt hướng vòng quay” và “cài đặt chức năng”.
độ
Dùng để thay đổi màn hình hiển thị giữa tham số và dữ liệu
Phím điều chỉnh
màn hình, và lưu dữ liệu .
chương trìnhDùng để tăng giá trị cài đặt các thông số, số lượng thông số.
Phím tăng (▲)Phím giảm (▼) Dùng để giảm giá trị cài đặt các thông số, số lượng thông số.
Núm điều chỉnh tần số (khoảng cài đặt từ 0Hz cho đến tần số
Biến trở
Lớn nhất.)Panasonic…the new name for NAIS
- Sơ đồ đấu dây biến tần VF0.
C B A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
COM NC NO
Biến
trởForward/Reverse
Start/Stop
SW1 SW2 SW3 C E
+
0 – 5V Analog
– Open collector
output
0 – 10V
output
0- 5V,
200 Ω hoặc
PWM
+
4 – 20 mA
–Chú ý: Biến trở >= 10kΩ, ¼W
Relay output: 0.5A, 250VAC
Transistor output: 50mA, 50VDCPanasonic…the new name for NAIS
- Chức năng các ngõ điều khiển.
Terminal
CHỨC NĂNG THÔNG SỐ CÀI ĐẶT
No.
Kết nối biến trở P09
1
P09
Ngõ vào analog
2
COM chung (cho 1, 2, 4, đến 9)
3
Ngõ ra đa chức năng (0 – 5V, PWM)
4 P58, P59
Start/Stop P08
5
P08
Chạy thuận/ nghịch
6
Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW1) P19, P20, P21
7
Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW2) P19, P20, P21
8
Chọn chế độ cho ngõ vào P22, P23, P24
P19, P20, P21
Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW3)
9
P22, P23, P24
Ngõ vào Transistor (C) P25
10
Ngõ vào Transistor (E) P25
11
Ngõ ra rơle (NO)
A P26
Ngõ ra rơle (NC)
B P26
Ngõ ra rơle (COM) P26
CPanasonic…the new name for NAIS
- Các thao tác cơ bản.
Cài đặt chiều quay thuận nghịch:
•Power ON Mode Mode dr SET L-F ▲/▼
000 SET
Display
Key sequence Giải thích
Indicator
exampleNhấn phím Mode cho đến khi hiển thị dr.
L-F Forward Forward: chiều quay thuận
Mode
Reverse: chiều quay nghịchNhấn phím tăng giảm để thay đổi chiều
▲/▼ L-r Reverse
quay của động cơNhấn phím SET giá trị dữ liệu sẽ được
SET L-F Forward
nhập vàoPanasonic…the new name for NAIS
- Các thao tác cơ bản.
• Cách cài đặt một tham số:
Power ON Mode Mode Mode P01 ▲/▼ SET000 Mode SET ▲/▼
Display
Key sequence Giải thích
Indicator example000
Fref Power ONMode P01 P01 Nhấn phím Mode đến khi hiển thị P01
▲/▼ P02 P02 Sử dụng phím tăng giảm cài đặt tham số
Nhấn phím SET số tham số lựa chọn sẽ
0 5.0 0 5.0
SET
được hiển thị
▼/▲ 1 0.0 1 0.0 Dùng phím tăng giảm để đặt giá trị dữ liệuNhấn phím SET giá trị dữ liệu sẽ được
SET 1 0.0 1 0.0
nhập vào
In approximately
Số tham số sẽ được hiển thị trở lại
P02 P02
1sPanasonic…the new name for NAIS
- Cài đặt các tham số.
• Điều khiển ngoài với start/stop và chạy thuận/nghịch, biến trở ngoài:
Các bước thay đổi. Màn hình chính.Stop 000
Nhấn phím Stop cho biến tần dừng.
Kết nối.
P01
Mode Nhấn phím Mode 3 lần.Nhấn phím ▼/▲ để thay đổi từ P01- P08. P 0 8
▼/▲Set 0
Nhấn phím Set. 1
Biến
2 trở
▲/▼ 2
Nhấn phím ▲/▼ để thay đổi từ 0- 2.
3
P09
Set Nhấn phím Set và cằi đặt dữ liệu.
ON : Start.
5 OFF: Stop.
0
Nhấn phím Set.
Set ON : Reverse.
6 OFF: Forward.
▼/▲ 2
Nhấn phím ▼/▲ để thay đổi từ 0- 2.P10
Set Nhấn phím Set và cài đặt dữ liệu.Nhấn phím Mode.
Mode 000Panasonic…the new name for NAIS
- Cài đặt các tham số.
Chức năng và giá trị cài đặt các tham số.
Thời gian tăng tốc 1st ( tham số P01 ).
•Cài đặt thời gian tăng tốc của tần số ngõ ra từ 0,5Hz đến maximum.
Tần số ngõ ra max.
Tần số ngõ ra.
(Hz)
Dãy dữ liệu cài đặt (giây). 0.04 • 0.1 to 999
Đơn vị điều chỉnh (giây). 0.1 (0.1 to 100) 1 (100 to 999)
0.5• Thời gian giảm tốc 1st ( tham số P02 ).
Thời gian tăng tốc.
Cài đặt thời gian giảm tốc của tần số ngõ ra từ maximum đến 0.5Hz.Tần số ngõ ra.
(Hz) Tần số ngõ ra max.Dãy dữ liệu cài đặt (giây). 0.04 • 0.1 to 999
Đơn vị điều chỉnh (giây). 0.1 (0.1 to 100) 1 (100 to 999)
0.5Thời gian giảm tốc.
Panasonic…the new name for NAIS
- Cài đặt các tham số.
• Dãy tần số hoạt động ( tham số P03. )Giá trị dữ
Chú thích
Tên
Liệu cài đặt.
50 50Hz Dãy tần số này được cài đặt mà không cần
Cài đặt tham số P15 và P16.
60 60Hz
Dãy tần số này được cài đặt phù hợp với
Cài đặt tham số P15 và P16.
FF Free
Cài đặt tần số ngõ ra maximum ở tham số
P15 và tần số chuẩn ở tham số P16.
[ 50Hz ] [ 60Hz ] [ Free ]
• Tần số ngõ ra max = 50Hz. • Tần số ngõ ra max = 60Hz.
• •
Tần số chuẩn = 50Hz. Tần số chuẩn = 60Hz.Ngõ ra voltage (%)
Ngõ ra voltage (%)
Ngõ ra voltage (%)Tần số ngõ ra max (P15)
Tần số chuẩn (P16)
100 100
100
0
0
0
Tần số ngõ ra (Hz).
Tần số ngõ ra 60 (Hz).
Tần số ngõ ra 50 (Hz).Panasonic…the new name for NAIS
- Cài đặt các tham số.
• Giản đồ V/F (tham số P04).Dùng để chọn hằng số mômen hoặc mômen bình phương .
Giá trị dữ
Tên Chú thích
Liệu cài đặt.Ứng dụng cho động cơ
Hằng số mômen
0Mômen bình phương Ứng dụng cho quạt và máy bơm
1[ Hằng số mômen ] [ Mômen bình phương ]
Ngõ ra voltage (%)
Ngõ ra voltage (%)100
1000 0
Tần số Tần số Tần số Tần số
ngõ ra chuẩn chuẩn
ngõ ra
(Hz). (Hz). (Hz). (Hz).Panasonic…the new name for NAIS
- Cài đặt các tham số.
• Mức khuếch đại mômen (tham số P05).
Dùng để chọn mức khuếch đại mômen phù hợp đặt tính tải tốt nhất .Dãy dữ liệu cài 0 đến 40 (giá trị lớn nhất bởi áp ngõ ra cao hơn và tăng điện
đặt. áp bền nhất.)[ Hằng số mômen ] [ Mômen bình phương ]
voltage (%)voltage
Ngõ raN g õ ra
100(%)
100Mức Mức
khuếc khuếc
0 0
h đại h đại
Tần số Tần số
Tần số Tần số
ngõ ra ngõ ra
(dãy) nền (dãy) nền
(Hz). (Hz).
(Hz). (Hz).• Quá tải và Quá dòng (tham số P06 và P07).
Dùng cài đặt mức điều khiển của rơle nhiệt khi motor phát hiện quá tải và ngõ ra của
Biến tần ngắt. Cài đặt tham số này phù hợp với dòng định mức của motor sử d ụng.Panasonic…the new name for NAIS
- Cài đặt các tham số.
[ Tham số P06: cài đặt chi tiết của rơle nhiệt quá tải].Giá trị dữ Chi tiết của hàm số.
Tính hợp lệ
Liệu cài đặt. (Dừng khi màn hình hiển thị OL.)
Của hàm số
Chú ý lỗi OL sẽ xuất hiện nếu dòng điện bằng
Không hợp lệ
0 140% dòng định mức của Biến tần trong 1 phút.
Tần số ngõ ra mà tải không giảm.
1 Hợp lệ
Tần số ngõ ra với sự tải giảm
Hợp lệ
2
Đặc điểm kỹ thuật sự thông gió cưỡng bức của
Hợp lệ
3
Motor.[ Tham số P06 = 1 ] [ Tham số P06 = 2 ] [ Tham số P06 = 3 ]
Sự giảm tải (%)
Sự giảm tải (%)
Sự giảm tải (%)100
100 100
90
60 60
25 50 15 50
50
0 0 0
Tần số ngõ Tần số ngõ
Tần số ngõ
ra (Hz). ra (Hz).
ra (Hz).
[ Tham số P07: cài đặt thông số của rơle nhiệt quá dòng ].Dãy dữ liệu cài đặt 0.1 đến 100
(A)Panasonic…the new name for NAIS
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
LV.15: Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Cơ Khí
65 tài liệu
2363 lượt tải
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn :
Đồng ý
Thêm vào bộ sưu tập mới :
*Tên bộ sưu tập
Mô Tả :
*Từ Khóa:
Tạo mới
Báo xấu
YOMEDIA
Đang giải quyết và xử lý …
Login thành công!
AMBIENT
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư
Có thể bạn quan tâm
- 16 Dụng Cụ Trước Khi Dán Giấy Dán Tường
- Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2024 – Ngày hội bia Hà Nội
- Mua linh kiện điện thoại giá sỉ ở đâu Quận 7 – Phát Lộc
- Màn hình iPhone X – Zin New – Chính hãng – Giá rẻ Tín Thành
- GIỚI THIỆU VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TUHU
- Các loại linh kiện chất lượng có trong máy hàn điện tử Pejo. –