Cài đặt biến tần Fuji Electric Tiếng Việt cơ bản
Cài đặt biến tần Fuji Electric Tiếng Việt cơ bản
Biến tần Fuji Electric là dòng biến tần rất nổi tiếng và truyền kiếp bậc nhất ở Nhật, nó mở màn Open trên thị trường từ những năm 1980 bởi hãng Fuji Electric với họ FVR-F. Fuji Electric là nhà tiên phong trong công nghệ IGBT tại Nhật, lúc bấy giờ 1 số ít hãng nổi tiếng trên quốc tế như Tập đoàn Mitsubishi, ABB, … đều đang sử dụng IGBT do Fuji sản xuất .
Hướng dẫn thiết lập biến tần Fuji Electric cơ bản tại Beeteco
Các dòng biến tần Fuji Electric Beeteco đang phân phối
Bạn đang đọc: Cài đặt biến tần Fuji Electric Tiếng Việt cơ bản
Nhằm giúp quý khách thuận tiện hơn trong việc sử dụng biến tần. Beeteco xin gửi đến người sử dụng cách thiết lập biến tần Fuji Electric cơ bản nhất, vận dụng cho tổng thể những dòng biến tần Frenic của Fuji .
Yêu cầu:
– Chạy thuận ( FWD ) và chạy nghịch ( REV )
– Điều chỉnh tần số theo 8 cấp vận tốc khác nhau .
Biến tần Fuji Electric dòng Frenic-ACE
Sau đây là sơ đồ đấu nối và bảng tham số setup biến tần fuji Electric :
I. SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI
Sơ đồ đấu nối
III. BẢNG THAM SỐ CÀI ĐẶT
CODE |
Tên và chức năng |
Đơn vị |
Mặc định |
Giá trị cài đặt |
Ghi chú |
F – Nhóm các thông số cơ bản |
|||||
F01 | Phương pháp đổi khác tần số 1 | 0 | 1 | Thay đổi vận tốc từ biến trở | |
F02 | Chế độ quản lý và vận hành | 2 | 1 | Ra lệnh Run từ FWD và REV | |
F03 | Tần số lớn nhất | Hz | 60.00 | 60.00 | Đặt tần số lớn nhất |
F04 | Tần số cơ bản | Hz | 60.00 | 60.00 | Đặt giá trị tần số cơ bản của nguồn cung ứng |
F05 | Điện áp định mức | V | 0 | 380V | Đặt bằng giá trị điện áp định mức của nguồn cung ứng |
P – Nhóm tham số động cơ |
|||||
P01 | Số cực | Pole | 4 | 4 | Số cực động cơ |
P02 | Công suất định mức | kW | giá trị đặt bằng hiệu suất định mức động cơ | ||
P03 | Dòng điện định mức |
A |
giá trị đặt bằng dòng điện định mức động cơ | ||
E – Nhóm các thông số của chân điều khiển |
|||||
E01 | Lựa chọn công dụng cho chân X1 | 0 | SS1, để theo mặc định | ||
E02 | Lựa chọn công dụng cho chân X2 | 1 | SS2, để theo mặc định | ||
E03 | Lựa chọn tính năng cho chân X3 | 2 | SS4, để theo mặc định | ||
C – Nhóm các thông số về tốc độ |
|||||
C05 | Tốc độ 1 | Hz | 0.00 | 10 | Các giá trị vận tốc đặt tùy chọn theo nhu yếu đơn cử của từng nhà sản xuất |
C06 | Tốc độ 2 | Hz | 0.00 | 15 | |
C07 | Tốc độ 3 | Hz | 0.00 | 20 | |
C08 | Tốc độ 4 | Hz | 0.00 | 25 | |
C09 | Tốc độ 5 | Hz | 0.00 | 30 | |
C10 | Tốc độ 6 | Hz | 0.00 | 35 | |
C11 | Tốc độ 7 | Hz | 0.00 | 40 | |
Hỗ trợ kỹ thuật về Biến tần liên hệ đường dây nóng : 0908.303.660 ( Tư vấn không lấy phí )
- Tại đây Xem cụ thể biến tần Fuji Electric :
- Tại đâyClick để xem bảng giá biến tần Fuji Electric :
- Tại đâyClick để tải Catalog biến tần Fuji Electric :
Ứng dụng biến tần Fuji Electric cho bồn trộn :
Biến tần Fuji Electric là dòng biến tần nổi tiếng truyền kiếp ở Nhật Bản, loại sản phẩm thuộc hạng mục
thiết bị tự động hóa
, được phân phối bởi Beeteco. com. Website phân phối thiết bị điện công nghiệp số 1 Nước Ta .
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư
Có thể bạn quan tâm
- 16 Dụng Cụ Trước Khi Dán Giấy Dán Tường
- Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2024 – Ngày hội bia Hà Nội
- Mua linh kiện điện thoại giá sỉ ở đâu Quận 7 – Phát Lộc
- Màn hình iPhone X – Zin New – Chính hãng – Giá rẻ Tín Thành
- GIỚI THIỆU VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TUHU
- Các loại linh kiện chất lượng có trong máy hàn điện tử Pejo. –