Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

Biến tần Panasonic

OPTADS360
Link xem tivi trực tuyến nhanh nhất xem tivi trực tuyến nhanh nhất xem phim mới 2023 hay nhất xem phim chiếu rạp mới nhất phim chiếu rạp mới xem phim chiếu rạp xem phim lẻ hay 2022, 2023 xem phim lẻ hay xem phim hay nhất trang xem phim hay xem phim hay nhất phim mới hay xem phim mới link phim mới
intTypePromotion = 1

Bạn đang đọc: Biến tần Panasonic

YOMEDIA


ADSENSE

Trang Chủ

Kỹ Thuật – Công Nghệ

Điện – Điện tử

Biến tần Panasonic

Chia sẻ : TRẦN THỊ THANH HẰNG | Ngày : | Loại File : PPT | Số trang : 59

Thêm vào BST

Báo xấu

925

lượt xem

112

tải về

  Download

Vui lòng tải xuống để xem tài liệu rất đầy đủ

Kích thước tiết kiệm ngân sách và chi phí khoảng trống Chức năng cho những ứng dụng thực tiễn Dễ dàng thiết lập thông số kỹ thuật và quản lý và vận hành tinh chỉnh và điều khiển Điều khiển theo vận tốc đặt trước Tích hợp ngõ vào xung tinh chỉnh và điều khiển ( PWM )
AMBIENT /

Chủ đề :

  • biến tần
  • transitor
  • dãy dữ liệu điều chỉnh
  • mức khuếch đại momen
  • tích hợp ngõ vào xung điều khiển
  • sơ đồ đấu dây biến tần

Bình luận Đăng nhập để gửi phản hồi !

Lưu

Nội dung Text : Biến tần Panasonic

  1. Panasonic…the new name for NAIS
  2. Các dòng sản phẩm Biến tần của
    Panasonic
    ĐẶC ĐIỂM

    Kích thước tiết kiệm không gian
    Chức năng cho các ứng dụng
    thực tế
    Dễ dàng thiết lập thông số và
    vận hành điều khiển
    Điều khiển theo tốc độ đặt trước
    Tích hợp ngõ vào xung điều khiển
    (PWM)
    Panasonic…the new name for NAIS

  3. Các dòng sản phẩm Biến tần của
    Panasonic
    BIẾN TẦN VF0

    1 pha
    230V AC
    0.2 kW
    3
    0.4 kW
    pha400V
    0.75 kW
    AC
    1.5 kW
    0.75 kW
    1.5 kW
    2.2 kW
    3.7 kW

    Panasonic…the new name for NAIS

  4. Các dòng sản phẩm Biến tần của
    Panasonic
    Dòng VF0
    ĐẶC TRƯNG

    ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ CHÍNH XÁC BẰNG PWM
    Panasonic…the new name for NAIS

  5. Các dòng sản phẩm Biến tần của
    Panasonic
    VF-8Z
    3 pha 400V
    AC

    5.5kW
    7.5kW
    11kW
    15kW
    19kW
    22kW
    30kW
    37kW

    Panasonic…the new name for NAIS

  6. Các dòng sản phẩm Biến tần của
    Panasonic
    VF-8Z ĐẶC TRƯNG
    CHỨC NĂNG

    Dãy tần rộng: 0.2 ~ 400 Hz Vận hành khép kín
    Chức năng tăng/giảm tốc độ Đặt trước tốc độ
    hoàn hảo
    DC braking
    Điều chỉnh áp ra
    Tích hợp nhiều ngõ vào
    Hoạt động êm và ổn định ở tần
    điều khiển
    số thấp
    Điều khiển chính – phụ
    Chức năng bảo vệ
    Chức năng khởi động lướt qua
    Panasonic…the new name for NAIS

  7. Các dòng sản phẩm Biến tần của
    Panasonic

    Dòng VF0 ( 0.2KW – 1.5KW: vào 1 pha 220VAC, ra 3 pha 220VAC ):
    Điều khiển tốc độ đơn giản ( Băng tải, động cơ, bơm tốc độ thấp. )

    Dòng VF0 ( 0.75KW – 3.7KW: vào 3 pha 380VAC, ra 3 pha 380VAC ):
    Điều khiển tốc độ cao ( Các bộ bánh răng, điều khiển vị trí cơ bản. )

    Dòng VF-8Z ( 5.5KW – 37KW: vào 3 pha 380VAC, ra 3 pha 380VAC ):
    Điều khiển quá trình ( Cần trục, máy ép, thang máy, thang cuốn. )

    Panasonic…the new name for NAIS

  8. Các dòng sản phẩm Biến tần của
    Panasonic
    BFV0 BFV – 8Z
    Đặc tính
    5.5KW – 37KW
    0.75KW – 3.7KW
    Công suất 0.2KW – 1.5KW
    Vào 1 pha 220VAC, Vào 3 pha 380VAC, Vào 3 pha 380VAC,
    Điện áp
    Ra 3 pha 220VAC. Ra 3 pha 380VAC. Ra 3 pha 380VAC.
    Tần số điều 0.5Hz – 250Hz.
    0.5Hz – 250Hz. 0.2Hz – 400Hz.
    Khiển
    Độ phân giải
    0.01Hz.
    Tần số
    Điều rộng xung
    Điều rộng xung
    Phương
    Điều rộng xung
    Sóng sin (điều
    Sóng sin (điều
    Pháp điều Sóng sin.
    Khiển V/F).
    Khiển V/F).
    Khiển
    9 mức cài đặt: (0.8,
    9 mức cài đặt: (0.8, 7 mức cài đặt: (0.8,
    Tần số sóng
    1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5,
    1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5, 1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5,
    mang
    10.0, 12.5, 15.0KHz).
    10.0, 12.5, 15.0KHz). 10.0KHz).
    Chức năng Bảo vệ quá dòng tức thời; Bảo vệ quá tải; Bảo vệ quá áp; Bảo
    Bảo vệ vệ thấp áp; Bảo vệ nối đất; Làm mát…
    Cấp bảo vệ IP20.

    Panasonic…the new name for NAIS

  9. Các phím chức năng.

    Giao diện thân thiện, thao tác vận hành đơn
    giản

    Màn hình hiển thị chính
    Phím chọn mode
    Phím khởi động

    Phím dừng
    Phím điều chỉnh chương trình

    Phím tăng / giảm
    Biến trở

    Panasonic…the new name for NAIS

  10. Các phím chức năng.

    Hiển thị tần số, dòng, tốc độ, lỗi, dữ liệu cài đặt chức năng,
    Màn hình hiển thị
    Và tham số (gồm 3 led 7 đoạn.)

    Phím khởi động Phím điều khiển chạy tại chỗ.

    Phím dừng Phím dừng tại chỗ.

    Dùng để thay đổi “tần số ngõ ra, hiển thị dòng”, “cài đặt tần
    Phím chọn chế
    Số”, “cài đặt hướng vòng quay” và “cài đặt chức năng”.
    độ
    Dùng để thay đổi màn hình hiển thị giữa tham số và dữ liệu
    Phím điều chỉnh
    màn hình, và lưu dữ liệu .
    chương trình

    Dùng để tăng giá trị cài đặt các thông số, số lượng thông số.
    Phím tăng (▲)

    Phím giảm (▼) Dùng để giảm giá trị cài đặt các thông số, số lượng thông số.

    Núm điều chỉnh tần số (khoảng cài đặt từ 0Hz cho đến tần số
    Biến trở
    Lớn nhất.)

    Panasonic…the new name for NAIS

  11. Sơ đồ đấu dây biến tần VF0.

    C B A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

    COM NC NO
    Biến
    trở

    Forward/Reverse
    Start/Stop
    SW1 SW2 SW3 C E
    +
    0 – 5V Analog
    – Open collector
    output
    0 – 10V
    output
    0- 5V,
    200 Ω hoặc
    PWM
    +
    4 – 20 mA

    Chú ý: Biến trở >= 10kΩ, ¼W
    Relay output: 0.5A, 250VAC
    Transistor output: 50mA, 50VDC

    Panasonic…the new name for NAIS

  12. Chức năng các ngõ điều khiển.
    Terminal
    CHỨC NĂNG THÔNG SỐ CÀI ĐẶT
    No.
    Kết nối biến trở P09
    1
    P09
    Ngõ vào analog
    2
    COM chung (cho 1, 2, 4, đến 9)
    3
    Ngõ ra đa chức năng (0 – 5V, PWM)
    4 P58, P59
    Start/Stop P08
    5
    P08
    Chạy thuận/ nghịch
    6
    Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW1) P19, P20, P21
    7
    Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW2) P19, P20, P21
    8
    Chọn chế độ cho ngõ vào P22, P23, P24
    P19, P20, P21
    Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW3)
    9
    P22, P23, P24
    Ngõ vào Transistor (C) P25
    10
    Ngõ vào Transistor (E) P25
    11
    Ngõ ra rơle (NO)
    A P26
    Ngõ ra rơle (NC)
    B P26
    Ngõ ra rơle (COM) P26
    C

    Panasonic…the new name for NAIS

  13. Các thao tác cơ bản.
    Cài đặt chiều quay thuận nghịch:

    Power ON Mode Mode dr SET L-F ▲/▼

    000 SET

    Display
    Key sequence Giải thích
    Indicator
    example

    Nhấn phím Mode cho đến khi hiển thị dr.
    L-F Forward Forward: chiều quay thuận
    Mode
    Reverse: chiều quay nghịch

    Nhấn phím tăng giảm để thay đổi chiều
    ▲/▼ L-r Reverse
    quay của động cơ

    Nhấn phím SET giá trị dữ liệu sẽ được
    SET L-F Forward
    nhập vào

    Panasonic…the new name for NAIS

  14. Các thao tác cơ bản.
    • Cách cài đặt một tham số:
    Power ON Mode Mode Mode P01 ▲/▼ SET

    000 Mode SET ▲/▼

    Display
    Key sequence Giải thích
    Indicator example

    000
    Fref Power ON

    Mode P01 P01 Nhấn phím Mode đến khi hiển thị P01

    ▲/▼ P02 P02 Sử dụng phím tăng giảm cài đặt tham số
    Nhấn phím SET số tham số lựa chọn sẽ
    0 5.0 0 5.0
    SET
    được hiển thị
    ▼/▲ 1 0.0 1 0.0 Dùng phím tăng giảm để đặt giá trị dữ liệu

    Nhấn phím SET giá trị dữ liệu sẽ được
    SET 1 0.0 1 0.0
    nhập vào
    In approximately
    Số tham số sẽ được hiển thị trở lại
    P02 P02
    1s

    Panasonic…the new name for NAIS

  15. Cài đặt các tham số.
    • Điều khiển ngoài với start/stop và chạy thuận/nghịch, biến trở ngoài:
    Các bước thay đổi. Màn hình chính.

    Stop 000
    Nhấn phím Stop cho biến tần dừng.
    Kết nối.
    P01
    Mode Nhấn phím Mode 3 lần.

    Nhấn phím ▼/▲ để thay đổi từ P01- P08. P 0 8
    ▼/▲

    Set 0
    Nhấn phím Set. 1
    Biến
    2 trở
    ▲/▼ 2
    Nhấn phím ▲/▼ để thay đổi từ 0- 2.
    3
    P09
    Set Nhấn phím Set và cằi đặt dữ liệu.
    ON : Start.
    5 OFF: Stop.
    0
    Nhấn phím Set.
    Set ON : Reverse.
    6 OFF: Forward.
    ▼/▲ 2
    Nhấn phím ▼/▲ để thay đổi từ 0- 2.

    P10
    Set Nhấn phím Set và cài đặt dữ liệu.

    Nhấn phím Mode.
    Mode 000

    Panasonic…the new name for NAIS

  16. Cài đặt các tham số.
    Chức năng và giá trị cài đặt các tham số.
    Thời gian tăng tốc 1st ( tham số P01 ).

    Cài đặt thời gian tăng tốc của tần số ngõ ra từ 0,5Hz đến maximum.

    Tần số ngõ ra max.

    Tần số ngõ ra.
    (Hz)
    Dãy dữ liệu cài đặt (giây). 0.04 • 0.1 to 999
    Đơn vị điều chỉnh (giây). 0.1 (0.1 to 100) 1 (100 to 999)
    0.5

    • Thời gian giảm tốc 1st ( tham số P02 ).
    Thời gian tăng tốc.
    Cài đặt thời gian giảm tốc của tần số ngõ ra từ maximum đến 0.5Hz.

    Tần số ngõ ra.
    (Hz) Tần số ngõ ra max.

    Dãy dữ liệu cài đặt (giây). 0.04 • 0.1 to 999
    Đơn vị điều chỉnh (giây). 0.1 (0.1 to 100) 1 (100 to 999)
    0.5

    Thời gian giảm tốc.

    Panasonic…the new name for NAIS

  17. Cài đặt các tham số.
    • Dãy tần số hoạt động ( tham số P03. )

    Giá trị dữ
    Chú thích
    Tên
    Liệu cài đặt.
    50 50Hz Dãy tần số này được cài đặt mà không cần
    Cài đặt tham số P15 và P16.
    60 60Hz
    Dãy tần số này được cài đặt phù hợp với
    Cài đặt tham số P15 và P16.
    FF Free
    Cài đặt tần số ngõ ra maximum ở tham số
    P15 và tần số chuẩn ở tham số P16.
    [ 50Hz ] [ 60Hz ] [ Free ]
    • Tần số ngõ ra max = 50Hz. • Tần số ngõ ra max = 60Hz.
    • •
    Tần số chuẩn = 50Hz. Tần số chuẩn = 60Hz.

    Ngõ ra voltage (%)
    Ngõ ra voltage (%)
    Ngõ ra voltage (%)

    Tần số ngõ ra max (P15)

    Tần số chuẩn (P16)
    100 100
    100
    0
    0
    0
    Tần số ngõ ra (Hz).
    Tần số ngõ ra 60 (Hz).
    Tần số ngõ ra 50 (Hz).

    Panasonic…the new name for NAIS

  18. Cài đặt các tham số.
    • Giản đồ V/F (tham số P04).

    Dùng để chọn hằng số mômen hoặc mômen bình phương .

    Giá trị dữ
    Tên Chú thích
    Liệu cài đặt.

    Ứng dụng cho động cơ
    Hằng số mômen
    0

    Mômen bình phương Ứng dụng cho quạt và máy bơm
    1

    [ Hằng số mômen ] [ Mômen bình phương ]

    Ngõ ra voltage (%)
    Ngõ ra voltage (%)

    100
    100

    0 0
    Tần số Tần số Tần số Tần số
    ngõ ra chuẩn chuẩn
    ngõ ra
    (Hz). (Hz). (Hz). (Hz).

    Panasonic…the new name for NAIS

  19. Cài đặt các tham số.
    • Mức khuếch đại mômen (tham số P05).
    Dùng để chọn mức khuếch đại mômen phù hợp đặt tính tải tốt nhất .

    Dãy dữ liệu cài 0 đến 40 (giá trị lớn nhất bởi áp ngõ ra cao hơn và tăng điện
    đặt. áp bền nhất.)

    [ Hằng số mômen ] [ Mômen bình phương ]
    voltage (%)

    voltage
    Ngõ ra

    N g õ ra
    100

    (%)
    100

    Mức Mức
    khuếc khuếc
    0 0
    h đại h đại
    Tần số Tần số
    Tần số Tần số
    ngõ ra ngõ ra
    (dãy) nền (dãy) nền
    (Hz). (Hz).
    (Hz). (Hz).

    • Quá tải và Quá dòng (tham số P06 và P07).
    Dùng cài đặt mức điều khiển của rơle nhiệt khi motor phát hiện quá tải và ngõ ra của
    Biến tần ngắt. Cài đặt tham số này phù hợp với dòng định mức của motor sử d ụng.

    Panasonic…the new name for NAIS

  20. Cài đặt các tham số.
    [ Tham số P06: cài đặt chi tiết của rơle nhiệt quá tải].

    Giá trị dữ Chi tiết của hàm số.
    Tính hợp lệ
    Liệu cài đặt. (Dừng khi màn hình hiển thị OL.)
    Của hàm số
    Chú ý lỗi OL sẽ xuất hiện nếu dòng điện bằng
    Không hợp lệ
    0 140% dòng định mức của Biến tần trong 1 phút.
    Tần số ngõ ra mà tải không giảm.
    1 Hợp lệ
    Tần số ngõ ra với sự tải giảm
    Hợp lệ
    2
    Đặc điểm kỹ thuật sự thông gió cưỡng bức của
    Hợp lệ
    3
    Motor.

    [ Tham số P06 = 1 ] [ Tham số P06 = 2 ] [ Tham số P06 = 3 ]

    Sự giảm tải (%)
    Sự giảm tải (%)
    Sự giảm tải (%)

    100
    100 100
    90
    60 60
    25 50 15 50
    50
    0 0 0
    Tần số ngõ Tần số ngõ
    Tần số ngõ
    ra (Hz). ra (Hz).
    ra (Hz).
    [ Tham số P07: cài đặt thông số của rơle nhiệt quá dòng ].

    Dãy dữ liệu cài đặt 0.1 đến 100
    (A)

    Panasonic…the new name for NAIS

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

LV.15: Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Cơ Khí

65 tài liệu

2363 lượt tải

Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn :

    Đồng ý

    Thêm vào bộ sưu tập mới :

    *Tên bộ sưu tập

    Mô Tả :

    *Từ Khóa:

    Tạo mới

    Báo xấu

    YOMEDIA

    Đang giải quyết và xử lý …

    Login thành công!

    AMBIENT