Tài liệu tiếng việt cài đặt biến tần siemens MM440 – Tài liệu text
Tài liệu tiếng việt cài đặt biến tần siemens MM440
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.76 MB, 72 trang )
Tài liệu cho người lắp máy
MICROMASTER 440
0,12 kW – 250 kW
Hướng dẫn vận hành Tháng 07/05
Cảnh báo, Lưu ý và Chú ý Tháng 7/05
2
Cảnh báo, lưu ý và chú ý
Các cảnh báo, lưu ý và chú ý được đưa ra để đảm bảo an toàn cho người sử dụng và tránh hư hại
cho sản phẩm hoặc các bộ phận của thiết bị được nối. Các cảnh báo, lưu ý và chú ý cụ thể áp
dụng cho từng hoạt động được liệt kê ở phần đầu của các chương liên quan và được nhắc lại hoặc
bổ sung tại các điểm quan trọng trong các phần này. Hãy đọc thông tin c
ẩn thận, vì nó giúp bảo vệ
an toàn cho bản thân người sử dụng và cũng sẽ giúp kéo dài tuổi thọ của bộ biến tần
MICROMASTER 440 và các thiết bị đi kèm.
CẢNH BÁO
¾ Thiết bị này có mức điện áp nguy hiểm và điều khiển các bộ phận cơ khí quay có độ nguy
hiểm cao. Nếu không tuân theo các cảnh báo hoặc không thực hiện theo các hướng dẫn trong
tài liệu này thì sẽ ảnh hưởng đến tuổ
i thọ của máy, gây nguy hiểm cho người sử dụng hoặc
thiệt hại lớn về tài sản.
¾ Chỉ người nào có trình độ chuyên môn phù hợp mới được vận hành thiết bị này, và chỉ sau khi
đã nắm được tất cả các chú ý an toàn, các quy trình cài đặt, vận hành và bảo dưỡng trong tài
liệu này. Để vận hành được thiết bị tốt và an toàn phụ thuộc vào việc thao tác, lắp đặt, vận
hành và bảo dưỡng hợp lý.
¾
Tụ trên mạch lọc vẫn còn điện trong vòng 5 phút sau khi đã tắt nguồn nên không được phép
mở thiết bị trong khoảng thời gian này. Các tụ điện tự phóng điện trong khoảng thời gian này.
¾ Thiết bị này có khả năng bảo vệ quá tải động cơ theo UL508C phần 42. Theo thông số P0610
và P0335, i
2
t được bật theo mặc định. Cũng có thể bảo vệ quá tải động cơ bằng PTC hoặc
KTY84 bên ngoài (không kích hoạt theo mặc định bằng thông số P0601).
¾ Thiết bị này dùng phù hợp trong mạch có dòng không quá 10000 A, ở điện áp lớn nhất 230 V /
460V / 575V khi được bảo vệ bởi các cầu chì loại H, J, K, áp-tô-mát hoặc bộ điều khiển động
cơ có bảo vệ.
¾ Chỉ dùng dây đồng Loại 1 60/75
o
C có tiết diện được ghi cụ thể trong tài liệu hướng dẫn vận
hành.
¾ Các đầu vào chính, DC và các đầu nối động cơ có thể có điện áp nguy hiểm ngay cả khi biến
tần không hoạt động. Luôn luôn chờ 5 phút để thiết bị phóng hết điện sau khi tắt nguồn trước
khi thực hiện bất kỳ cài đặt nào.
CHÚ Ý
¾ Hãy đọc các hướng dẫn an toàn, các cảnh báo và tất cả các nhãn cảnh bào gắn trên thi
ết bị
cẩn thận trước khi thực hiện lắp đặt và cài đặt.
¾ Hãy giữ tất cả các nhãn cảnh báo cẩn thận để có thể dễ dàng đọc được và hãy thay các nhãn
bị mất hoặc bị hỏng.
¾ Nhiệt độ môi trường xung quanh cho phép lớn nhất là:
– Cõ vỏ A-F:
50
0
C ở mômen không đổi (CT) và dòng điện ra cho phép 100%.
40
0
C ở mômen thay đổi (VT) và dòng điện ra cho phép 100%.
– Cỡ vỏ FX và GX:
40
0
C với dòng điện ra cho phép 100%.
Mục lục Tháng 7/05
MICROMASTER 440 3
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
Mục lục
1
Lắp đặt cơ khí 5
1.1 Khoảng cách lắp đặt 5
1.2 Kích thước lắp đặt 5
2 Lắp đặt phần điện 6
2.1 Các thông số kĩ thuật 6
2.2 Các đầu nối mạch lực 13
2.3 Các đầu dây điều khiển 21
2.4 Sơ đồ nguyên lý 22
3 Cài đặt mặc định 23
3.1 Khoá chuyển đổi DIP 50/60 HZ 23
4 Truyền thông 24
4.1 Thiết lập truyền thông MICROMASTER 440 ⇔ Phần mềm STARTER 24
4.2 Thiết lập truyền thông MICROMASTER 440 ⇔ AOP 24
4.3 Giao diện BUS (CB) 25
5 BOP/AOP (Tuỳ chọn) 26
5.1 Các nút và các chức năng 26
5.2 Thay đổi các thông số 27
6 Cài đặt thông số 28
6.1 Cài đặt thông số nhanh 28
6.2 Nhận dạng động cơ 32
6.3 Dòng từ hoá 32
6.4 Cài đặt ứng dụng 34
6.4.1 Giao diện nối tiếp 34
6.4.2 Chọn nguồn lệnh 34
6.4.3 Đầu vào số (DIN) 35
6.4.4 Các đầu ra số (DOUT) 36
6.4.5 Chọn giá trị điểm đặt tần số 37
6.4.6 Đầu vào tương tự (ADC) 38
6.4.7 Đầu ra tương tự (DAC) 39
6.4.8 Chiết áp xung (MOP) 40
6.4.9 Tần số cố định (FF) 41
6.4.10 Chạy nhấp 42
6.4.11 Bộ phát hàm tạo độ dốc (RFG) 43
6.4.12 Các tần số quy chiếu / giới hạn 44
6.4.13 Bảo vệ bộ biến tần 45
6.4.14 Bảo vệ nhiệt động cơ 45
6.4.15 Encoder 47
6.4.16 Điều khiển V/f 48
6.4.17 Điều khiển định hướng trường (FCC) 50
6.4.17.1 Điều khiển vectơ không sensor (SLVC) 51
6.4.17.2 Điều khiển vectơ có encoder (VC) 53
6.4.18 Các chức năng cụ thể của biến tần 55
6.4.18.1 Khởi động bám 55
6.4.18.2 Tự khởi động 55
6.4.18.3 Phanh hãm cơ khí của động cơ 56
6.4.18.4 Hãm một chiều (DC) 58
Tháng 7/05 Mục lục
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
4
6.4.18.5 Hãm hỗn hợp 59
6.4.18.6 Hãm động năng 60
6.4.18.7 Bộ điều khiển Vdc 60
6.4.18.8 Bộ điều khiển PID 61
6.4.18.9 Các khối chức năng tự do (FFB) 62
6.4.19 Tập dữ liệu lệnh và truyền động 63
6.4.20 Thông số chẩn đoán 66
6.5 Cài đặt nối tiếp 67
6.6 Cài đặt lại các thông số mặc định 67
7 Các chế độ hiển thị và cảnh báo 68
7.1 Hiển thị trạng thái LED 68
7.2 Các thông báo lỗi và cảnh báo 69
8 Danh mục Thuật ngữ viết tắt 70
1 Lắp đặt cơ khí Tháng 7/05
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
5
1 Lắp đặt cơ khí
1.1 Khoảng cách lắp đặt
Các bộ biến tần có thể được lắp sát nhau. Trong tủ điều khiển, khi lắp các bộ biến tần thành các hàng theo
chiều thẳng đứng, các điều kiện môi trường không được vượt quá giới hạn cho phép.
Ngoài ra cũng cần phải lưu ý các khoảng cách tối thiểu để thông gió:
Cỡ vỏ A, B, C khoảng cách phía trên và phía dưới tối thiểu:100mm
Cỡ vỏ D khoảng cách phía trên và phía dưới tối thiểu:300mm
Cỡ vỏ F khoả
ng cách phía trên và phía dưới tối thiểu:350mm
Cỡ vỏ FX, GX khoảng cách tối thiểu phía trên: 250mm
phía dưới: 150mm
phía trước:40mm (FX), 50mm (GX)
1.2 Kích thước lắp đặt
Kích thước lỗ khoan Mômen xiết
H W Bulông Nm
Cỡ vỏ
mm (Inch) mm (Inch) (ibf.in)
A 160 (6.30) – 2xM4
B 174 (6.85) 138 (5.43) 4xM4
C 204 (8.03) 174 (6.85) 4xM5
2,5 (22.12)
D 486 (19.13) 235 (9.25) 4xM8
E 616,4 (24.27) 235 (9.25) 4xM8
F 810 (31.89) 300 (11.81) 4xM8
3,0 (26.54)
FX 1375,5 (54.14)
250 (9.84) 6xM8
13,0 (115,02)
GX 1508,5 (59.38)
250 (9.84) 6xM8
13,0 (115,02)
Hình 1-1 Các kích thước lắp đặt
Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điện
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
6
2 Lắp đặt phần điện
2.1 Các thông số kĩ thuật
Dải điện áp đầu vào 1 AC 200 V- 240 V, ±10%
(Không có bộ lọc và có kèm bộ lọc cấp A)
2AB 11 12 13 15 17 21 21 22 23
Mã hiệu đặt hàng
6SE6440-
2UC 2AA1 5AA1 7AA1 5AA1 5AA1 1BA1 5BA1 2BA1 0CA1
Cỡ vỏ
A B C
Công suất định mức CT [kW] 0,12 0,25 0,37 0,55 0,75 1,1 1,5 2,2 3,0
Công suất đầu ra [kVA] 0,4 0,7 1,0 1,3 1,7 2,4 3,2 4,6 6,0
Dòng điện vào CT -1 [A] 4,6 6,2 8,2 11,0 14,4 20,2 35,5
Dòng điện ra CT [A] 0,9 1,7 2,3 3,0 3,9 5,5 7,4 10,4 13,6
Cầu chì [A]
Khuyến cáo loại 3NA 3803 3803 3803 3805 3805 3807 3807 3812 3817
Theo chuẩn UL * * * * * * * * *
Tiết diện cáp đầu vào min 16 16 14 14 12 10
Tiết diện cáp đầu vào max [mm
2
] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0
Tiết diện cáp đầu ra min [mm
2
] 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,5
Tiết diện cáp đầu ra max [mm
2
] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0
Trọng lượng (khi kèm bộ lọc
cấp A)
[kg] 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,4 3,4 3,4 5,7
Trọng lượng (khi không có bộ
lọc)
[kg] 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,3 3,3 3,3 5,5
Mômen xiết cho các đầu mạch
lực
[Nm] 1,1 1,5 2,25
1) Các điều kiện thứ cấp: Dòng điện tại điểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn
mạch V
k
= 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộ biến tần
và điện áp lưới 240V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếu
dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể trong bảng giảm đi trong
khoảng từ 55% đến 70%.
2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
7
Dải điện áp đầu vào 3 AC 200 V- 240 V, ±10%
(có kèm bộ lọc cấp A)
Mã hiệu đặt hàng
6SE6440-
2AC23-
0CA1
2AC24-
0CA1
2AC25-
5CA1
Cỡ vỏ C
Công suất định mức CT [kW] 3,0 4,0 5,5
Công suất đầu ra [kVA] 6,0 7,7 9,6
Dòng điện vào CT- 1 [A] 15,6 19,7 26,5
Dòng điện ra CT [A] 13,6 17,5 22,0
Dòng điện vào VT -1 [A] – 28,3 34,2
Dòng điện ra VT [A] – 22,0 28,0
Cầu chì [A] 25 32 35
Khuyền cáo loại 3NA 3810 3812 3814
Theo chuẩn UL * * *
Tiết diện cáp đầu vào min [mm
2
] 2,5 4,0 4,0
Tiết diện cáp đầu vào max [mm
2
] 10,0 10,0 10,0
Tiết diện cáp đầu ra min [mm
2
] 1,5 4,0 4,0
Tiết diện cáp đầu ra max [mm
2
] 10,0 10,0 10,0
Trọng lượng [kg] 5,7 5,7 5,7
Mô men xiết cho các đầu mạch lực [Nm] 2,25
1) Các điều kiện thứ cấp: Dòng điện tại điểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn
mạch V
k
= 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộ biến tần
và điện áp lưới 240V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếu
dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể trong bảng giảm đi trong
khoảng từ 55% đến 70%.
Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điện
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
8
Dải điện áp đầu vào 3 AC 200 V – 240 V, ±10% (Không có bộ lọc )
2UC11 2UC12 2UC13 2UC15 2UC17 2UC21 2UC21 2UC22 2UC23
Mã hiệu đặt hàng
6SE6440-
-2AA1 -5AA1 -7AA1 -5AA1 -5AA1 -1BA1 -5BA1 -2BA1 -0CA1
Cỡ vỏ
A B C
Công suất định mức CT [kW]
0,12 0,25 0,37 0,55 0,75 1,1 1,5 2,2 3,0
Công suất đầu ra [kVA]
0,4 0,7 1,0 1,3 1,7 2,4 3,2 4,6 6,0
Dòng điện vào CT- 1 [A]
1,1 1,9 2,7 3,6 4,7 6,4 8,3 11,7 15,6
Dòng điện ra CT [A]
0,9 1,7 2,3 3,0 3,9 5,5 7,4 10,4 13,6
Cầu chì [A]
10 10 10 16 16 20 20 25 25
Khuyến cáo loại 3NA
3803 3803 3803 3805 3805 3807 3807 3810 3810
Theo chuẩn UL
* * * * * * * * *
Tiết diện cáp đầu vào min [mm
2
]
1,0 1,0 1,0 1,5 1,5 2,5 2,5 2,5 4,0
Tiết diện cáp đầu vào max [mm
2
]
2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0
Tiết diện cáp đầu ra min [mm
2
]
1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,5
Tiết diện cáp đầu ra max [mm
2
]
2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0
Trọng lượng [kg]
1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,3 3,3 3,3 5,5
Mômen xiết cho các đầu
mạch lực
[Nm]
1,1 1,5 2,25
2UC24 2UC25 2UC27 2UC31 2UC31 2UC31 2UC32 2UC33 2UC33 2UC34
Mã hiệu đặt hàng
6SE6440
-0CA1 -5CA1 -5DA1 -1DA1 -5DA1 -8EA1 -2EA1 -0FA1 -7FA1 -5FA1
Cỡ vỏ
C D E F
Công suất định mức CT [kW]
4,0 5,5 7,5 11,0 15,0 18,5 22,0 30,0 37,0 45,0
Công suất đầu ra [kVA]
7,7 9,6 12,3 18,4 23,7 29,8 35,1 45,6 57,0 67,5
Dòng điện vào CT-1 [A]
19,7 26,5 34,2 38,0 50,0 62,0 71,0 96,0 114,0 135,0
Dòng điện ra CT [A]
17,5 22,0 28,0 42,0 54,0 68,0 80,0 104,0 130,0 154,0
Dòng điện vào VT- 1 [A]
28,3 34,2 38,0 50,0 62,0 71,0 96,0 114,0 135,0 164,0
Dòng điện ra VT- 1 [A]
22,0 28,0 42,0 54,0 68,0 80,0 104,0 130,0 154,0 –
Cầu chì [A]
32 35 50 80 80 100 125 200 200 250
Khuyến cáo loại 3NA
3812 3814 3820 3824 3824 3830 3032 3140 3142 3144
Theo chuẩn UL
SNP
* *
1817 –
0
1820 –
0
1820 –
0
1021 –
0
1022 –
0
1225 –
0
1225 –
0
1227-
0
Tiết diện cáp đầu vào min
4,0 4,0 10,0 16,0 16,0 25,0 25,0 70,0 70,0 95,0
Tiết diện cáp đầu vào max [mm
2
]
10,0 10,0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0
Tiết diện cáp đầu ra min [mm
2
]
4,0 4,0 10,0 16,0 16,0 25,0 25,0 50,0 70,0 95,0
Tiết dện cáp đầu ra max [mm
2
]
10,0 10,0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0
Trọng lượng [kg]
5,5 5,5 17,0 16,0 16,0 20,0 20,0 55,0 55,0 55,0
Mômen xiết cho các đầu
mạch lực
[Nm]
2,25 10 50
1) Các điều kiện thứ cấp: Dòng điện tại điểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn
mạch V
k
= 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộ biến tần
và điện áp lưới 240V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếu
dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể trong bảng giảm đi trong
khoảng từ 55% đến 70%.
2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
9
Dải điện áp đầu vào 3 AC 380 V- 480 V, ±10%
(có kèm bộ lọc cấp A)
Mã hiệu đặt hàng
6SE6440-
2AD22-
2BA1
2AD23-
0BA1
2AD24-
0BA1
2AD25-
5CA1
2AD27-
5CA1
2AD31-
1CA1
2AD31-
5DA1
Cỡ vỏ
B C D
Công suất định mức CT [kW]
2,2 3,0 4,0 5,5 7,5 11,0 15,0
Công suất đầu ra [kVA]
4,5 5,9 7,8 10,1 14,0 19,8 24,4
Dòng điện vào CT- 1 [A]
7,5 10,0 12,8 15,6 22,0 23,1 33,8
Dòng điện ra CT [A]
5,9 7,7 10,2 13,2 18,4 26,0 32,0
Dòng điện vào VT- 1 [A]
– – – 17,3 23,1 33,8 37,0
Dòng điện ra VT- 1 [A]
– – – 20,2 29,0 39,0 45,2
Cầu chì [A]
16 16 20 20 32 35 50
Khuyến cáo loại 3NA
3805 3805 3807 3807 3812 3814 3820
Theo chuẩn UL 3NE
* * * * * * 1817-0
Tiết diện cáp đầu vào min
1,5 1,5 2,5 2,5 4,0 6,0 10,0
Tiết diện cáp đầu vào max [mm
2
]
6,0 6,0 6,0 10,0 10,0 10,0 35,0
Tiết diện cáp đầu ra min [mm
2
]
1,0 1,0 1,0 2,5 4,0 6,0 10,0
Tiết diện cáp đầu ra max [mm
2
]
6,0 6,0 6,0 10,0 10,0 10,0 35,0
Trọng lượng [kg]
3,4 3,4 3,4 5,7 5,7 5,7 17,0
Mômen xiết cho các đầu mạch lực [Nm]
1,1 1,5 2,25
Mã hiệu đặt hàng
6SE6440-
2AD31-
8DA1
2AD32-
2DA1
2AD33-
0EA1
2AD33-
7EA1
2AD34-
5FA1
2AD35-
5FA1
2AD37-
5FA1
Cỡ vỏ
D E F
Công suất định mức CT [kW]
18,5 22,0 30,0 37,0 45,0 55,0 75,0
Công suất đầu ra [kVA]
29,0 34,3 47,3 57,2 68,6 83,8 110,5
Dòng điện vào CT- 1 [A]
37,0 43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0
Dòng điện ra CT [A]
38,0 45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0
Dòng điện vào VT- 1 [A]
43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0 169,0
Dòng điện ra VT- 1 [A]
45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0 178,0
Cầu chì [A]
63 80 100 125 160 200 250
Khuyến cáo loại 3NA
3822 3824 3830 3832 3836 3140 3144
Theo chuẩn UL 3NE
1818-0 1820-0 1021-0 1022-0 1224-0 1225-0 1227-0
Tiết diện đầu vào min [mm
2
]
10,0 16,0 25,0 25,0 35,0 70,0 95,0
Tiết diện cáp đầu vào max [mm
2
]
35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0
Tiết diện cáp đầu ra min [mm
2
]
10,0 16,0 25,0 25,0 50,0 70,0 95,0
Tiết diện cáp đầu ra max [mm
2
]
35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0
Trọng lượng [kg]
17,0 17,0 22,0 22,0 75,0 75,0 75,0
Mômen xiết cho các đầu mạch lực [Nm]
10 50
1) Các điều kiện thứ cấp: Dòng điện tại điểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn
mạch V
k
= 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộ biến tần
và điện áp lưới 400V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếu
dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể trong bảng giảm đi trong
khoảng từ 70% đến 80%.
Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điện
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
10
Dải điện áp đầu vào 3 AC 380 V- 480 V, ±10% (không kèm bộ lọc)
Mã hiệu đặt hàng
6SE6440-
2UD31-
1CA1
2UD31-
5DA1
2UD31-
8DA1
2UD32-
2DA1
2UD33-
0EA1
2UD33-
7EA1
2UD34-
5FA1
2UD35-
5FA1
2UD37-
5FA1
Cỡ vỏ
C D E F
Công suất ra định mức CT [kW]
11,0 15,0 18,5 22,0 30,0 37,0 45,0 55,0 75,0
Công suất ra định mức [kVA]
19,8 24,4 29,0 34,3 47,3 57,2 68,6 83,8 110,5
Dòng điện vào CT 1) [A]
23,1 33,8 37,0 43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0
Dòng điện ra CT [A]
26,0 32,0 38,0 45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0
Dòng điện vào VT 1) [A]
33,8 37,0 43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0 169,0
Dòng điện ra VT [A]
32,0 38,0 45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0 178,0
Cầu chì [A]
35 50 63 80 100 125 160 200 250
Khuyến cáo loại [3NA] 3814 3820 3822 3824 3830 3832 8036 3140 3144
Theo chuẩn UL
[3NE]
* 1817-0 1818-0 1820-0 1321-0 1022-0 1224-0 1225-0 1227-0
Tiết diện cáp đầu vào min [mm
2
]
6,0 10,0 10,0 16,0 25,0 25,0 35,0 70,0 95,0
Tiết diện cáp đầu vào max [mm
2
]
10,0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0
Tiết diện cáp đầu ra min [mm
2
]
6,0 10,0 10,0 16,0 25,0 25,0 35,0 70,0 95,0
Tiết diện cáp đầu ra max [mm
2
]
10,0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0
Trọng lượng [kg] 5,5 16,0 16,0 16,0 20,0 20,0 56,0 56,0 56,0
Mô men xiết cho các đầu
mạch lực
[Nm]
2,25 10 50
1) Các điều kiện thứ cấp:Dòng điện tại điểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn
mạch V
k
= 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộ biến tần
và điện áp lưới 400V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếu
dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể trong bảng giảm đi trong
khoảng từ 55% đến 70%.
Mã hiệu đặt hàng
6SE6440-
2UD13
-7AA1
2UD15
-5AA1
2UD17
-5AA1
2UD21
-1AA1
2UD21
-5AA1
2UD22
-2BA1
2UD23
-0BA1
2UD24
-0BA1
2UD25
-5CA1
2UD27
-5CA1
Cỡ vỏ
A
B C
Công suất ra định mức
CT
[kW] 0,37 0,55 0,75 1,1 1,5 2,2 3,0 4,0 5,5 7,5
Công suất ra định mức
[kVA] 0,9 1,2 1,6 2,3 3,0 4,5 5,9 7,8 10,1 14,0
Dòng điện vào CT- 1 [A]
2,2 2,8 3,7 4,9 5,9 7,5 10,0 12,8 15,6 22,0
Dòng điện ra CT [A]
1,3 1,7 2,2 3,1 4,1 5,9 7,7 10,2 13,2 19,0
Dòng điện vào VT 1) [A]
– – – – – – – – 17,3 23,1
Dòng điện ra VT [A]
– – – – – – – – 19,0 26,0
Cầu chì [A]
10 10 10 10 10 16 16 20 20 32
Khuyến cáo loại
[3NA] 3803 3803 3803 3803 3803 3805 3805 3807 3807 3812
Theo chuẩn UL [3NE] * * * * * * * * * *
Tiết diện cáp đầu vào
min
[mm
2
]
1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,5 1,5 2,5 2,5 4,0
Tiết diện cáp đầu vào
max
[mm
2
]
2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 10,0
Tiết diện cáp đầu ra min [mm
2
] 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 2,5 4,0
Tiết diện cáp đầu ra max [mm
2
] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 10,0
Trọng lượng [kg]
1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,3 3,3 3,3 5,5 5,5
Mô men xiết cho các đầu
mạch lực
[Nm] 1,1 1,5 2,25
2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
11
Dải điện áp đầu vào 3 AC 380 V- 480 V, ±10% (không kèm bộ lọc)
Mã hiệu đặt hàng
6SE6440- 2UD38
-8FA1
2UD41
-1FA1
2UD41-
3GA1
2UD41-
6GA1
2UD42-
0GA1
Cỡ vỏ
FX GX
Công suất ra định mức ( CT)
[kW]
90 110 132 160 200
Công suất ra định mức
[kVA]
145,4 180 214,8 263,2 339,4
Dòng điện vào CT 1)
[A]
169 200 245 297 354
Dòng điện ra CT
[A]
178 205 250 302 370
Dòng điện vào VT 1)
[A]
200 245 297 354 442
Dòng điện ra VT
[A]
205 250 302 370 477
Cầu chì
[A]
250 315 400 450 560
Khuyến cáo loại
[3NA]
1227-0 1230-0 1332-0 1333-0 1435-0
Hộp cáp theo chuẩn DIN 46235
[mm]
10 10 10 10 10
Tiết diện cáp đầu vào min
[mm
2
]
1×95 hoặc
2×35
1×150 hoặc
2×50
1×185 hoặc
2×70
1×240 hoặc
2×70
2×95
Tiết diện cáp đầu vào max
[mm
2
]
1×185 hoặc
2×120
1×185 hoặc
2×120
2×240 2×240 2×240
Tiết diện cáp đầu ra min
[mm
2
]
1×95 hoặc
2×35
1×150 hoặc
2×50
1×185 hoặc
2×70
1×240 hoặc
2×70
2×95
Tiết diện cáp đầu ra max
[mm
Xem thêm: Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2022 – Ngày hội bia Hà Nội – https://dichvubachkhoa.vn
2
]
1×185 hoặc
2×120
1×185 hoặc
2×120
2×240 2×240 2×240
Trọng lượng
[kg]
110 110 170 170 170
Mô men xiết cho các đầu mạch
lực
[Nm]
25
1) Các điều kiện thứ cấp:Dòng điện tại điểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn
mạch V
k
≥ 2,33 % là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộ biến
tần và điện áp lưới 400V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch.
Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điện
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
12
Dải điện áp đầu vào 3 AC 500 V- 600 V, ±10% (không kèm bộ lọc)
Mã hiệu đặt hàng
6SE6440- 2UE17-
5CA1
2UE21-
5CA1
2UE22-
2CA1
2UE24-
0CA1
2UE25-
5CA1
2UE27-
5CA1
2UE31-
1CA1
2UE31-
5DA1
Cỡ vỏ
C D
Công suất ra định mức ( CT)
[kW]
0,75 1,5 2,2 4,0 5,5 7,5 11,0 15,0
Công suất ra định mức
[kVA]
1,3 2,6 3,7 5,8 8,6 10,5 16,2 21,0
Dòng điện vào CT 1)
[A]
2,0 3,7 5,3 8,1 11,1 14,4 21,5 24,9
Dòng điện ra CT
[A]
1,4 2,7 3,9 6,1 9,0 11,0 17,0 22,0
Dòng điện vào VT 1)
[A]
3,2 4,4 6,9 9,4 12,6 18,1 24,9 30,0
Dòng điện ra VT
[A]
2,7 3,9 6,1 9,0 11,0 17,0 22,0 27,0
Cầu chì
[A]
10 10 10 16 16 25 32 35
Khuyến cáo loại
[3NA]
3803-6 3803-6 3803-6 3805-6 3805-6 3810-6 3812-6 3814-6
Theo chuẩn UL
[3NE]
* * * * * * * 1803-0
Tiết diện cáp đầu vào min
[mm
2
]
1,0 1,0 1,0 1,5 1,5 2,5 4,0 6,0
Tiết diện cáp đầu vào max
[mm
2
]
10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 35,0
Tiết diện cáp đầu ra min
[mm
2
]
1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 2,5 4,0 4,0
Tiết diện cáp đầu ra max
[mm
2
]
10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 35,0
Trọng lượng
[kg]
5,5 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5 16,0
Mô men xiết cho các đầu mạch
lực
[Nm]
2,25 10
Mã hiệu đặt hàng
6SE6440- 2UE31-
8DA1
2UE32-
2DA1
2UE33-
0EA1
2UE33-
7EA1
2UE34-
5FA1
2UE35-
5FA1
2UE37-
5FA1
Cỡ vỏ
D E F
Công suất ra định mức CT
[kW]
18,5 22,0 30,0 37,0 45,0 55,0 75,0
Công suất ra định mức
[kVA]
25,7 30,5 39,1 49,5 59,1 73,4 94,3
Dòng điện vào CT- 1
[A]
30 35,0 48,0 58,0 69,0 83,0 113,0
Dòng điện ra CT
[A]
27,0 32,0 41,0 52,0 62,0 77,0 99,0
Dòng điện vào VT- 1
[A]
35,0 48 58,0 69,0 83,0 113,0 138,0
Dòng điện ra VT
[A]
32,0 41,0 52,0 62,0 77,0 99,0 125,0
Cầu chì
[A]
50 63 80 80 125 160 160
Khuyến cáo loại
[3NA]
3820-6 3822-6 3824-6 3824-6 3132-6 3136-6 3136-6
Theo chuẩn UL
[3NE]
1817-0 1818-0 1820-0 1820-0 1022-0 1024-0 1224-0
Tiết diện cáp đầu vào min
[mm
2
]
10,0 10,0 16,0 25,0 25,0 50,0 50,0
Tiết diện cáp đầu vào max
[mm
2
]
35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0
Tiết diện cáp đầu ra min
[mm
2
]
6,0 10,0 16,0 16,0 25,0 35,0 50,0
Tiết diện cáp đầu ra max
[mm
2
]
35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0
Trọng lượng
[kg]
16,0 16,0 20,0 20,0 56,0 56,0 56,0
Mô men xiết cho các đầu mạch
lực
[Nm]
10 50
1) Các điều kiện thứ cấp:Dòng điện tại điểm hoạt động định mức áp dụng cho nguồn có điện áp ngắn
mạch V
k
= 2% là dòng điện tương ứng với công suất định mức của bộ biến tần
trong hệ truyền động và điện áp lưới 500V trong trường hợp không có cuộn
kháng chuyển mạch. Nếu dùng cuộn kháng chuyển mạch, các giá trị cụ thể
trong bảng giảm đi trong khoảng từ 80% đến 90%.
2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
13
2.2 Các đầu nối mạch lực
Có thể tiếp cận với các đầu nối nguồn điện vào và các đầu nối của động cơ bằng cách tháo các phần vỏ
máy phía trước.
¾ Cỡ vỏ A ( Hình 2-1)
¾ Cỡ vỏ B và C ( Hình 2-2)
¾ Cỡ vỏ D và E ( Hình 2-3)
¾ Cỡ vỏ F ( Hình 2-4)
¾ Cỡ vỏ FX và GX ( Hình 2-5)
¾ Các đầu nối của cỡ vỏ A – F ( Hình 2-6)
¾ Tổng quan về cách nối đối với cỡ vỏ FX (Hình 2-7)
¾ Tổng quan về
cách nối đối với cỡ vỏ GX (Hình 2-8)
Cỡ vỏ A
Hình 2-1 Tháo phần mặt trước vỏ máy (Cỡ vỏ A)
Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điện
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
14
Cỡ vỏ B và C
Hình 2-2 Tháo vỏ phần trước vỏ máy (Cỡ vỏ B và C)
2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
15
Cỡ cỏ D và E
Hình 2-3 Tháo phần trước vỏ máy ( Cỡ vỏ D và E)
Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điện
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
16
Cỡ vỏ F
Hình 2-4 Tháo phần trước vỏ máy (Cỡ vỏ F)
2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
17
Cỡ vỏ FX và GX
Hình 2-5 Tháo phần trước vỏ máy (Cỡ vỏ FX và GX)
Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điện
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
18
Có thể tiếp xúc với các đầu nối nguồn vào và các đầu nối động cơ bằng cách tháo các phần vỏ máy phía
trước.
Cỡ vỏ A Cỡ vỏ B và C
Cỡ vỏ D và E
Cỡ vỏ F
Hình 2-6 Các đầu nối cho các cỡ vỏ từ A –F.
2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
19
Hình 2-7 Hình vẽ tóm lược các đầu nối bộ biến tần cỡ vỏ FX
Các lỗ treo
Đầu nối mát cáp đầu vào nguồn lực PE
Các lỗ cho các cáp mạch lực U1/L1,
V1/L2, W1/L3 đi qua
Các lỗ cho cáp DCPA, DCNA nối v
ới
bộ hãm ngoài đi qua
Các đầu cáp mạch lực pha U1/L1,
V1/L2, W1/L3
đầu nối tu Y
Các đầu nối cáp DCPA, DCNA với bộ hãm
ngoài
Thanh ray điều chỉnh phía trên
Bảng hiển thị trạng thái
Hộp chứa mạch điều khiển
Thanh ray điều chỉnh phía dưới
Đai ốc hãm phía dưới
Các đai ốc quạt
Quạt
Tiếp địa các đầu dây điều khiển
Các cầu chì quạt
Biến áp quạt
Cáp pha động cơ U2, V2, W2
Đầu nối mát cáp động cơ PE
Các đầu nối với bộ lọc dv/dt DCPS, DCNS
Đai ốc hãm phía trên
Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điện
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
20
Hình 2- 8 : Hình vẽ tóm lược các đầu nối bộ biến tần cỡ vỏ GX
Các lỗ treo
Đầu nối mát cáp đầu vào nguồn
lực PE
Các lỗ cho các cáp mạch lực
U1/L1, V1/L2, W1/L3 đi qua
Các lỗ cho cáp DCPA, DCNA nối
với bộ hãm ngoài đi qua
Các đầu cáp mạ
ch lực pha
U1/L1, V1/L2, W1/L3
Đầu nối tụ Y
Các đầu nối cáp DCPA, DCNA
với bộ hãm ngoài
Thanh ray điều chỉnh phía trên
Đai ốc hãm phía trên
Các đầu nối với bộ lọc dv/dt
DCPS, DCNS
Bảng hiển thị trạng thái
Hộp chứa mạch điều khiển
Thanh ray điều chỉnh phía dưới
Đai ốc hãm phía dưới
Các đai ốc quạt
Quạt
Tiếp địa các đầu dây điều khi
ển
Các cầu chì quạt
Biến áp quạt
Cáp pha động cơ U2, V2, W2
Đầu nối mát cáp động cơ PE
2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
21
2.3 Các đầu dây điều khiển
Đầu dây Ký hiệu Chức năng
1 – Đầu nguồn ra +10V
2 – Đầu nguồn ra 0V
3 ADC1+ Đầu vào tương tự số1(+)
4 ADC1- Đầu vào tương tự số 1(-)
5 DIN1 Đầu vào số số 1
6 DIN2 Đầu vào số số 2
7 DIN3 Đầu vào số số 3
8 DIN4 Đầu vào số số 4
9 – Đầu ra cách ly +24V/max. 100 mA
10 ADC2+ Đầu vào tương tự số 2 (+)
11 ADC2- Đầu vào tương tự số 2 (-)
12 DAC1+ Đầu ra tương tự số 1 (+)
13 DAC1- Đầu ra tương tự số 1 (-)
14 PTCA Đâu dây nối cho PTC / KTY 84
15 PTCB Đâu dây nối cho PTC / KTY 84
16 DIN5 Đầu vào số số 5
17 DIN6 Đầu vào số số 6
18 DOUT1/NC Đầu ra số số 1/ tiếp điểm NC
19 DOUT1/NO Đầu ra số số 1/ tiếp điểm NO
20 DOUT1/COM Đầu ra số số 1/ chân chung
21 DOUT2/NO Đầu ra số số 2/ tiếp điểm NO
22 DOUT2/COM Đầu ra số số 2/ chân chung
23 DOUT3/NC Đầu ra số số 3/ tiếp điểm NC
24 DOUT3/NO Đầu ra số số 3/ tiếp điểm NO
25 DOUT3/COM Đầu ra số số 3/ chân chung
26 DAC2+ Đầu ra tương tự số 2 (+)
27 DAC2- Đầu ra tương tự số 2 (-)
28 – Đầu ra cách ly 0 V/max. 100 mA
29 P+ Cổng RS485
30 N- Cổng RS485
Hình 2-9 Các đầu dây điều khiển của MICROMASTER 440
Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điện
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
22
2.4 Sơ đồ nguyên lý
Hình 2-10 Sơ đồ nguyên lý
Nối tới
khối
phanh
điện
trở
ngoài
Cách ly quang
Đầu ra +24V
max.100mA (cách
ly)Đầu ra 0V max.
100mA (cách ly)
30 V DC/ 5A
(tải thuần trở)
250 V AC/ 2 A
(tải cảm)
Bảo vệ
nhiệt động
cơ
Cỡ vỏ từ A đến F
Cỡ vỏ FX và GX
Nối tới
bộ lọc
dv/dt
Bỏ
Dòng
điện 0-
20 mA
Điện áp
0-10 V
Khoá chuyển
tần số DIP
(trên bảng
I/O)
Khóa DIP
(trên bảng điều
khiển)
tự động
Nguồn ngoài
24V
hoặc
3 Cài đặt mặc định Tháng 7/05
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
23
3 Cài đặt mặc định
Bộ biến tần MCROMASTER 440 được cài đặt mặc định khi xuất xưởng sao cho có thể vận hành
được mà không cần cài đặt thêm bất kỳ thông số nào nữa. Để đạt được điều này, các thông số
của động cơ được kết nối với biến tần phải có thông số định mức phù hợp với thông số cài đặt
mặc định (P0304, P0305, P0307, P0310) tương ứng với động cơ 1LA7 4 cự
c của Siemens (hãy
xem các thông số định mức ghi trên nhãn).
Các thông số mặc định khác:
¾ Các nguồn lệnh P0700 = 2 (Đầu vào số, xem hình 3-1)
¾ Nguồn điểm đặt P1000 = 2 (Đầu vào tương tự, xem hình 3-1)
¾ Chế độ làm mát động cơ
P0335 = 0
¾ Giới hạn dòng điện
P0640 = 150%
¾ Tần số nhỏ nhất
P1080 = 0 Hz
Tần số lớn nhất
P1082 = 50 Hz
¾ Thời gian tăng tốc
P1120 = 10 s
¾ Thời gian giả
m tốc
P1121 = 10 s
¾ Chế độ điều khiển
P1300 = 0
Đầu vào/ Đầu ra Các đầu nối Thông số Chức năng
Đầu vào số 1 5 P0701 = 1 ON/OFF1 (I/O)
Đầu vào số 2 6 P0702 = 12
Đảo chiều
Đầu vào số 3 7 P0703 = 9 Xóa lỗi
Đầu vào số 4 8 P0704 = 15 Điểm đặt cố định (trực tiếp)
Đầu vào số 5 16 P0705 = 15 Điểm đặt cố định (trực tiếp)
Đầu vào số 6 17 P0706 = 15 Điểm đặt cố định (trực tiếp)
Đầu vào số 7
thông qua đầu tương tự số
1
P0707 = 0 Không sử dụng
Đầu vào số 8
thông qua đầu tương tự số
2
P0708 = 0 Không sử dụng
3.1 Khoá chuyển đổi DIP 50/60 HZ
Tần số định mức mặc định cho động cơ của
bộ biến tần MICROMASTER là 50 Hz. Đối với
động cơ được thiết kể chạy ở tần số định mức
60Hz, các bộ biến tần có thể được đặt ở tần
số này nhờ sử dụng khoá chuyển DIP 50/60
Hz.
¾ Vị trí OFF: các thông số măc định của
Châu Âu (tần số định m
ức của động
cơ = 50 Hz, công suất tính theo kW…)
¾ Vị trí ON: Các thông số mặc định của Bắc Mỹ (tần số định mức của động cơ = 60 Hz,
công suất tính theo hp….).
Hình 3-1 Các đầu vào gán mặc định
Đầu ra
tương tự
Tháng 7/05 4 Truyền thông
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
24
4 Truyền thông
4.1 Thiết lập truyền thông MICROMASTER 440 ⇔ Phần mềm STARTER
Để thiết lập các truyền thông giữa phần mềm STARTER và MICROMASTER 440, cần có thêm các
bộ phận tuỳ chọn dưới đây:
¾ Bộ kết nối giữa bộ biến tần với PC
¾ BOP nếu như các giá trị chuẩn USS của bộ biến tần MICROMASTER 440 thay đổi (xem phần
6.4.1 “Giao diện nối tiếp (USS)”).
Bộ kết nối giữa biến tần và PC MICROMASTER 440
Các chế độ cài đặt USS, xem phần 6.4.1 “Giao diện
nối tiếp (USS)”
Phần mềm STARTER
Vào “Menu”, chọn “Option”Æ chọn “Cài đặt Giao diện
PG/PC” Æ Chọn “Cổng PC COM (USS)” Æ Vào
“Properties”Æ chọn giao diện “COM1”, chọn tốc độ
baud (đơn vị tốc độ truyền dữ liệu)
CHÚ Ý:
Các thông số cài đặt USS trong bộ biên tần
MICROMASTER 440 phải phù hợp với chế độ cài đặt
của phần mềm STARTER.
4.2 Thiết lập truyền thông MICROMASTER 440 ⇔ AOP
¾ Truyền thông giữa AOP và MM440 dựa trên giao thức USS, tương tự như STARTER và
MM440.
¾ Khác với BOP, các thông số truyền thông thích hợp phải được cài đặt cho cả MM440 và
AOP nếu như quá trình tự động dò tìm giao diện không thực hiện được (xem bảng 4-1).
¾ Sử dụng các thành phần tuỳ chọn, AOP có thể được kết nối với các giao diện truyền thông
khác nhau (xem bảng 4-1).
Bảng 4-1
AOP tại đường truyền BOP AOP tại đường truyền COM
Các thông số MM440
– tốc độ baud
– địa chỉ bus
P2010[1]
–
P2010[0]
P2011
Các thông số AOP
– tốc độ baud
– địa chỉ bus
P8553
–
P8553
P8552
Tuỳ chọn
– kết nối trực tiếp
– kết nối gián tiếp
Không cần thiết có tuỳ chọn
Phụ kiện gắn cánh tủ BOP/AOP
(6SE6400-0PM00-0AA0)
Không thể
Phụ kiện gắn cánh tủ BOP/AOP
(6SE6400-0MD00-0AA0)
4 Truyền thông Tháng 7/05
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
25
Khi AOP hoạt động như một bộ điều khiển
Thông số/ Đầu dây AOP trên đường truyền BOP AOP trên đường truyền COM
Nguồn lệnh
P0700 4 5
P1000 1
P1035 2032.13 (2032.D) 2036.13 (2036.D)
P1036 2032.14 (2032.E) 2036.14 (2036E)
Điểm đặt tần số
(MOP)
Tăng tần số đặt MOP
Giảm tần số đặt MOP
Xóa lỗi
P2104 2032.7 2036.7
Lỗi có thể được giải trừ thông qua AOP mà không phụ thuộc vào P0700 hoặc P1000
4.3 Giao diện BUS (CB)
Xem thêm: Bảng giá
* Cần quan sát khoá chuyển mạch DIP dùng để xác định phần cứng
Mô đun DeviceNet Mô đun CANopen Mô đun PROFIBUS
P2041[0]
Chiều dài PZD
Giá trị trạng thái/ thực
Kiểu truyền dữ liệu từ T_PD0_1,
T_PD0_5
P2041[1]
Chiều dài PZD
điều khiển/ điểm đặt
Kiểu truyền dữ liệu T_PD0_6
R_PD0_1
R_PD0_5
R_PD0_6
P2041[2]
Tốc độ 0:125 kbaud
1:250 kbaud
2:500 kbaud
Xác định đường truyền CANopen <
>MM4
P2041[3] Chẩn đoán
Xác định đường truyền CANopen <
>MM4
P2041[4] –
– phát hiện các lỗi truyền thông
– tốc độ baud
-Không cần cài đặt (trừ
các trường hợp đặc
biệt). Hãy xem các
hướng dẫn vận hành
“mô đun tuỳ chọn
PROFIBUS”
Giao diện BUS (CB)
Mô đun DeviceNet Mô đun CANopen
Mô đun PROFIBUS
P0918
P0918 P0918*)
Tốc độ baud được bộ biến tần
xác định tự động
P2040 P2040 P2040
P2041
P2041 P2041
P2051
P2051
P2051
cho mẫu sản phẩm hoặc những bộ phận của thiết bị được nối. Các cảnh báo nhắc nhở, chú ý quan tâm và chú ý quan tâm đơn cử ápdụng cho từng hoạt động giải trí được liệt kê ở phần đầu của những chương tương quan và được nhắc lại hoặcbổ sung tại những điểm quan trọng trong những phần này. Hãy đọc thông tin cẩn trọng, vì nó giúp bảo vệan toàn cho bản thân người sử dụng và cũng sẽ giúp lê dài tuổi thọ của bộ biến tầnMICROMASTER 440 và những thiết bị đi kèm. CẢNH BÁO¾ Thiết bị này có mức điện áp nguy hại và điều khiển và tinh chỉnh những bộ phận cơ khí quay có độ nguyhiểm cao. Nếu không tuân theo những cảnh báo nhắc nhở hoặc không thực thi theo những hướng dẫn trongtài liệu này thì sẽ ảnh hưởng tác động đến tuổi thọ của máy, gây nguy khốn cho người sử dụng hoặcthiệt hại lớn về gia tài. ¾ Chỉ người nào có trình độ trình độ tương thích mới được quản lý và vận hành thiết bị này, và chỉ sau khiđã nắm được toàn bộ những quan tâm bảo đảm an toàn, những quá trình setup, quản lý và vận hành và bảo trì trong tàiliệu này. Để quản lý và vận hành được thiết bị tốt và bảo đảm an toàn nhờ vào vào việc thao tác, lắp ráp, vậnhành và bảo trì hài hòa và hợp lý. Tụ trên mạch lọc vẫn còn điện trong vòng 5 phút sau khi đã tắt nguồn nên không được phépmở thiết bị trong khoảng chừng thời hạn này. Các tụ điện tự phóng điện trong khoảng chừng thời hạn này. ¾ Thiết bị này có năng lực bảo vệ quá tải động cơ theo UL508C phần 42. Theo thông số kỹ thuật P0610và P0335, it được bật theo mặc định. Cũng hoàn toàn có thể bảo vệ quá tải động cơ bằng PTC hoặcKTY84 bên ngoài ( không kích hoạt theo mặc định bằng thông số kỹ thuật P0601 ). ¾ Thiết bị này dùng tương thích trong mạch có dòng không quá 10000 A, ở điện áp lớn nhất 230 V / 460V / 575V khi được bảo vệ bởi những cầu chì loại H, J, K, áp-tô-mát hoặc bộ điều khiển và tinh chỉnh độngcơ có bảo vệ. ¾ Chỉ dùng dây đồng Loại 1 60/75 C có tiết diện được ghi đơn cử trong tài liệu hướng dẫn vậnhành. ¾ Các nguồn vào chính, DC và những đầu nối động cơ hoàn toàn có thể có điện áp nguy khốn ngay cả khi biếntần không hoạt động giải trí. Luôn luôn chờ 5 phút để thiết bị phóng hết điện sau khi tắt nguồn trướckhi thực thi bất kể thiết lập nào. CHÚ Ý¾ Hãy đọc những hướng dẫn bảo đảm an toàn, những cảnh báo nhắc nhở và toàn bộ những nhãn cảnh bào gắn trên thiết bịcẩn thận trước khi triển khai lắp ráp và thiết lập. ¾ Hãy giữ tổng thể những nhãn cảnh báo nhắc nhở cẩn trọng để hoàn toàn có thể thuận tiện đọc được và hãy thay những nhãnbị mất hoặc bị hỏng. ¾ Nhiệt độ môi trường tự nhiên xung quanh được cho phép lớn nhất là : – Cõ vỏ A-F : 50C ở mômen không đổi ( CT ) và dòng điện ra được cho phép 100 %. 40C ở mômen đổi khác ( VT ) và dòng điện ra được cho phép 100 %. – Cỡ vỏ FX và GX : 40C với dòng điện ra được cho phép 100 %. Mục lục Tháng 7/05 MICROMASTER 440 3H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) Mục lụcLắp đặt cơ khí 51.1 Khoảng cách lắp ráp 51.2 Kích thước lắp ráp 52 Lắp đặt phần điện 62.1 Các thông số kỹ thuật kĩ thuật 62.2 Các đầu nối mạch lực 132.3 Các đầu dây điều khiển và tinh chỉnh 212.4 Sơ đồ nguyên tắc 223 Cài đặt mặc định 233.1 Khóa quy đổi DIP 50/60 HZ 234 Truyền thông 244.1 Thiết lập tiếp thị quảng cáo MICROMASTER 440 ⇔ Phần mềm STARTER 244.2 Thiết lập truyền thông online MICROMASTER 440 ⇔ AOP 244.3 Giao diện BUS ( CB ) 255 BOP / AOP ( Tùy chọn ) 265.1 Các nút và những công dụng 265.2 Thay đổi những thông số kỹ thuật 276 Cài đặt thông số kỹ thuật 286.1 Cài đặt thông số kỹ thuật nhanh 286.2 Nhận dạng động cơ 326.3 Dòng từ hóa 326.4 Cài đặt ứng dụng 346.4.1 Giao diện tiếp nối đuôi nhau 346.4.2 Chọn nguồn lệnh 346.4.3 Đầu vào số ( DIN ) 356.4.4 Các đầu ra số ( DOUT ) 366.4.5 Chọn giá trị điểm đặt tần số 376.4.6 Đầu vào tương tự như ( ADC ) 386.4.7 Đầu ra tương tự như ( DAC ) 396.4.8 Chiết áp xung ( MOP ) 406.4.9 Tần số cố định và thắt chặt ( FF ) 416.4.10 Chạy nhấp 426.4.11 Bộ phát hàm tạo độ dốc ( RFG ) 436.4.12 Các tần số quy chiếu / số lượng giới hạn 446.4.13 Bảo vệ bộ biến tần 456.4.14 Bảo vệ nhiệt động cơ 456.4.15 Encoder 476.4.16 Điều khiển V / f 486.4.17 Điều khiển khuynh hướng trường ( FCC ) 506.4.17.1 Điều khiển vectơ không sensor ( SLVC ) 516.4.17.2 Điều khiển vectơ có encoder ( VC ) 536.4.18 Các tính năng đơn cử của biến tần 556.4.18.1 Khởi động bám 556.4.18.2 Tự khởi động 556.4.18.3 Phanh hãm cơ khí của động cơ 566.4.18.4 Hãm một chiều ( DC ) 58T háng 7/05 Mục lụcMICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 6.4.18. 5 Hãm hỗn hợp 596.4.18.6 Hãm động năng 606.4.18.7 Bộ điều khiển và tinh chỉnh Vdc 606.4.18.8 Bộ tinh chỉnh và điều khiển PID 616.4.18.9 Các khối công dụng tự do ( FFB ) 626.4.19 Tập dữ liệu lệnh và truyền động 636.4.20 Thông số chẩn đoán 666.5 Cài đặt tiếp nối đuôi nhau 676.6 Cài đặt lại những thông số kỹ thuật mặc định 677 Các chính sách hiển thị và cảnh báo nhắc nhở 687.1 Hiển thị trạng thái LED 687.2 Các thông tin lỗi và cảnh báo nhắc nhở 698 Danh mục Thuật ngữ viết tắt 701 Lắp đặt cơ khí Tháng 7/05 MICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 1 Lắp đặt cơ khí1. 1 Khoảng cách lắp đặtCác bộ biến tần hoàn toàn có thể được lắp sát nhau. Trong tủ tinh chỉnh và điều khiển, khi lắp những bộ biến tần thành những hàng theochiều thẳng đứng, những điều kiện kèm theo thiên nhiên và môi trường không được vượt quá số lượng giới hạn được cho phép. Ngoài ra cũng cần phải chú ý quan tâm những khoảng cách tối thiểu để thông gió : Cỡ vỏ A, B, C khoảng cách phía trên và phía dưới tối thiểu : 100 mmCỡ vỏ D khoảng cách phía trên và phía dưới tối thiểu : 300 mmCỡ vỏ F khoảng cách phía trên và phía dưới tối thiểu : 350 mmCỡ vỏ FX, GX khoảng cách tối thiểu phía trên : 250 mmphía dưới : 150 mmphía trước : 40 mm ( FX ), 50 mm ( GX ) 1.2 Kích thước lắp đặtKích thước lỗ khoan Mômen xiếtH W Bulông NmCỡ vỏmm ( Inch ) mm ( Inch ) ( ibf.in ) A 160 ( 6.30 ) – 2 xM4B 174 ( 6.85 ) 138 ( 5.43 ) 4 xM4C 204 ( 8.03 ) 174 ( 6.85 ) 4 xM52, 5 ( 22.12 ) D 486 ( 19.13 ) 235 ( 9.25 ) 4 xM8E 616,4 ( 24.27 ) 235 ( 9.25 ) 4 xM8F 810 ( 31.89 ) 300 ( 11.81 ) 4 xM83, 0 ( 26.54 ) FX 1375,5 ( 54.14 ) 250 ( 9.84 ) 6 xM813, 0 ( 115,02 ) GX 1508,5 ( 59.38 ) 250 ( 9.84 ) 6 xM813, 0 ( 115,02 ) Hình 1-1 Các kích cỡ lắp đặtTháng 7/05 2 Lắp đặt phần điệnMICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 2 Lắp đặt phần điện2. 1 Các thông số kỹ thuật kĩ thuậtDải điện áp đầu vào 1 AC 200 V – 240 V, ± 10 % ( Không có bộ lọc và có kèm bộ lọc cấp A ) 2AB 11 12 13 15 17 21 21 22 23M ã hiệu đặt hàng6SE6440-2UC 2AA1 5AA1 7AA1 5AA1 5AA1 1BA1 5BA1 2BA1 0CA1 Cỡ vỏA B CCông suất định mức CT [ kW ] 0,12 0,25 0,37 0,55 0,75 1,1 1,5 2,2 3,0 Công suất đầu ra [ kVA ] 0,4 0,7 1,0 1,3 1,7 2,4 3,2 4,6 6,0 Dòng điện vào CT – 1 [ A ] 4,6 6,2 8,2 11,0 14,4 20,2 35,5 Dòng điện ra CT [ A ] 0,9 1,7 2,3 3,0 3,9 5,5 7,4 10,4 13,6 Cầu chì [ A ] Khuyến cáo loại 3NA 3803 3803 3803 3805 3805 3807 3807 3812 3817T heo chuẩn UL * * * * * * * * * Tiết diện cáp đầu vào min 16 16 14 14 12 10T iết diện cáp nguồn vào max [ mm ] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 Tiết diện cáp đầu ra min [ mm ] 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,5 Tiết diện cáp đầu ra max [ mm ] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 Trọng lượng ( khi kèm bộ lọccấp A ) [ kg ] 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,4 3,4 3,4 5,7 Trọng lượng ( khi không có bộlọc ) [ kg ] 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,3 3,3 3,3 5,5 Mômen xiết cho những đầu mạchlực [ Nm ] 1,1 1,5 2,251 ) Các điều kiện kèm theo thứ cấp : Dòng điện tại điểm hoạt động giải trí định mức vận dụng cho nguồn có điện áp ngắnmạch V = 2 % là dòng điện tương ứng với hiệu suất định mức của bộ biến tầnvà điện áp lưới 240V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếudùng cuộn kháng chuyển mạch, những giá trị đơn cử trong bảng giảm đi trongkhoảng từ 55 % đến 70 %. 2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05 MICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) Dải điện áp nguồn vào 3 AC 200 V – 240 V, ± 10 % ( có kèm bộ lọc cấp A ) Mã hiệu đặt hàng6SE6440-2AC23-0CA12AC24-0CA12AC25-5CA1Cỡ vỏ CCông suất định mức CT [ kW ] 3,0 4,0 5,5 Công suất đầu ra [ kVA ] 6,0 7,7 9,6 Dòng điện vào CT – 1 [ A ] 15,6 19,7 26,5 Dòng điện ra CT [ A ] 13,6 17,5 22,0 Dòng điện vào VT – 1 [ A ] – 28,3 34,2 Dòng điện ra VT [ A ] – 22,0 28,0 Cầu chì [ A ] 25 32 35K huyền cáo loại 3NA 3810 3812 3814T heo chuẩn UL * * * Tiết diện cáp đầu vào min [ mm ] 2,5 4,0 4,0 Tiết diện cáp nguồn vào max [ mm ] 10,0 10,0 10,0 Tiết diện cáp đầu ra min [ mm ] 1,5 4,0 4,0 Tiết diện cáp đầu ra max [ mm ] 10,0 10,0 10,0 Trọng lượng [ kg ] 5,7 5,7 5,7 Mô men xiết cho những đầu mạch lực [ Nm ] 2,251 ) Các điều kiện kèm theo thứ cấp : Dòng điện tại điểm hoạt động giải trí định mức vận dụng cho nguồn có điện áp ngắnmạch V = 2 % là dòng điện tương ứng với hiệu suất định mức của bộ biến tầnvà điện áp lưới 240V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếudùng cuộn kháng chuyển mạch, những giá trị đơn cử trong bảng giảm đi trongkhoảng từ 55 % đến 70 %. Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điệnMICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) Dải điện áp nguồn vào 3 AC 200 V – 240 V, ± 10 % ( Không có bộ lọc ) 2UC11 2UC12 2UC13 2UC15 2UC17 2UC21 2UC21 2UC22 2UC23 Mã hiệu đặt hàng6SE6440–2AA1 – 5AA1 – 7AA1 – 5AA1 – 5AA1 – 1BA1 – 5BA1 – 2BA1 – 0CA1 Cỡ vỏA B CCông suất định mức CT [ kW ] 0,12 0,25 0,37 0,55 0,75 1,1 1,5 2,2 3,0 Công suất đầu ra [ kVA ] 0,4 0,7 1,0 1,3 1,7 2,4 3,2 4,6 6,0 Dòng điện vào CT – 1 [ A ] 1,1 1,9 2,7 3,6 4,7 6,4 8,3 11,7 15,6 Dòng điện ra CT [ A ] 0,9 1,7 2,3 3,0 3,9 5,5 7,4 10,4 13,6 Cầu chì [ A ] 10 10 10 16 16 20 20 25 25K huyến cáo loại 3NA3803 3803 3803 3805 3805 3807 3807 3810 3810T heo chuẩn UL * * * * * * * * * Tiết diện cáp đầu vào min [ mm1, 0 1,0 1,0 1,5 1,5 2,5 2,5 2,5 4,0 Tiết diện cáp nguồn vào max [ mm2, 5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 Tiết diện cáp đầu ra min [ mm1, 0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,5 Tiết diện cáp đầu ra max [ mm2, 5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 Trọng lượng [ kg ] 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,3 3,3 3,3 5,5 Mômen xiết cho những đầumạch lực [ Nm ] 1,1 1,5 2,252 UC24 2UC25 2UC27 2UC31 2UC31 2UC31 2UC32 2UC33 2UC33 2UC34 Mã hiệu đặt hàng6SE6440-0CA1 – 5CA1 – 5DA1 – 1DA1 – 5DA1 – 8EA1 – 2EA1 – 0FA1 – 7FA1 – 5FA1 Cỡ vỏC D E FCông suất định mức CT [ kW ] 4,0 5,5 7,5 11,0 15,0 18,5 22,0 30,0 37,0 45,0 Công suất đầu ra [ kVA ] 7,7 9,6 12,3 18,4 23,7 29,8 35,1 45,6 57,0 67,5 Dòng điện vào CT-1 [ A ] 19,7 26,5 34,2 38,0 50,0 62,0 71,0 96,0 114,0 135,0 Dòng điện ra CT [ A ] 17,5 22,0 28,0 42,0 54,0 68,0 80,0 104,0 130,0 154,0 Dòng điện vào VT – 1 [ A ] 28,3 34,2 38,0 50,0 62,0 71,0 96,0 114,0 135,0 164,0 Dòng điện ra VT – 1 [ A ] 22,0 28,0 42,0 54,0 68,0 80,0 104,0 130,0 154,0 – Cầu chì [ A ] 32 35 50 80 80 100 125 200 200 250K huyến cáo loại 3NA3812 3814 3820 3824 3824 3830 3032 3140 3142 3144T heo chuẩn ULSNP * * 1817 – 1820 – 1820 – 1021 – 1022 – 1225 – 1225 – 1227 – Tiết diện cáp đầu vào min4, 0 4,0 10,0 16,0 16,0 25,0 25,0 70,0 70,0 95,0 Tiết diện cáp nguồn vào max [ mm10, 0 10,0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0 Tiết diện cáp đầu ra min [ mm4, 0 4,0 10,0 16,0 16,0 25,0 25,0 50,0 70,0 95,0 Tiết dện cáp đầu ra max [ mm10, 0 10,0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0 Trọng lượng [ kg ] 5,5 5,5 17,0 16,0 16,0 20,0 20,0 55,0 55,0 55,0 Mômen xiết cho những đầumạch lực [ Nm ] 2,25 10 501 ) Các điều kiện kèm theo thứ cấp : Dòng điện tại điểm hoạt động giải trí định mức vận dụng cho nguồn có điện áp ngắnmạch V = 2 % là dòng điện tương ứng với hiệu suất định mức của bộ biến tầnvà điện áp lưới 240V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếudùng cuộn kháng chuyển mạch, những giá trị đơn cử trong bảng giảm đi trongkhoảng từ 55 % đến 70 %. 2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05 MICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) Dải điện áp nguồn vào 3 AC 380 V – 480 V, ± 10 % ( có kèm bộ lọc cấp A ) Mã hiệu đặt hàng6SE6440-2AD22-2BA12AD23-0BA12AD24-0BA12AD25-5CA12AD27-5CA12AD31-1CA12AD31-5DA1Cỡ vỏB C DCông suất định mức CT [ kW ] 2,2 3,0 4,0 5,5 7,5 11,0 15,0 Công suất đầu ra [ kVA ] 4,5 5,9 7,8 10,1 14,0 19,8 24,4 Dòng điện vào CT – 1 [ A ] 7,5 10,0 12,8 15,6 22,0 23,1 33,8 Dòng điện ra CT [ A ] 5,9 7,7 10,2 13,2 18,4 26,0 32,0 Dòng điện vào VT – 1 [ A ] – – – 17,3 23,1 33,8 37,0 Dòng điện ra VT – 1 [ A ] – – – 20,2 29,0 39,0 45,2 Cầu chì [ A ] 16 16 20 20 32 35 50K huyến cáo loại 3NA3805 3805 3807 3807 3812 3814 3820T heo chuẩn UL 3NE * * * * * * 1817 – 0T iết diện cáp đầu vào min1, 5 1,5 2,5 2,5 4,0 6,0 10,0 Tiết diện cáp nguồn vào max [ mm6, 0 6,0 6,0 10,0 10,0 10,0 35,0 Tiết diện cáp đầu ra min [ mm1, 0 1,0 1,0 2,5 4,0 6,0 10,0 Tiết diện cáp đầu ra max [ mm6, 0 6,0 6,0 10,0 10,0 10,0 35,0 Trọng lượng [ kg ] 3,4 3,4 3,4 5,7 5,7 5,7 17,0 Mômen xiết cho những đầu mạch lực [ Nm ] 1,1 1,5 2,25 Mã hiệu đặt hàng6SE6440-2AD31-8DA12AD32-2DA12AD33-0EA12AD33-7EA12AD34-5FA12AD35-5FA12AD37-5FA1Cỡ vỏD E FCông suất định mức CT [ kW ] 18,5 22,0 30,0 37,0 45,0 55,0 75,0 Công suất đầu ra [ kVA ] 29,0 34,3 47,3 57,2 68,6 83,8 110,5 Dòng điện vào CT – 1 [ A ] 37,0 43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0 Dòng điện ra CT [ A ] 38,0 45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0 Dòng điện vào VT – 1 [ A ] 43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0 169,0 Dòng điện ra VT – 1 [ A ] 45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0 178,0 Cầu chì [ A ] 63 80 100 125 160 200 250K huyến cáo loại 3NA3822 3824 3830 3832 3836 3140 3144T heo chuẩn UL 3NE1818-0 1820 – 0 1021 – 0 1022 – 0 1224 – 0 1225 – 0 1227 – 0T iết diện đầu vào min [ mm10, 0 16,0 25,0 25,0 35,0 70,0 95,0 Tiết diện cáp nguồn vào max [ mm35, 0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0 Tiết diện cáp đầu ra min [ mm10, 0 16,0 25,0 25,0 50,0 70,0 95,0 Tiết diện cáp đầu ra max [ mm35, 0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0 Trọng lượng [ kg ] 17,0 17,0 22,0 22,0 75,0 75,0 75,0 Mômen xiết cho những đầu mạch lực [ Nm ] 10 501 ) Các điều kiện kèm theo thứ cấp : Dòng điện tại điểm hoạt động giải trí định mức vận dụng cho nguồn có điện áp ngắnmạch V = 2 % là dòng điện tương ứng với hiệu suất định mức của bộ biến tầnvà điện áp lưới 400V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếudùng cuộn kháng chuyển mạch, những giá trị đơn cử trong bảng giảm đi trongkhoảng từ 70 % đến 80 %. Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điệnMICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 10D ải điện áp nguồn vào 3 AC 380 V – 480 V, ± 10 % ( không kèm bộ lọc ) Mã hiệu đặt hàng6SE6440-2UD31-1CA12UD31-5DA12UD31-8DA12UD32-2DA12UD33-0EA12UD33-7EA12UD34-5FA12UD35-5FA12UD37-5FA1Cỡ vỏC D E FCông suất ra định mức CT [ kW ] 11,0 15,0 18,5 22,0 30,0 37,0 45,0 55,0 75,0 Công suất ra định mức [ kVA ] 19,8 24,4 29,0 34,3 47,3 57,2 68,6 83,8 110,5 Dòng điện vào CT 1 ) [ A ] 23,1 33,8 37,0 43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0 Dòng điện ra CT [ A ] 26,0 32,0 38,0 45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0 Dòng điện vào VT 1 ) [ A ] 33,8 37,0 43,0 59,0 72,0 87,0 104,0 139,0 169,0 Dòng điện ra VT [ A ] 32,0 38,0 45,0 62,0 75,0 90,0 110,0 145,0 178,0 Cầu chì [ A ] 35 50 63 80 100 125 160 200 250K huyến cáo loại [ 3NA ] 3814 3820 3822 3824 3830 3832 8036 3140 3144T heo chuẩn UL [ 3NE ] * 1817 – 0 1818 – 0 1820 – 0 1321 – 0 1022 – 0 1224 – 0 1225 – 0 1227 – 0T iết diện cáp đầu vào min [ mm6, 0 10,0 10,0 16,0 25,0 25,0 35,0 70,0 95,0 Tiết diện cáp nguồn vào max [ mm10, 0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0 Tiết diện cáp đầu ra min [ mm6, 0 10,0 10,0 16,0 25,0 25,0 35,0 70,0 95,0 Tiết diện cáp đầu ra max [ mm10, 0 35,0 35,0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0 Trọng lượng [ kg ] 5,5 16,0 16,0 16,0 20,0 20,0 56,0 56,0 56,0 Mô men xiết cho những đầumạch lực [ Nm ] 2,25 10 501 ) Các điều kiện kèm theo thứ cấp : Dòng điện tại điểm hoạt động giải trí định mức vận dụng cho nguồn có điện áp ngắnmạch V = 2 % là dòng điện tương ứng với hiệu suất định mức của bộ biến tầnvà điện áp lưới 400V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Nếudùng cuộn kháng chuyển mạch, những giá trị đơn cử trong bảng giảm đi trongkhoảng từ 55 % đến 70 %. Mã hiệu đặt hàng6SE6440-2UD13-7AA12UD15-5AA12UD17-5AA12UD21-1AA12UD21-5AA12UD22-2BA12UD23-0BA12UD24-0BA12UD25-5CA12UD27-5CA1Cỡ vỏB CCông suất ra định mứcCT [ kW ] 0,37 0,55 0,75 1,1 1,5 2,2 3,0 4,0 5,5 7,5 Công suất ra định mức [ kVA ] 0,9 1,2 1,6 2,3 3,0 4,5 5,9 7,8 10,1 14,0 Dòng điện vào CT – 1 [ A ] 2,2 2,8 3,7 4,9 5,9 7,5 10,0 12,8 15,6 22,0 Dòng điện ra CT [ A ] 1,3 1,7 2,2 3,1 4,1 5,9 7,7 10,2 13,2 19,0 Dòng điện vào VT 1 ) [ A ] – – – – – – – – 17,3 23,1 Dòng điện ra VT [ A ] – – – – – – – – 19,0 26,0 Cầu chì [ A ] 10 10 10 10 10 16 16 20 20 32K huyến cáo loại [ 3NA ] 3803 3803 3803 3803 3803 3805 3805 3807 3807 3812T heo chuẩn UL [ 3NE ] * * * * * * * * * * Tiết diện cáp đầu vàomin [ mm1, 0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,5 1,5 2,5 2,5 4,0 Tiết diện cáp đầu vàomax [ mm2, 5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 10,0 Tiết diện cáp đầu ra min [ mm ] 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 2,5 4,0 Tiết diện cáp đầu ra max [ mm ] 2,5 2,5 2,5 2,5 2,5 6,0 6,0 6,0 10,0 10,0 Trọng lượng [ kg ] 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 3,3 3,3 3,3 5,5 5,5 Mô men xiết cho những đầumạch lực [ Nm ] 1,1 1,5 2,252 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05 MICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 11D ải điện áp nguồn vào 3 AC 380 V – 480 V, ± 10 % ( không kèm bộ lọc ) Mã hiệu đặt hàng6SE6440 – 2UD38-8 FA12UD41 – 1FA12 UD41 – 3GA12 UD41 – 6GA12 UD42 – 0GA1 Cỡ vỏFX GXCông suất ra định mức ( CT ) [ kW ] 90 110 132 160 200C ông suất ra định mức [ kVA ] 145,4 180 214,8 263,2 339,4 Dòng điện vào CT 1 ) [ A ] 169 200 245 297 354D òng điện ra CT [ A ] 178 205 250 302 370D òng điện vào VT 1 ) [ A ] 200 245 297 354 442D òng điện ra VT [ A ] 205 250 302 370 477C ầu chì [ A ] 250 315 400 450 560K huyến cáo loại [ 3NA ] 1227 – 0 1230 – 0 1332 – 0 1333 – 0 1435 – 0H ộp cáp theo chuẩn DIN 46235 [ mm ] 10 10 10 10 10T iết diện cáp đầu vào min [ mm1x95 hoặc2x351x150 hoặc2x501x185 hoặc2x701x240 hoặc2x702x95Tiết diện cáp nguồn vào max [ mm1x185 hoặc2x1201x185 hoặc2x1202x240 2×240 2×240 Tiết diện cáp đầu ra min [ mm1x95 hoặc2x351x150 hoặc2x501x185 hoặc2x701x240 hoặc2x702x95Tiết diện cáp đầu ra max [ mm1x185 hoặc2x1201x185 hoặc2x1202x240 2×240 2×240 Trọng lượng [ kg ] 110 110 170 170 170M ô men xiết cho những đầu mạchlực [ Nm ] 251 ) Các điều kiện kèm theo thứ cấp : Dòng điện tại điểm hoạt động giải trí định mức vận dụng cho nguồn có điện áp ngắnmạch V ≥ 2,33 % là dòng điện tương ứng với hiệu suất định mức của bộ biếntần và điện áp lưới 400V trong trường hợp không có cuộn kháng chuyển mạch. Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điệnMICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 12D ải điện áp nguồn vào 3 AC 500 V – 600 V, ± 10 % ( không kèm bộ lọc ) Mã hiệu đặt hàng6SE6440 – 2UE17-5 CA12UE21 – 5CA12 UE22 – 2CA12 UE24 – 0CA12 UE25 – 5CA12 UE27 – 5CA12 UE31 – 1CA12 UE31 – 5DA1 Cỡ vỏC DCông suất ra định mức ( CT ) [ kW ] 0,75 1,5 2,2 4,0 5,5 7,5 11,0 15,0 Công suất ra định mức [ kVA ] 1,3 2,6 3,7 5,8 8,6 10,5 16,2 21,0 Dòng điện vào CT 1 ) [ A ] 2,0 3,7 5,3 8,1 11,1 14,4 21,5 24,9 Dòng điện ra CT [ A ] 1,4 2,7 3,9 6,1 9,0 11,0 17,0 22,0 Dòng điện vào VT 1 ) [ A ] 3,2 4,4 6,9 9,4 12,6 18,1 24,9 30,0 Dòng điện ra VT [ A ] 2,7 3,9 6,1 9,0 11,0 17,0 22,0 27,0 Cầu chì [ A ] 10 10 10 16 16 25 32 35K huyến cáo loại [ 3NA ] 3803 – 6 3803 – 6 3803 – 6 3805 – 6 3805 – 6 3810 – 6 3812 – 6 3814 – 6T heo chuẩn UL [ 3NE ] * * * * * * * 1803 – 0T iết diện cáp đầu vào min [ mm1, 0 1,0 1,0 1,5 1,5 2,5 4,0 6,0 Tiết diện cáp nguồn vào max [ mm10, 0 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 35,0 Tiết diện cáp đầu ra min [ mm1, 0 1,0 1,0 1,0 1,0 2,5 4,0 4,0 Tiết diện cáp đầu ra max [ mm10, 0 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 35,0 Trọng lượng [ kg ] 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5 16,0 Mô men xiết cho những đầu mạchlực [ Nm ] 2,25 10M ã hiệu đặt hàng6SE6440 – 2UE31-8 DA12UE32 – 2DA12 UE33 – 0EA12 UE33 – 7EA12 UE34 – 5FA12 UE35 – 5FA12 UE37 – 5FA1 Cỡ vỏD E FCông suất ra định mức CT [ kW ] 18,5 22,0 30,0 37,0 45,0 55,0 75,0 Công suất ra định mức [ kVA ] 25,7 30,5 39,1 49,5 59,1 73,4 94,3 Dòng điện vào CT – 1 [ A ] 30 35,0 48,0 58,0 69,0 83,0 113,0 Dòng điện ra CT [ A ] 27,0 32,0 41,0 52,0 62,0 77,0 99,0 Dòng điện vào VT – 1 [ A ] 35,0 48 58,0 69,0 83,0 113,0 138,0 Dòng điện ra VT [ A ] 32,0 41,0 52,0 62,0 77,0 99,0 125,0 Cầu chì [ A ] 50 63 80 80 125 160 160K huyến cáo loại [ 3NA ] 3820 – 6 3822 – 6 3824 – 6 3824 – 6 3132 – 6 3136 – 6 3136 – 6T heo chuẩn UL [ 3NE ] 1817 – 0 1818 – 0 1820 – 0 1820 – 0 1022 – 0 1024 – 0 1224 – 0T iết diện cáp đầu vào min [ mm10, 0 10,0 16,0 25,0 25,0 50,0 50,0 Tiết diện cáp nguồn vào max [ mm35, 0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0 Tiết diện cáp đầu ra min [ mm6, 0 10,0 16,0 16,0 25,0 35,0 50,0 Tiết diện cáp đầu ra max [ mm35, 0 35,0 35,0 35,0 150,0 150,0 150,0 Trọng lượng [ kg ] 16,0 16,0 20,0 20,0 56,0 56,0 56,0 Mô men xiết cho những đầu mạchlực [ Nm ] 10 501 ) Các điều kiện kèm theo thứ cấp : Dòng điện tại điểm hoạt động giải trí định mức vận dụng cho nguồn có điện áp ngắnmạch V = 2 % là dòng điện tương ứng với hiệu suất định mức của bộ biến tầntrong hệ truyền động và điện áp lưới 500V trong trường hợp không có cuộnkháng chuyển mạch. Nếu dùng cuộn kháng chuyển mạch, những giá trị cụ thểtrong bảng giảm đi trong khoảng chừng từ 80 % đến 90 %. 2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05 MICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 132.2 Các đầu nối mạch lựcCó thể tiếp cận với những đầu nối nguồn điện vào và những đầu nối của động cơ bằng cách tháo những phần vỏmáy phía trước. ¾ Cỡ vỏ A ( Hình 2-1 ) ¾ Cỡ vỏ B và C ( Hình 2-2 ) ¾ Cỡ vỏ D và E ( Hình 2-3 ) ¾ Cỡ vỏ F ( Hình 2-4 ) ¾ Cỡ vỏ FX và GX ( Hình 2-5 ) ¾ Các đầu nối của cỡ vỏ A – F ( Hình 2-6 ) ¾ Tổng quan về cách nối so với cỡ vỏ FX ( Hình 2-7 ) ¾ Tổng quan vềcách nối so với cỡ vỏ GX ( Hình 2-8 ) Cỡ vỏ AHình 2-1 Tháo phần mặt trước vỏ máy ( Cỡ vỏ A ) Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điệnMICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 14C ỡ vỏ B và CHình 2-2 Tháo vỏ phần trước vỏ máy ( Cỡ vỏ B và C ) 2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05 MICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 15C ỡ cỏ D và EHình 2-3 Tháo phần trước vỏ máy ( Cỡ vỏ D và E ) Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điệnMICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 16C ỡ vỏ FHình 2-4 Tháo phần trước vỏ máy ( Cỡ vỏ F ) 2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05 MICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 17C ỡ vỏ FX và GXHình 2-5 Tháo phần trước vỏ máy ( Cỡ vỏ FX và GX ) Tháng 7/05 2 Lắp đặt phần điệnMICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 18C ó thể tiếp xúc với những đầu nối nguồn vào và những đầu nối động cơ bằng cách tháo những phần vỏ máy phíatrước. Cỡ vỏ A Cỡ vỏ B và CCỡ vỏ D và ECỡ vỏ FHình 2-6 Các đầu nối cho những cỡ vỏ từ A – F. 2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05 MICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 19H ình 2-7 Hình vẽ tóm lược những đầu nối bộ biến tần cỡ vỏ FXCác lỗ treoĐầu nối mát cáp nguồn vào nguồn lực PECác lỗ cho những cáp mạch lực U1 / L1, V1 / L2, W1 / L3 đi quaCác lỗ cho cáp DCPA, DCNA nối vớibộ hãm ngoài đi quaCác đầu cáp mạch lực pha U1 / L1, V1 / L2, W1 / L3đầu nối tu YCác đầu nối cáp DCPA, DCNA với bộ hãmngoàiThanh ray kiểm soát và điều chỉnh phía trênBảng hiển thị trạng tháiHộp chứa mạch điều khiểnThanh ray kiểm soát và điều chỉnh phía dướiĐai ốc hãm phía dướiCác đai ốc quạtQuạtTiếp địa các đầu dây điều khiểnCác cầu chì quạtBiến áp quạtCáp pha động cơ U2, V2, W2Đầu nối mát cáp động cơ PECác đầu nối với bộ lọc dv / dt DCPS, DCNSĐai ốc hãm phía trênTháng 7/05 2 Lắp đặt phần điệnMICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 20H ình 2 – 8 : Hình vẽ tóm lược những đầu nối bộ biến tần cỡ vỏ GXCác lỗ treoĐầu nối mát cáp nguồn vào nguồnlực PECác lỗ cho những cáp mạch lựcU1 / L1, V1 / L2, W1 / L3 đi quaCác lỗ cho cáp DCPA, DCNA nốivới bộ hãm ngoài đi quaCác đầu cáp mạch lực phaU1 / L1, V1 / L2, W1 / L3Đầu nối tụ YCác đầu nối cáp DCPA, DCNAvới bộ hãm ngoàiThanh ray kiểm soát và điều chỉnh phía trênĐai ốc hãm phía trênCác đầu nối với bộ lọc dv / dtDCPS, DCNSBảng hiển thị trạng tháiHộp chứa mạch điều khiểnThanh ray kiểm soát và điều chỉnh phía dướiĐai ốc hãm phía dướiCác đai ốc quạtQuạtTiếp địa các đầu dây điều khiểnCác cầu chì quạtBiến áp quạtCáp pha động cơ U2, V2, W2Đầu nối mát cáp động cơ PE2 Lắp đặt phần điện Tháng 7/05 MICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 212.3 Các đầu dây điều khiểnĐầu dây Ký hiệu Chức năng1 – Đầu nguồn ra + 10V2 – Đầu nguồn ra 0V3 ADC1 + Đầu vào tương tự như số1 ( + ) 4 ADC1 – Đầu vào tựa như số 1 ( – ) 5 DIN1 Đầu vào số số 16 DIN2 Đầu vào số số 27 DIN3 Đầu vào số số 38 DIN4 Đầu vào số số 49 – Đầu ra cách ly + 24V / max. 100 mA10 ADC2 + Đầu vào tương tự như số 2 ( + ) 11 ADC2 – Đầu vào tựa như số 2 ( – ) 12 DAC1 + Đầu ra tương tự như số 1 ( + ) 13 DAC1 – Đầu ra tương tự như số 1 ( – ) 14 PTCA Đâu dây nối cho PTC / KTY 8415 PTCB Đâu dây nối cho PTC / KTY 8416 DIN5 Đầu vào số số 517 DIN6 Đầu vào số số 618 DOUT1 / NC Đầu ra số số 1 / tiếp điểm NC19 DOUT1 / NO Đầu ra số số 1 / tiếp điểm NO20 DOUT1 / COM Đầu ra số số 1 / chân chung21 DOUT2 / NO Đầu ra số số 2 / tiếp điểm NO22 DOUT2 / COM Đầu ra số số 2 / chân chung23 DOUT3 / NC Đầu ra số số 3 / tiếp điểm NC24 DOUT3 / NO Đầu ra số số 3 / tiếp điểm NO25 DOUT3 / COM Đầu ra số số 3 / chân chung26 DAC2 + Đầu ra tựa như số 2 ( + ) 27 DAC2 – Đầu ra tựa như số 2 ( – ) 28 – Đầu ra cách ly 0 V / max. 100 mA29 P. + Cổng RS48530 N – Cổng RS485Hình 2-9 Các đầu dây tinh chỉnh và điều khiển của MICROMASTER 440T háng 7/05 2 Lắp đặt phần điệnMICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 222.4 Sơ đồ nguyên lýHình 2-10 Sơ đồ nguyên lýNối tớikhốiphanhđiệntrởngoàiCách ly quangĐầu ra + 24V max. 100 mA ( cáchly ) Đầu ra 0V max. 100 mA ( cách ly ) 30 V DC / 5A ( tải thuần trở ) 250 V AC / 2 A ( tải cảm ) Bảo vệnhiệt độngcơCỡ vỏ từ A đến FCỡ vỏ FX và GXNối tớibộ lọcdv / dtBỏDòngđiện 0-20 mAĐiện áp0-10 VKhoá chuyểntần số DIP ( trên bảngI / O ) Khóa DIP ( trên bảng điềukhiển ) tự độngNguồn ngoài24Vhoặc3 Cài đặt mặc định Tháng 7/05 MICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 233 Cài đặt mặc địnhBộ biến tần MCROMASTER 440 được thiết lập mặc định khi xuất xưởng sao cho hoàn toàn có thể vận hànhđược mà không cần setup thêm bất kể thông số kỹ thuật nào nữa. Để đạt được điều này, những thông sốcủa động cơ được liên kết với biến tần phải có thông số kỹ thuật định mức tương thích với thông số kỹ thuật cài đặtmặc định ( P0304, P0305, P0307, P0310 ) tương ứng với động cơ 1LA7 4 cực của Siemens ( hãyxem những thông số kỹ thuật định mức ghi trên nhãn ). Các thông số kỹ thuật mặc định khác : ¾ Các nguồn lệnh P0700 = 2 ( Đầu vào số, xem hình 3-1 ) ¾ Nguồn điểm đặt P1000 = 2 ( Đầu vào tựa như, xem hình 3-1 ) ¾ Chế độ làm mát động cơP0335 = 0 ¾ Giới hạn dòng điệnP0640 = 150 % ¾ Tần số nhỏ nhấtP1080 = 0 HzTần số lớn nhấtP1082 = 50 Hz¾ Thời gian tăng tốcP1120 = 10 s¾ Thời gian giảm tốcP1121 = 10 s¾ Chế độ điều khiểnP1300 = 0 Đầu vào / Đầu ra Các đầu nối Thông số Chức năngĐầu vào số 1 5 P0701 = 1 ON / OFF1 ( I / O ) Đầu vào số 2 6 P0702 = 12 Đảo chiềuĐầu vào số 3 7 P0703 = 9 Xóa lỗiĐầu vào số 4 8 P0704 = 15 Điểm đặt cố định và thắt chặt ( trực tiếp ) Đầu vào số 5 16 P0705 = 15 Điểm đặt cố định và thắt chặt ( trực tiếp ) Đầu vào số 6 17 P0706 = 15 Điểm đặt cố định và thắt chặt ( trực tiếp ) Đầu vào số 7 trải qua đầu tựa như sốP0707 = 0 Không sử dụngĐầu vào số 8 trải qua đầu tương tự như sốP0708 = 0 Không sử dụng3. 1 Khóa quy đổi DIP 50/60 HZTần số định mức mặc định cho động cơ củabộ biến tần MICROMASTER là 50 Hz. Đối vớiđộng cơ được thiết kể chạy ở tần số định mức60Hz, những bộ biến tần hoàn toàn có thể được đặt ở tầnsố này nhờ sử dụng khóa chuyển DIP 50/60 Hz. ¾ Vị trí OFF : những thông số kỹ thuật măc định củaChâu Âu ( tần số định mức của độngcơ = 50 Hz, hiệu suất tính theo kW … ) ¾ Vị trí ON : Các thông số kỹ thuật mặc định của Bắc Mỹ ( tần số định mức của động cơ = 60 Hz, hiệu suất tính theo hp …. ). Hình 3-1 Các đầu vào gán mặc địnhĐầu ratương tựTháng 7/05 4 Truyền thôngMICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 244 Truyền thông4. 1 Thiết lập tiếp thị quảng cáo MICROMASTER 440 ⇔ Phần mềm STARTERĐể thiết lập những tiếp thị quảng cáo giữa ứng dụng STARTER và MICROMASTER 440, cần có thêm cácbộ phận tùy chọn dưới đây : ¾ Bộ liên kết giữa bộ biến tần với PC¾ BOP nếu như những giá trị chuẩn USS của bộ biến tần MICROMASTER 440 biến hóa ( xem phần6. 4.1 “ Giao diện tiếp nối đuôi nhau ( USS ) ” ). Bộ liên kết giữa biến tần và PC MICROMASTER 440C ác chính sách setup USS, xem phần 6.4.1 “ Giao diệnnối tiếp ( USS ) ” Phần mềm STARTERVào “ Menu ”, chọn “ Option ” Æ chọn “ Cài đặt Giao diệnPG / PC ” Æ Chọn “ Cổng PC COM ( USS ) ” Æ Vào “ Properties ” Æ chọn giao diện “ COM1 ”, chọn tốc độbaud ( đơn vị chức năng vận tốc truyền tài liệu ) CHÚ Ý : Các thông số kỹ thuật thiết lập USS trong bộ biên tầnMICROMASTER 440 phải tương thích với chính sách cài đặtcủa ứng dụng STARTER. 4.2 Thiết lập tiếp thị quảng cáo MICROMASTER 440 ⇔ AOP¾ Truyền thông giữa AOP và MM440 dựa trên giao thức USS, tương tự như như STARTER vàMM440. ¾ Khác với BOP, những thông số kỹ thuật truyền thông online thích hợp phải được setup cho cả MM440 vàAOP nếu như quy trình tự động hóa dò tìm giao diện không triển khai được ( xem bảng 4-1 ). ¾ Sử dụng những thành phần tùy chọn, AOP hoàn toàn có thể được liên kết với những giao diện truyền thôngkhác nhau ( xem bảng 4-1 ). Bảng 4-1 AOP tại đường truyền BOP AOP tại đường truyền COMCác thông số kỹ thuật MM440 – vận tốc baud – địa chỉ busP2010 [ 1 ] P2010 [ 0 ] P2011Các thông số kỹ thuật AOP – vận tốc baud – địa chỉ busP8553P8553P8552Tuỳ chọn – liên kết trực tiếp – liên kết gián tiếpKhông thiết yếu có tùy chọnPhụ kiện gắn cánh tủ BOP / AOP ( 6SE6400-0 PM00 – 0AA0 ) Không thểPhụ kiện gắn cánh tủ BOP / AOP ( 6SE6400-0 MD00 – 0AA0 ) 4 Truyền thông Tháng 7/05 MICROMASTER 440H ướng dẫn quản lý và vận hành ( Bản rút gọn ) 25K hi AOP hoạt động giải trí như một bộ điều khiểnThông số / Đầu dây AOP trên đường truyền BOP AOP trên đường truyền COMNguồn lệnhP0700 4 5P1000 1P1035 2032.13 ( 2032. D ) 2036.13 ( 2036. D ) P1036 2032.14 ( 2032. E ) 2036.14 ( 2036E ) Điểm đặt tần số ( MOP ) Tăng tần số đặt MOPGiảm tần số đặt MOPXóa lỗiP2104 2032.7 2036.7 Lỗi hoàn toàn có thể được giải trừ trải qua AOP mà không nhờ vào vào P0700 hoặc P10004. 3 Giao diện BUS ( CB ) * Cần quan sát khóa chuyển mạch DIP dùng để xác lập phần cứngMô đun DeviceNet Mô đun CANopen Mô đun PROFIBUSP2041 [ 0 ] Chiều dài PZDGiá trị trạng thái / thựcKiểu truyền tài liệu từ T_PD0_1, T_PD0_5P2041 [ 1 ] Chiều dài PZDđiều khiển / điểm đặtKiểu truyền tài liệu T_PD0_6R_PD0_1R_PD0_5R_PD0_6P2041 [ 2 ] Tốc độ 0 : 125 kbaud1 : 250 kbaud2 : 500 kbaudXác định đường truyền CANopen < > MM4P2041 [ 3 ] Chẩn đoánXác định đường truyền CANopen < > MM4P2041 [ 4 ] — phát hiện những lỗi tiếp thị quảng cáo – vận tốc baud-Không cần setup ( trừcác trường hợp đặcbiệt ). Hãy xem cáchướng dẫn quản lý và vận hành “ mô đun tùy chọnPROFIBUS ” Giao diện BUS ( CB ) Mô đun DeviceNet Mô đun CANopenMô đun PROFIBUSP0918P0918 P0918 * ) Tốc độ baud được bộ biến tầnxác định tự độngP2040 P2040 P2040P2041P2041 P2041P2051P2051P2051
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư
Có thể bạn quan tâm
- 16 Dụng Cụ Trước Khi Dán Giấy Dán Tường
- Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2024 – Ngày hội bia Hà Nội
- Mua linh kiện điện thoại giá sỉ ở đâu Quận 7 – Phát Lộc
- Màn hình iPhone X – Zin New – Chính hãng – Giá rẻ Tín Thành
- GIỚI THIỆU VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TUHU
- Các loại linh kiện chất lượng có trong máy hàn điện tử Pejo. –