TÀI LIỆU đào tạo BIẾN tần panasonic – Tài liệu text
TÀI LIỆU đào tạo BIẾN tần panasonic
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.76 KB, 59 trang )
Bạn đang đọc: TÀI LIỆU đào tạo BIẾN tần panasonic – Tài liệu text
Panasonic…the new name for NAIS
Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
ĐẶC ĐIỂM
Kích thước tiết kiệm không gian
Chức năng cho các ứng dụng
thực tế
Dễ dàng thiết lập thông số và vận
hành điều khiển
Điều khiển theo tốc độ đặt trước
Tích hợp ngõ vào xung điều khiển
(PWM)
Panasonic…the new name for NAIS
Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
BIẾN TẦN VF0
1 pha
230V AC
0.2 kW
0.4 kW
0.75 kW
1.5 kW
3
pha400
V AC
0.75 kW
1.5 kW
2.2 kW
3.7 kW
Panasonic…the new name for NAIS
Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
Dòng VF0
ĐẶC TRƯNG
ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ CHÍNH XÁC BẰNG PWM
Panasonic…the new name for NAIS
Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
VF-8Z
3 pha 400V
AC
5.5kW
7.5kW
11kW
15kW
19kW
22kW
30kW
37kW
Panasonic…the new name for NAIS
Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
CHỨC NĂNG
VF-8Z
ĐẶC TRƯNG
Dãy tần rộng: 0.2 ~ 400 Hz
Vận hành khép kín
Chức năng tăng/giảm tốc độ
hoàn hảo
Đặt trước tốc độ
Điều chỉnh áp ra
DC braking
Hoạt động êm và ổn định ở tần
số thấp
Tích hợp nhiều ngõ vào
điều khiển
Chức năng bảo vệ
Điều khiển chính – phụ
Chức năng khởi động lướt qua
Panasonic…the new name for NAIS
Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
Dòng VF0 ( 0.2KW – 1.5KW: vào 1 pha 220VAC, ra 3 pha 220VAC ):
Điều khiển tốc độ đơn giản ( Băng tải, động cơ, bơm tốc độ thấp. )
Dòng VF0 ( 0.75KW – 3.7KW: vào 3 pha 380VAC, ra 3 pha 380VAC ):
Điều khiển tốc độ cao ( Các bộ bánh răng, điều khiển vị trí cơ bản. )
Dòng VF-8Z ( 5.5KW – 37KW: vào 3 pha 380VAC, ra 3 pha 380VAC ):
Điều khiển quá trình ( Cần trục, máy ép, thang máy, thang cuốn. )
Panasonic…the new name for NAIS
Các dòng sản phẩm Biến tần của
Panasonic
Đặc tính
BFV0
BFV – 8Z
Công suất
0.2KW – 1.5KW
0.75KW – 3.7KW
5.5KW – 37KW
Điện áp
Vào 1 pha 220VAC,
Ra 3 pha 220VAC.
Vào 3 pha 380VAC,
Ra 3 pha 380VAC.
Vào 3 pha 380VAC,
Ra 3 pha 380VAC.
0.5Hz – 250Hz.
0.5Hz – 250Hz.
0.2Hz – 400Hz.
Tần số điều
Khiển
Độ phân giải
Tần số
Phương
Pháp điều
Khiển
0.01Hz.
Điều rộng xung
Sóng sin (điều
Khiển V/F).
Điều rộng xung
Sóng sin (điều
Khiển V/F).
9 mức cài đặt: (0.8, 7 mức cài đặt: (0.8,
Tần số sóng
1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5, 1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5,
mang
10.0, 12.5, 15.0KHz).
10.0KHz).
Chức năng
Bảo vệ
Cấp bảo vệ
Điều rộng xung
Sóng sin.
9 mức cài đặt: (0.8,
1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5,
10.0, 12.5, 15.0KHz).
Bảo vệ quá dòng tức thời; Bảo vệ quá tải; Bảo vệ quá áp; Bảo
vệ thấp áp; Bảo vệ nối đất; Làm mát…
IP20.
Panasonic…the new name for NAIS
Các phím chức năng.
Giao diện thân thiện, thao tác vận hành đơn
giản
Phím chọn mode
Phím điều chỉnh chương trình
Biến trở
Màn hình hiển thị chính
Phím khởi động
Phím dừng
Phím tăng / giảm
Panasonic…the new name for NAIS
Các phím chức năng.
Màn hình hiển thị
Phím khởi động
Hiển thị tần số, dòng, tốc độ, lỗi, dữ liệu cài đặt chức năng,
Và tham số (gồm 3 led 7 đoạn.)
Phím điều khiển chạy tại chỗ.
Phím dừng
Phím dừng tại chỗ.
Phím chọn chế
độ
Dùng để thay đổi “tần số ngõ ra, hiển thị dòng”, “cài đặt tần
Số”, “cài đặt hướng vòng quay” và “cài đặt chức năng”.
Phím điều chỉnh
chương trình
Dùng để thay đổi màn hình hiển thị giữa tham số và dữ liệu
màn hình, và lưu dữ liệu .
Phím tăng (▲)
Dùng để tăng giá trị cài đặt các thông số, số lượng thông số.
Phím giảm (▼)
Dùng để giảm giá trị cài đặt các thông số, số lượng thông số.
Biến trở
Núm điều chỉnh tần số (khoảng cài đặt từ 0Hz cho đến tần số
Lớn nhất.)
Panasonic…the new name for NAIS
COM
B
A
1
2
3
4
5
6
Forward/Reverse
C
Start/Stop
Sơ đồ đấu dây biến tần VF0.
7
8
9
10 11
NC NO
Biến trở
+
0 – 5V
0 – 10V
–
Analog
output
0- 5V,
200 Ω hoặc
PWM
SW1 SW2 SW3
C
E
Open collector
output
+
4 – 20 mA
–
Chú ý: Biến trở >= 10kΩ, ¼W
Relay output: 0.5A, 250VAC
Transistor output: 50mA, 50VDC
Panasonic…the new name for NAIS
Chức năng các ngõ điều khiển.
Terminal
No.
1
Kết nối biến trở
P09
2
Ngõ vào analog
P09
3
COM chung (cho 1, 2, 4, đến 9)
4
Ngõ ra đa chức năng (0 – 5V, PWM)
P58, P59
5
Start/Stop
P08
6
Chạy thuận/ nghịch
P08
7
Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW1)
P19, P20, P21
8
Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW2)
Chọn chế độ cho ngõ vào
P19, P20, P21
P22, P23, P24
9
Ngõ vào điều khiển đa chức năng (SW3)
P19, P20, P21
P22, P23, P24
10
Ngõ vào Transistor (C)
P25
11
Ngõ vào Transistor (E)
P25
A
Ngõ ra rơle (NO)
P26
B
Ngõ ra rơle (NC)
P26
C
Ngõ ra rơle (COM)
P26
CHỨC NĂNG
THÔNG SỐ CÀI ĐẶT
Panasonic…the new name for NAIS
Các thao tác cơ bản.
•
Cài đặt chiều quay thuận nghịch:
Power ON
Mode
Mode
dr
SET
L-F
000
Key sequence
Indicator
Display
example
Giải thích
▲/▼
SET
Mode
L-F
Forward
Nhấn phím Mode cho đến khi hiển thị dr.
Forward: chiều quay thuận
Reverse: chiều quay nghịch
▲/▼
L-r
Reverse
Nhấn phím tăng giảm để thay đổi chiều
quay của động cơ
SET
L-F
Forward
Nhấn phím SET giá trị dữ liệu sẽ được
nhập vào
Panasonic…the new name for NAIS
Các thao tác cơ bản.
•
Cách cài đặt một tham số:
Power ON
Mode
Mode
Mode
000
P01
Mode
▲/▼
SET
SET
▲/▼
Indicator
Display
example
Fref
000
Mode
P01
P01
Nhấn phím Mode đến khi hiển thị P01
▲/▼
P02
P02
Sử dụng phím tăng giảm cài đặt tham số
SET
0 5.0
0 5.0
Nhấn phím SET số tham số lựa chọn sẽ
được hiển thị
▼/▲
1 0.0
1 0.0
Dùng phím tăng giảm để đặt giá trị dữ liệu
SET
1 0.0
1 0.0
Nhấn phím SET giá trị dữ liệu sẽ được
nhập vào
P02
P02
Số tham số sẽ được hiển thị trở lại
Key sequence
In approximately
1s
Giải thích
Power ON
Panasonic…the new name for NAIS
Cài đặt các tham số.
•
Điều khiển ngoài với start/stop và chạy thuận/nghịch, biến trở ngoài:
Các bước thay đổi.
Màn hình chính.
Stop
Nhấn phím Stop cho biến tần dừng.
0 0 0
Mode
Nhấn phím Mode 3 lần.
P 0 1
▼/▲
Set
Nhấn phím ▼/▲ để thay đổi từ P01- P08. P 0 8
Nhấn phím Set .
▲/▼
Nhấn phím ▲/▼ để thay đổi từ 0- 2.
Set
Nhấn phím Set và cằi đặt dữ liệu.
Set
Kết nối.
Nhấn phím Set.
0
2
1
2
Biến
trở
3
P 0 9
0
▼/▲
Nhấn phím ▼/▲ để thay đổi từ 0- 2.
Set
Nhấn phím Set và cài đặt dữ liệu.
P 1 0
Mode
Nhấn phím Mode.
0 0 0
5
ON : Start.
OFF: Stop.
6
ON : Reverse.
OFF: Forward.
2
Panasonic…the new name for NAIS
Cài đặt các tham số.
Chức năng và giá trị cài đặt các tham số.
•
Thời gian tăng tốc 1st ( tham số P01 ).
0.04 • 0.1 to 999
Đơn vị điều chỉnh (giây).
0.1 (0.1 to 100) 1 (100 to 999)
(Hz)
Tần số ngõ ra max.
0.5
Thời gian giảm tốc 1st ( tham số P02 ).
Thời gian tăng tốc.
Cài đặt thời gian giảm tốc của tần số ngõ ra từ maximum đến 0.5Hz.
Dãy dữ liệu cài đặt (giây).
0.04 • 0.1 to 999
Đơn vị điều chỉnh (giây).
0.1 (0.1 to 100) 1 (100 to 999)
Tần số ngõ ra.
•
Dãy dữ liệu cài đặt (giây).
Tần số ngõ ra.
Cài đặt thời gian tăng tốc của tần số ngõ ra từ 0,5Hz đến maximum.
(Hz) Tần số ngõ ra max.
0.5
Thời gian giảm tốc.
Panasonic…the new name for NAIS
Cài đặt các tham số.
Dãy tần số hoạt động ( tham số P03. )
Tên
50
50Hz
60
60Hz
[ 50Hz ]
Chú thích
Dãy tần số này được cài đặt mà không cần
Cài đặt tham số P15 và P16.
Dãy tần số này được cài đặt phù hợp với
Cài đặt tham số P15 và P16.
Cài đặt tần số ngõ ra maximum ở tham số
P15 và tần số chuẩn ở tham số P16.
Free
[ 60Hz ]
100
0
Tần số ngõ ra 50 (Hz).
Ngõ ra voltage (%)
Tần số ngõ ra max = 50Hz. •
Tần số chuẩn = 50Hz.
•
•
•
[ Free ]
Tần số ngõ ra max = 60Hz.
Tần số chuẩn = 60Hz.
100
0
Tần số ngõ ra 60 (Hz).
Ngõ ra voltage (%)
Giá trị dữ
Liệu cài đặt.
FF
Ngõ ra voltage (%)
•
Tần số ngõ ra max (P15)
Tần số chuẩn (P16)
100
0
Tần số ngõ ra (Hz).
Panasonic…the new name for NAIS
Cài đặt các tham số.
Giản đồ V/F (tham số P04).
Dùng để chọn hằng số mômen hoặc mômen bình phương .
Giá trị dữ
Liệu cài đặt.
0
1
Tên
Hằng số mômen
Mômen bình phương
Chú thích
Ứng dụng cho động cơ
Ứng dụng cho quạt và máy bơm
100
0
Tần số
ngõ ra
(Hz).
Tần số
chuẩn
(Hz).
[ Mômen bình phương ]
Ngõ ra voltage (%)
[ Hằng số mômen ]
Ngõ ra voltage (%)
•
100
0
Tần số
ngõ ra
(Hz).
Tần số
chuẩn
(Hz).
Panasonic…the new name for NAIS
Cài đặt các tham số.
•
Mức khuếch đại mômen (tham số P05).
Dùng để chọn mức khuếch đại mômen phù hợp đặt tính tải tốt nhất .
Dãy dữ liệu cài
đặt.
0 đến 40 (giá trị lớn nhất bởi áp ngõ ra cao hơn và tăng điện
áp bền nhất.)
Mức
khuếch
đại
•
100
0
Tần số
ngõ ra
(Hz).
[ Mômen bình phương ]
Ngõ ra
voltage (%)
Ngõ ra
voltage (%)
[ Hằng số mômen ]
Tần số
(dãy) nền
(Hz).
Mức
khuếch
đại
100
0
Tần số
ngõ ra
(Hz).
Tần số
(dãy) nền
(Hz).
Quá tải và Quá dòng (tham số P06 và P07).
Dùng cài đặt mức điều khiển của rơle nhiệt khi motor phát hiện quá tải và ngõ ra của
Biến tần ngắt. Cài đặt tham số này phù hợp với dòng định mức của motor sử dụng.
Panasonic…the new name for NAIS
Cài đặt các tham số.
[ Tham số P06: cài đặt chi tiết của rơle nhiệt quá tải].
Giá trị dữ
Liệu cài đặt.
Tính hợp lệ
Của hàm số
Chi tiết của hàm số.
(Dừng khi màn hình hiển thị OL.)
0
Không hợp lệ
Chú ý lỗi OL sẽ xuất hiện nếu dòng điện bằng
140% dòng định mức của Biến tần trong 1 phút.
1
Hợp lệ
Tần số ngõ ra mà tải không giảm.
2
Hợp lệ
Tần số ngõ ra với sự tải giảm
3
Hợp lệ
Đặc điểm kỹ thuật sự thông gió cưỡng bức của
Motor.
0
50
Tần số ngõ
ra (Hz).
100
90
60
0
25
50
Tần số ngõ
ra (Hz).
[ Tham số P06 = 3 ]
Sự giảm tải (%)
100
[ Tham số P06 = 2 ]
Sự giảm tải (%)
Sự giảm tải (%)
[ Tham số P06 = 1 ]
100
60
0
15
50
Tần số ngõ
ra (Hz).
[ Tham số P07: cài đặt thông số của rơle nhiệt quá dòng ].
Dãy dữ liệu cài đặt
(A)
0.1 đến 100
Panasonic…the new name for NAIS
Các tham số cài đặt
•
Điều khiển trong / ngoài (tham số P08).
Dùng để chọn điều khiển start/stop và thuận/nghịch trên hoặc ngoài biến tần .
Giá trị
dữ Liệu
cài đặt.
Chạy
Trong/
ngoài
Tính năng
Khởi động lại
0
Trong
Cung cấp
1
2
Ngoài
Không cung
cấp.
4
Cung cấp
3
Không cung
cấp.
Ngoài
5
Cung cấp
Phương pháp điều khiển và sơ đồ đấu dây
Chạy: RUN Dừng: STOP
Thuận/ nghịch: Cài đặt trong mode dr.
Chạy thuận: ▲, RUN Chạy nghịch: ▼, RUN
Dừng: STOP.
Thông thường
ON: Chạy/ OFF: Dừng
ON: Chạy/OFF: Thuận
Thông thường
ON: Chạy thuận/ OFF: Dừng
ON: Chạy nghịch/OFF: Dừng
Panasonic…the new name for NAIS
Các tham số cài đặt.
•
Tần số điều khiển trong / ngoài (tham số P09).
Dùng để chọn tín hiệu điều khiển tần số trong hoặc ngoài biến tần .
Giá trị
dữ Liệu
cài đặt.
Chạy
Trong/
ngoài
Tín hiệu điều
chỉnh tần số
Chi tiết
Biến trở
(panel)
0
Trong
Phương pháp điều khiển và sơ đồ đấu dây.
Tần số điều chỉnh quay.
Max: Tần số max (tham số P03 & P15)
Min: Tần số min (hoặc 0V dừng)
1
Điều chỉnh
Bằng số
(panel)
Cài đặt với “Fr mode” sử dụng MODE, ▲, ▼ và
Nút chỉnh số
2
Biến trở
Giắc nối 1, 2, 3 (nối biến trở điều chỉnh với chân
Số 2 ở giữa.)
3
Tín hiệu áp
0 – 5V
Giắc nối 2 và 3 (2: +, 3: – .)
4
Tín hiệu áp
0 – 10V
Giắc nối 2 và 3 (2: +, 3: – .)
5
Tín hiệu dòng
4 – 20mA
Ngoài
Giắc nối 2 và 3 (2: +, 3: – .) nối điện trở 200Ω
Giữa giắc nối 2 và 3
Panasonic…the new name for NAIS
Các tham số cài đặt.
•
Khóa chức năng chạy nghịch (tham số P10).
Dùng để ngăn cản sự chạy nghịch khi motor chỉ chạy thuận .
Giá trị dữ
liệu cài đặt
•
Chi tiết
0
Cho phép chạy nghịch (cho phép chạy cả thuận/nghịch)
1
Không cho phép chạy nghịch (chỉ cho phép chạy thuận.)
Chọn chế độ dừng (tham số P11).
Dùng để chọn chế độ dừng có độ dốc hoặc dừng tức thời khi dừng biến tần .
Giá trị dữ
liệu cài đặt
Chi tiết
0
Dừng có độ
dốc
1
Dừng tức
thời
Giải thích.
Tần số giảm bởi tín hiệu dừng phù hợp với thời gian
giảm tốc, và sau đó motor dừng.
Ngõ ra của Biến tần bị khóa tức thời bởi tín hiệu dừng.
Panasonic…the new name for NAIS
Các tham số cài đặt.
•
Tần số dừng (tham số P12).
Sử dụng để đặt tần số cho ngõ ra của biến tần tắt khi biến tần giảm tần số cho
đến dừng hẳn.
Dãy dữ liệu cài đặt (Hz).
•
0.5 đến 60
Thời gian và mức độ thắng DC (tham số P13 & 14).
Điện trở thắng DC cần được đặt vào khi tần số ngõ ra biến tần giảm xuống dưới đến
dừng trong khi tần số dừng có độ dốc hoặc khi chuyển đổi giữa chạy thuận và chạy
nghịch.
Khi sử dụng với điều khiển chạy chậm, điều khiển vị trí được thực hiện.
[ Tham số P13: Cài đặt thời gian thắng DC].
Dãy dữ liệu cài đặt (sec) 000• 0.1 đến 120
[ Tham số P14: Cài đặt cấp độ thắng DC].
Dãy dữ liệu cài đặt
0 đến 100
Thuận
Tần số điều khiển
Nghịch
Tần số
dừng
(P12)
0.5Hz
Thời gian thắng
DC (P13)
Thời thắng ổn định ở 0.1s
Panasonic…the new name for NAIS
Các tham số cài đặt.
Tần số ngõ ra. Max và tần số (dãy) nền (tham số P15 & P16).
[ Tham số P15: Cài đặt tần số ngõ ra maximum].
Dãy dữ liệu cài đặt (Hz).
50.0 đến 250
[ Tham số P16: Cài đặt tần số chuẩn].
Dãy dữ liệu cài đặt
•
(Hz).
45.0 đến 250
Duy trì tần số tăng tốc (tham số P17).
Ngõ ra voltage (%)
•
Tần số ngõ ra max
(P15).
Tần số chuẩn (P16).
100
0
Tần số ngõ ra (Hz).
Khi thời gian tăng tốc quá ngắn cho tải quán tính, thì tham số này được sử dụng
để giảm tức thời sự tăng tốc định mức để ngăn quá dòng .
Dữ liệu cài đặt
•
Tính năng chi tiết.
0
Không sử dụng tính năng ngăn cản sự giảm tốc.
1
Cho phép sử dụng tính năng ngăn cản sự giảm tốc.
Duy tri tần số giảm tốc (tham số P18).
Khi thời gian giảm tốc quá ngắn cho tải quán tính, thì tham số này được sử dụng
để giảm tức thời sự giảm tốc định mức để ngăn quá áp .
Giá trị dữ liệu cài đặt.
Tính năng chi iết.
0
Không sử dụng tính năng ngăn cản sự giảm tốc.
1
Cho phép sử dụng tính năng ngăn cản sự giảm tốc.
Panasonic…the new name for NAIS
V AC0. 75 kW1. 5 kW2. 2 kW3. 7 kWPanasonic … the new name for NAISCác dòng loại sản phẩm Biến tần củaPanasonicDòng VF0ĐẶC TRƯNGĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ CHÍNH XÁC BẰNG PWMPanasonic … the new name for NAISCác dòng loại sản phẩm Biến tần củaPanasonicVF-8Z3 pha 400VAC5. 5 kW7. 5 kW11kW15kW19kW22kW30kW37kWPanasonic … the new name for NAISCác dòng loại sản phẩm Biến tần củaPanasonicCHỨC NĂNGVF-8ZĐẶC TRƯNGDãy tần rộng : 0.2 ~ 400 HzVận hành khép kínChức năng tăng / giảm tốc độhoàn hảoĐặt trước tốc độĐiều chỉnh áp raDC brakingHoạt động êm và không thay đổi ở tầnsố thấpTích hợp nhiều ngõ vàođiều khiểnChức năng bảo vệĐiều khiển chính – phụChức năng khởi động lướt quaPanasonic … the new name for NAISCác dòng mẫu sản phẩm Biến tần củaPanasonicDòng VF0 ( 0.2 KW – 1.5 KW : vào 1 pha 220VAC, ra 3 pha 220VAC ) : Điều khiển vận tốc đơn thuần ( Băng tải, động cơ, bơm vận tốc thấp. ) Dòng VF0 ( 0.75 KW – 3.7 KW : vào 3 pha 380VAC, ra 3 pha 380VAC ) : Điều khiển vận tốc cao ( Các bộ bánh răng, điều khiển và tinh chỉnh vị trí cơ bản. ) Dòng VF-8Z ( 5.5 KW – 37KW : vào 3 pha 380VAC, ra 3 pha 380VAC ) : Điều khiển quy trình ( Cần trục, máy ép, thang máy, thang cuốn. ) Panasonic … the new name for NAISCác dòng mẫu sản phẩm Biến tần củaPanasonicĐặc tínhBFV0BFV – 8ZC ông suất0. 2KW – 1.5 KW0. 75KW – 3.7 KW5. 5KW – 37KW Điện ápVào 1 pha 220VAC, Ra 3 pha 220VAC. Vào 3 pha 380VAC, Ra 3 pha 380VAC. Vào 3 pha 380VAC, Ra 3 pha 380VAC. 0.5 Hz – 250H z. 0.5 Hz – 250H z. 0.2 Hz – 400H z. Tần số điềuKhiểnĐộ phân giảiTần sốPhươngPháp điềuKhiển0. 01H z. Điều rộng xungSóng sin ( điềuKhiển V / F ). Điều rộng xungSóng sin ( điềuKhiển V / F ). 9 mức setup : ( 0.8, 7 mức thiết lập : ( 0.8, Tần số sóng1. 1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5, 1.1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5, mang10. 0, 12.5, 15.0 KHz ). 10.0 KHz ). Chức năngBảo vệCấp bảo vệĐiều rộng xungSóng sin. 9 mức setup : ( 0.8,1. 1, 1.6, 2.5, 5.0, 7.5,10. 0, 12.5, 15.0 KHz ). Bảo vệ quá dòng tức thời ; Bảo vệ quá tải ; Bảo vệ quá áp ; Bảovệ thấp áp ; Bảo vệ nối đất ; Làm mát … IP20. Panasonic … the new name for NAISCác phím tính năng. Giao diện thân thiện, thao tác quản lý và vận hành đơngiảnPhím chọn modePhím kiểm soát và điều chỉnh chương trìnhBiến trởMàn hình hiển thị chínhPhím khởi độngPhím dừngPhím tăng / giảmPanasonic … the new name for NAISCác phím tính năng. Màn hình hiển thịPhím khởi độngHiển thị tần số, dòng, vận tốc, lỗi, tài liệu thiết lập tính năng, Và tham số ( gồm 3 led 7 đoạn. ) Phím tinh chỉnh và điều khiển chạy tại chỗ. Phím dừngPhím dừng tại chỗ. Phím chọn chếđộDùng để biến hóa “ tần số ngõ ra, hiển thị dòng ”, “ thiết lập tầnSố ”, “ setup hướng vòng xoay ” và “ setup công dụng ”. Phím điều chỉnhchương trìnhDùng để biến hóa màn hình hiển thị hiển thị giữa tham số và dữ liệumàn hình, và lưu dữ liệu. Phím tăng ( ▲ ) Dùng để tăng giá trị thiết lập những thông số kỹ thuật, số lượng thông số kỹ thuật. Phím giảm ( ▼ ) Dùng để giảm giá trị setup những thông số kỹ thuật, số lượng thông số kỹ thuật. Biến trởNúm kiểm soát và điều chỉnh tần số ( khoảng chừng setup từ 0H z cho đến tần sốLớn nhất. ) Panasonic … the new name for NAISCOMForward / ReverseStart / StopSơ đồ đấu dây biến tần VF0. 10 11NC NOBiến trở0 – 5V0 – 10VA nalogoutput0 – 5V, 200 Ω hoặcPWMSW1 SW2 SW3Open collectoroutput4 – 20 mAChú ý : Biến trở > = 10 kΩ, ¼WRelay output : 0.5 A, 250VACT ransistor output : 50 mA, 50VDCP anasonic … the new name for NAISChức năng những ngõ tinh chỉnh và điều khiển. TerminalNo. Kết nối biến trởP09Ngõ vào analogP09COM chung ( cho 1, 2, 4, đến 9 ) Ngõ ra đa công dụng ( 0 – 5V, PWM ) P58, P59Start / StopP08Chạy thuận / nghịchP08Ngõ vào tinh chỉnh và điều khiển đa tính năng ( SW1 ) P19, P20, P21Ngõ vào điều khiển và tinh chỉnh đa công dụng ( SW2 ) Chọn chính sách cho ngõ vàoP19, P20, P21P22, P23, P24Ngõ vào tinh chỉnh và điều khiển đa tính năng ( SW3 ) P19, P20, P21P22, P23, P2410Ngõ vào Transistor ( C ) P2511Ngõ vào Transistor ( E ) P25Ngõ ra rơle ( NO ) P26Ngõ ra rơle ( NC ) P26Ngõ ra rơle ( COM ) P26CHỨC NĂNGTHÔNG SỐ CÀI ĐẶTPanasonic … the new name for NAISCác thao tác cơ bản. Cài đặt chiều quay thuận nghịch : Power ONModeModedrSETL-F000Key sequenceIndicatorDisplayexampleGiải thích ▲ / ▼ SETModeL-FForwardNhấn phím Mode cho đến khi hiển thị dr. Forward : chiều quay thuậnReverse : chiều quay nghịch ▲ / ▼ L-rReverseNhấn phím tăng giảm để đổi khác chiềuquay của động cơSETL-FForwardNhấn phím SET giá trị tài liệu sẽ đượcnhập vàoPanasonic … the new name for NAISCác thao tác cơ bản. Cách thiết lập một tham số : Power ONModeModeMode000P01Mode ▲ / ▼ SETSET ▲ / ▼ IndicatorDisplayexampleFref000ModeP01P01Nhấn phím Mode đến khi hiển thị P01 ▲ / ▼ P02P02Sử dụng phím tăng giảm thiết lập tham sốSET0 5.00 5.0 Nhấn phím SET số tham số lựa chọn sẽđược hiển thị ▼ / ▲ 1 0.01 0.0 Dùng phím tăng giảm để đặt giá trị dữ liệuSET1 0.01 0.0 Nhấn phím SET giá trị tài liệu sẽ đượcnhập vàoP02P02Số tham số sẽ được hiển thị trở lạiKey sequenceIn approximately1sGiải thíchPower ONPanasonic … the new name for NAISCài đặt những tham số. Điều khiển ngoài với start / stop và chạy thuận / nghịch, biến trở ngoài : Các bước biến hóa. Màn hình chính. StopNhấn phím Stop cho biến tần dừng. 0 0 0M odeNhấn phím Mode 3 lần. P 0 1 ▼ / ▲ SetNhấn phím ▼ / ▲ để biến hóa từ P01 – P08. P 0 8N hấn phím Set. ▲ / ▼ Nhấn phím ▲ / ▼ để đổi khác từ 0 – 2. SetNhấn phím Set và cằi đặt tài liệu. SetKết nối. Nhấn phím Set. BiếntrởP 0 9 ▼ / ▲ Nhấn phím ▼ / ▲ để đổi khác từ 0 – 2. SetNhấn phím Set và setup tài liệu. P 1 0M odeNhấn phím Mode. 0 0 0ON : Start. OFF : Stop. ON : Reverse. OFF : Forward. Panasonic … the new name for NAISCài đặt những tham số. Chức năng và giá trị thiết lập những tham số. Thời gian tăng cường 1 st ( tham số P01 ). 0.04 • 0.1 to 999 Đơn vị kiểm soát và điều chỉnh ( giây ). 0.1 ( 0.1 to 100 ) 1 ( 100 to 999 ) ( Hz ) Tần số ngõ ra max. 0.5 Thời gian giảm tốc 1 st ( tham số P02 ). Thời gian tăng cường. Cài đặt thời hạn giảm tốc của tần số ngõ ra từ maximum đến 0.5 Hz. Dãy tài liệu thiết lập ( giây ). 0.04 • 0.1 to 999 Đơn vị kiểm soát và điều chỉnh ( giây ). 0.1 ( 0.1 to 100 ) 1 ( 100 to 999 ) Tần số ngõ ra. Dãy tài liệu setup ( giây ). Tần số ngõ ra. Cài đặt thời hạn tăng cường của tần số ngõ ra từ 0,5 Hz đến maximum. ( Hz ) Tần số ngõ ra max. 0.5 Thời gian giảm tốc. Panasonic … the new name for NAISCài đặt những tham số. Dãy tần số hoạt động giải trí ( tham số P03. ) Tên5050Hz6060Hz [ 50H z ] Chú thíchDãy tần số này được setup mà không cầnCài đặt tham số P15 và P16. Dãy tần số này được setup tương thích vớiCài đặt tham số P15 và P16. Cài đặt tần số ngõ ra maximum ở tham sốP15 và tần số chuẩn ở tham số P16. Free [ 60H z ] 100T ần số ngõ ra 50 ( Hz ). Ngõ ra voltage ( % ) Tần số ngõ ra max = 50H z. • Tần số chuẩn = 50H z. [ Free ] Tần số ngõ ra max = 60H z. Tần số chuẩn = 60H z. 100T ần số ngõ ra 60 ( Hz ). Ngõ ra voltage ( % ) Giá trị dữLiệu thiết lập. FFNgõ ra voltage ( % ) Tần số ngõ ra max ( P15 ) Tần số chuẩn ( P16 ) 100T ần số ngõ ra ( Hz ). Panasonic … the new name for NAISCài đặt những tham số. Giản đồ V / F ( tham số P04 ). Dùng để chọn hằng số mômen hoặc mômen bình phương. Giá trị dữLiệu setup. TênHằng số mômenMômen bình phươngChú thíchỨng dụng cho động cơỨng dụng cho quạt và máy bơm100Tần sốngõ ra ( Hz ). Tần sốchuẩn ( Hz ). [ Mômen bình phương ] Ngõ ra voltage ( % ) [ Hằng số mômen ] Ngõ ra voltage ( % ) 100T ần sốngõ ra ( Hz ). Tần sốchuẩn ( Hz ). Panasonic … the new name for NAISCài đặt những tham số. Mức khuếch đại mômen ( tham số P05 ). Dùng để chọn mức khuếch đại mômen tương thích đặt tính tải tốt nhất. Dãy tài liệu càiđặt. 0 đến 40 ( giá trị lớn nhất bởi áp ngõ ra cao hơn và tăng điệnáp bền nhất. ) Mứckhuếchđại100Tần sốngõ ra ( Hz ). [ Mômen bình phương ] Ngõ ravoltage ( % ) Ngõ ravoltage ( % ) [ Hằng số mômen ] Tần số ( dãy ) nền ( Hz ). Mứckhuếchđại100Tần sốngõ ra ( Hz ). Tần số ( dãy ) nền ( Hz ). Quá tải và Quá dòng ( tham số P06 và P07 ). Dùng thiết lập mức tinh chỉnh và điều khiển của rơle nhiệt khi motor phát hiện quá tải và ngõ ra củaBiến tần ngắt. Cài đặt tham số này tương thích với dòng định mức của motor sử dụng. Panasonic … the new name for NAISCài đặt những tham số. [ Tham số P06 : thiết lập chi tiết cụ thể của rơle nhiệt quá tải ]. Giá trị dữLiệu setup. Tính hợp lệCủa hàm sốChi tiết của hàm số. ( Dừng khi màn hình hiển thị hiển thị OL. ) Không hợp lệChú ý lỗi OL sẽ Open nếu dòng điện bằng140 % dòng định mức của Biến tần trong 1 phút. Hợp lệTần số ngõ ra mà tải không giảm. Hợp lệTần số ngõ ra với sự tải giảmHợp lệĐặc điểm kỹ thuật sự thông gió cưỡng bức củaMotor. 50T ần số ngõra ( Hz ). 10090602550T ần số ngõra ( Hz ). [ Tham số P06 = 3 ] Sự giảm tải ( % ) 100 [ Tham số P06 = 2 ] Sự giảm tải ( % ) Sự giảm tải ( % ) [ Tham số P06 = 1 ] 100601550T ần số ngõra ( Hz ). [ Tham số P07 : thiết lập thông số kỹ thuật của rơle nhiệt quá dòng ]. Dãy tài liệu thiết lập ( A ) 0.1 đến 100P anasonic … the new name for NAISCác tham số cài đặtĐiều khiển trong / ngoài ( tham số P08 ). Dùng để chọn tinh chỉnh và điều khiển start / stop và thuận / nghịch trên hoặc ngoài biến tần. Giá trịdữ Liệucài đặt. ChạyTrong / ngoàiTính năngKhởi động lạiTrongCung cấpNgoàiKhông cungcấp. Cung cấpKhông cungcấp. NgoàiCung cấpPhương pháp điều khiển và tinh chỉnh và sơ đồ đấu dâyChạy : RUN Dừng : STOPThuận / nghịch : Cài đặt trong mode dr. Chạy thuận : ▲, RUN Chạy nghịch : ▼, RUNDừng : STOP.Thông thườngON : Chạy / OFF : DừngON : Chạy / OFF : ThuậnThông thườngON : Chạy thuận / OFF : DừngON : Chạy nghịch / OFF : DừngPanasonic … the new name for NAISCác tham số thiết lập. Tần số tinh chỉnh và điều khiển trong / ngoài ( tham số P09 ). Dùng để chọn tín hiệu điều khiển và tinh chỉnh tần số trong hoặc ngoài biến tần. Giá trịdữ Liệucài đặt. ChạyTrong / ngoàiTín hiệu điềuchỉnh tần sốChi tiếtBiến trở ( panel ) TrongPhương pháp điều khiển và tinh chỉnh và sơ đồ đấu dây. Tần số kiểm soát và điều chỉnh quay. Max : Tần số max ( tham số P03 và P15 ) Min : Tần số min ( hoặc 0V dừng ) Điều chỉnhBằng số ( panel ) Cài đặt với “ Fr mode ” sử dụng MODE, ▲, ▼ vàNút chỉnh sốBiến trởGiắc nối 1, 2, 3 ( nối biến trở kiểm soát và điều chỉnh với chânSố 2 ở giữa. ) Tín hiệu áp0 – 5VG iắc nối 2 và 3 ( 2 : +, 3 : -. ) Tín hiệu áp0 – 10VG iắc nối 2 và 3 ( 2 : +, 3 : -. ) Tín hiệu dòng4 – 20 mANgoàiGiắc nối 2 và 3 ( 2 : +, 3 : -. ) nối điện trở 200 ΩGiữa giắc nối 2 và 3P anasonic … the new name for NAISCác tham số setup. Khóa tính năng chạy nghịch ( tham số P10 ). Dùng để ngăn cản sự chạy nghịch khi motor chỉ chạy thuận. Giá trị dữliệu cài đặtChi tiếtCho phép chạy nghịch ( được cho phép chạy cả thuận / nghịch ) Không được cho phép chạy nghịch ( chỉ được cho phép chạy thuận. ) Chọn chính sách dừng ( tham số P11 ). Dùng để chọn chính sách dừng có độ dốc hoặc dừng tức thời khi dừng biến tần. Giá trị dữliệu cài đặtChi tiếtDừng có độdốcDừng tứcthờiGiải thích. Tần số giảm bởi tín hiệu dừng tương thích với thời giangiảm tốc, và sau đó motor dừng. Ngõ ra của Biến tần bị khóa tức thời bởi tín hiệu dừng. Panasonic … the new name for NAISCác tham số thiết lập. Tần số dừng ( tham số P12 ). Sử dụng để đặt tần số cho ngõ ra của biến tần tắt khi biến tần giảm tần số chođến dừng hẳn. Dãy tài liệu thiết lập ( Hz ). 0.5 đến 60T hời gian và mức độ thắng DC ( tham số P13 và 14 ). Điện trở thắng DC cần được đặt vào khi tần số ngõ ra biến tần giảm xuống dưới đếndừng trong khi tần số dừng có độ dốc hoặc khi quy đổi giữa chạy thuận và chạynghịch. Khi sử dụng với điều khiển và tinh chỉnh chạy chậm, tinh chỉnh và điều khiển vị trí được triển khai. [ Tham số P13 : Cài đặt thời hạn thắng DC ]. Dãy tài liệu setup ( sec ) 000 • 0.1 đến 120 [ Tham số P14 : Cài đặt Lever thắng DC ]. Dãy tài liệu cài đặt0 đến 100T huậnTần số điều khiểnNghịchTần sốdừng ( P12 ) 0.5 HzThời gian thắngDC ( P13 ) Thời thắng không thay đổi ở 0.1 sPanasonic … the new name for NAISCác tham số setup. Tần số ngõ ra. Max và tần số ( dãy ) nền ( tham số P15 và P16 ). [ Tham số P15 : Cài đặt tần số ngõ ra maximum ]. Dãy tài liệu setup ( Hz ). 50.0 đến 250 [ Tham số P16 : Cài đặt tần số chuẩn ]. Dãy tài liệu thiết lập ( Hz ). 45.0 đến 250D uy trì tần số tăng cường ( tham số P17 ). Ngõ ra voltage ( % ) Tần số ngõ ra max ( P15 ). Tần số chuẩn ( P16 ). 100T ần số ngõ ra ( Hz ). Khi thời hạn tăng cường quá ngắn cho tải quán tính, thì tham số này được sử dụngđể giảm tức thời sự tăng cường định mức để ngăn quá dòng. Dữ liệu cài đặtTính năng cụ thể. Không sử dụng tính năng ngăn cản sự giảm tốc. Cho phép sử dụng tính năng ngăn cản sự tụt giảm. Duy tri tần số tụt giảm ( tham số P18 ). Khi thời hạn giảm tốc quá ngắn cho tải quán tính, thì tham số này được sử dụngđể giảm tức thời sự giảm tốc định mức để ngăn quá áp. Giá trị tài liệu thiết lập. Tính năng chi iết. Không sử dụng tính năng ngăn cản sự giảm tốc. Cho phép sử dụng tính năng ngăn cản sự tụt giảm. Panasonic … the new name for NAIS
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư
Có thể bạn quan tâm
- 16 Dụng Cụ Trước Khi Dán Giấy Dán Tường
- Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2024 – Ngày hội bia Hà Nội
- Mua linh kiện điện thoại giá sỉ ở đâu Quận 7 – Phát Lộc
- Màn hình iPhone X – Zin New – Chính hãng – Giá rẻ Tín Thành
- GIỚI THIỆU VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TUHU
- Các loại linh kiện chất lượng có trong máy hàn điện tử Pejo. –