Tài liệu hướng dẫn biến tần J7 manual(tiengviet) – Tài liệu text – Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp – Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp
Tài liệu hướng dẫn biến tần J7 manual(tiengviet)
quý khách hàng đang được đc xem khách tham quan dạng rút gọn của tài liệu. Xem và chuyên chở sắp khách tham quan dạng vừa đầy đủ của tài liệu bên trên bên bên trên ( 1.43 MB, 21 trang )
YASKAWA
TOTAL
SOLUTION
YASKAWA
MOTION CONTROL
J7 SERIES INVERTER DRIVES
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGHƯỚNG DẪN SỬ DỤNGHƯỚNG DẪN SỬ DỤNGHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
VS mini J7
FREF
FOUT IOUT
MNTR
PRGM
LO/RE
F/R
Hiển thị dữ liệu
Nút chọn chế độ
Nút Enter
Nút tăng
Nút giảm
Nút Stop/Reset
Nút chỉnh tần số
LED chạy (RUN)
LED cảnh báo
Nút chạy (RUN)
LED hiển thị chức năng
Bộ giao diện hiển thị số
BỘ GIAO DIỆN HIỂN THỊ SỐ
Mô tả các nút chức năng và màn hình hiển thị
Mô tả các LED hiển thị chức năng.
Cài đặt/Giám sát
tần số tham chiếu
Giám sát tần số
output
Giám sát dòng điện
motor
Giám sát các
thông số khác
Chọn chiều quay motor
FWD/REV
Đặt tần số tham chiếu cho
biến tần
Nhấn ể chạy motor,
Đèn RUN sáng lên.
đ
Chức n ng ược chọn lựa sáng
Dữ liệu của chức n ng chọn lựa
hiển thị trên màn hình hiển thị
dữ liệu
ăđ
ă
Chuyển tín hiệu các èn
hiển thị chức n ng
đ
ă
Hiển thị và xác nhận giá trị
thông số cài ặtđ
T ng thông số và giá trị cài ặtăđ
Giảm thông số và giá trị cài ặtđ
Ngừng hoạt ộng của motor và
reset lỗi biến tần
đ
Chọn chế độ
Local/Remote
Chọn chế độ
cài đặt thông số
FM
U
X
+2 +1
_
MCCB
R
S
T
R/L1
S/L2
T/L3
IM
U/T1
V/T2
W/T3
S1
S2
S3
S4
S5
SC
MC
AM
AC
MB
MA
P
FS
FR
FC
P
P
2K
0V
DC REACTOR
(OPTION)
FOR SINGLE PHASE,
USE R/L1 AND S/L2
FORWARD
RUN/STOP
REVERSE
RUN/STOP
FAULT
RESET
EXTERNAL FAULT
(NO CONTACT)
MULTI-
FUNCTION
INPUT
SHIELDED CONNECTION
TERMINAL
SPEED REFERENCE PULSE TRAIN
(30KHz MAX.)
FREQUENCY SETTING POWER SUPPLY
(+12V 20mA)
SPEED FREQUENCY REFERENCE
0 TO +10V (20 ) OR
4 TO 20mA/ 0 TO 20mA (250 )
DIGITAL OPERATOR
FREQUENCY
SETTING
POTENTIOMETER
MIN MAX
FREQUENCY
REF.
ANALOG MONITOR
OUTPUT
0 TO +10VDC (2mA)
OUTPUT FREQUENCY
RUNNING
MULTI-FUNCTION +
OUTPUT
250VAC 1A OR LESS
30VDC 1A OR LESS
: Only basic insulation (Protective class 1, overvoltage category II) is provided for
the control circuit terminals. Additional insulation may be necessary in the end
product to conform to CE requirements.
* Short-circuit bar should be removed when connecting DC reactor.
+ Minimum permissible load : 5VDC, 10mA (as reference value)
Shielded Twisted-pair wires
P
Standard Wiring
SHORT-CIRCUIT BAR *
MULTI-STEP
SPEED REF.1
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 1 –
DANH SÁCH THÔNG SỐ
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
Chọn
nhóm
thông số
cài đặt
Thiết lập
ban đầu
01
Mật khẩu 0 : n01 có thể được hiển thị và cài đặt,
n02 tới n79 chỉ hiển thị
1 : n01 tới n79 có thể được xem và cài đặt
giá trị
6 : Xoá bộ nhớ lỗi (fault history)
8 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định
ban đầu trong chế độ điều khiển logic
2 dây
9 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định
ban đầu trong chế độ điều khiển logic
3 dây
0, 1, 6,
8, 9
1 1
02
Chọn lựa
nguồn cho
lệnh Run
0 : Từ bộ giao diện điều khiển
(Digital Operator)
1 : Từ đầu vào S1, S2
2 : Từ mạng truyền thông
0, 1, 2 1 0 Chọn chế
độ hoạt
động
03
Chọn lựa
nguồn cho
tham chiếu
tần số
0 : Núm chỉnh tần số
1 : Tham chiếu tần số 1 (n21)
2 : Đầu vào analog FR, FC (0 – 10V)
3 : Đầu vào analog FR, FC (4– 20mA)
4 : Đầu vào analog FR, FC (0 – 20mA)
6 : Mạng truyền thông
0-4, 6 1 0
Chọn
phương
pháp dừng
(Stop)
04
Chọn phương
pháp dừng
động cơ
0 : Dừng theo thời gian giảm tốc
(Deceleration time)
1 : Dừng tự do (Coast stop)
0, 1 1 0
Ngăn
motor
quay
ngược
chiều
05
Lựa chọn
chức năng
cấm quay
ngược chiều
0 : Cho phép động cơ quay ngược
1 : Cấm động cơ quay ngược
0, 1 1 0
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 2 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
06
Chức năng
phím Stop
0 : Phím Stop luôn có tác dụng
1 : Phím Stop chỉ có tác dụng khi biến tần
được điều khiển từ bộ giao diện
điều khiển (Digital Operator)
0, 1 1 0
07
Chọn nguồn
tham chiếu
tần số trong
chế độ điều
khiển tại chỗ
(local)
0 : Núm chỉnh tần số trên bộ giao diện
hiển thị
1 : Tham chiếu tần số 1 (n21)
0, 1 1 0
Chức năng
của các
phím trên
bộ giao
diện điều
khiển
(Digital
Operator)
08
Phương pháp
cài đặt tham
chiếu tần số từ
Operator
0 : Dùng phím Enter
1 : Không dùng phím Enter
0, 1 – 0
09
Tần số ra
Max.
50.0 –
400Hz
0.1Hz 60.0
Hz
10
Điện áp Max. 0.1-
255V
1V 200V
11
Tần số ra
tương ứng với
điện áp Max.
0.2 –
400Hz
0.1Hz 60.0
Hz
12
Tần số ra giữa
(Mid.)
0.1 –
399Hz
1Hz 1.5Hz
13
Điện áp tương
ứng với tần số
ra Mid.
0.1 –
255 V
1V 12V
14
Tần số ra
Min.
0.1 –
10Hz
0.1Hz 1.5Hz
Đặc tuyến
điều khiển
V/f
15
Điện áp tương
ứng tần số ra
Min.
0.1 –
50V
1V 12V
16*
Thời gian
tăng tốc 1
Đặt thời gian cho tần số output tăng
từ 0 tới 100%
0.0-999 10.0s Thời gian
tăng tốc/
giảm tốc
17*
Thời gian
giảm tốc 1
Đặt thời gian cho tần số output giảm
từ 100 xuống 0%
0.0-999
0.1s
10.0s
* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
n12
n11
F
n09
V
n10
n14
0
K
hi
đ
ặc tuyến V/f là đường thẳng, đặ
t
n12 = n14. Khi đó giá trị ở n13 sẽ bị
bỏ qua
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 3 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
18*
Thời gian
tăng tốc 2
Tương tự như thông số n16. Có tác dụng
khi thời gian tăng tốc 2 được chọn bằng
đầu vào số đa chức năng.
0.0-999 10.0s Thời gian
tăng tốc/
giảm tốc
19*
Thời gian
giảm tốc 2
Tương tự như thông số n17. Có tác dụng
khi thời gian giảm tốc 2 được chọn bằng
đầu vào số đa chức năng.
0.0-999 10.0s
Đường
cong chữ
S trong
thời gian
tăng
tốc/giảm
tốc
20*
Đặt thời gian
tăng tốc/giảm
tốc theo
đường cong
chữ S
0 : Không tăng tốc/giảm tốc theo đường
cong chữ S
1 : 0.2s
2 : 0.5s
3 : 1.0s
0-3 1 0
21*
Tần số tham
chiếu 1 (Tham
chiếu tốc độ
master)
Đặt tham chiếu tốc độ master
(Tần số tham chiếu 1)
6.0Hz
22*
Tần số tham
chiếu 2
Đặt tần số tham chiếu 2
23*
Tần số tham
chiếu 3
Đặt tần số tham chiếu 3
24*
Tần số tham
chiếu 4
Đặt tần số tham chiếu 4
25*
Tần số tham
chiếu 5
Đặt tần số tham chiếu 5
26*
Tần số tham
chiếu 6
Đặt tần số tham chiếu 6
27*
Tần số tham
chiếu 7
Đặt tần số tham chiếu 7
28*
Tần số tham
chiếu 8
Đặt tần số tham chiếu 8
0.0Hz
Tần số
tham
chiếu cho
chế độ
chạy đa
cấp tốc độ
29*
Tần số Jog
Đặt tần số Jog
0.0 –
400Hz
0.1Hz
6.0Hz
* cũng hoàn toàn có thể chuyển đổi trong khi biến tần đang được đc hoạt động giải trí vui chơi .
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 4 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm
vi cài
đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
30
Giới hạn trên
tham chiếu
tần số
Cài đặt giới hạn trên của tần số tham chiếu
trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với
giá trị tần số output Max trong n09
0 –
110%
1% 100% Giới hạn
tần số
tham
chiếu
31
Giới hạn dưới
tham chiếu
tần số
Cài đặt giới hạn dưới của tần số tham chiếu
trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với
giá trị tần số output Max trong n09
0 –
110%
1% 0%
32
Dòng điện
định mức
động cơ
Đặt dòng điện định mức của động cơ. Nó
được dùng làm giá trị tham chiếu cho chức
năng bảo vệ nhiệt bằng điện tử để phát hiện
quá tải động cơ. Chức năng bảo vệ quá tải
động cơ sẽ bị vô hiệu hóa khi thông số này
đặt ở giá trị 0.0
0 –
120%
dòng
mức
biến
tần
0.1A Tùy
thuộc
vào
công
suất
biến
tần
33
Chọn đặc tính
bảo vệ quá tải
động cơ
0 : Motor thông dụng
1 : Motor dùng riêng cho biến tần
2 : Không bảo vệ động cơ
0, 1, 2 1 0
Bảo vệ
quá nhiệt
động cơ
34
Hằng thời
gian bảo vệ
quá nhiệt
động cơ
Đặt hằng thời gian cho bảo vệ quá nhiệt
động cơ. Khi dòng điện động cơ vượt quá
dòng định mức n32 liên tục trong suốt hằng
thời gian này, rơle nhiệt sẽ tác động báo lỗi
quá tải động cơ.
1 – 60
min.
1min. 8min.
Hoạt động
của quạt
làm mát
(cooling
fan)
35
Chọn chế độ
hoạt động của
quạt làm mát
0 : Quạt chạy khi biến tần Run.
Quạt tắt sau 1 phút khi biến tần Stop.
1 : Quạt chạy khi biến tần được cấp nguồn.
0, 1 1 0
n30
n31
SET FREQUENCY REF.
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 5 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
36
Chọn chức
năng cho
đầu vào đa
chức năng 2
(S2)
2 : Lệnh quay ngược chiều trong
điều khiển logic 2 dây
3 : Lỗi bên ngoài (NO)
4 : Lỗi bên ngoài (NC)
5 : Xóa lỗi
6 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 1
7 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 2
8 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 3
10 : Lệnh chạy tần số Jog
11 : Chọn thời gian tăng tốc/giảm tốc 2
12 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần (NO)
13 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần
(NC)
14 : Lệnh tìm kiếm tốc độ
(bắt đầu từ tần số Max trong n09)
15 : Lệnh tìm kiếm tốc độ
(bắt đầu từ tần số đặt trước)
16: Cấm tăng tốc/giảm tốc
17 : Lựa chọn chế độ điều khiển
tại chỗ/từ xa
19 : Lỗi dừng khẩn cấp
(NO)
20 : Báo động dừng khẩn cấp (NO)
21 : Lỗi dừng khẩn cấp (NC)
22 : Báo động dừng khẩn cấp (NC)
2 – 8,
10 – 22
1
2
37
Chọn chức
năng cho
đầu vào đa
chức năng 3
(S3)
0 : Lệnh chạy thuận /nghịch trong
điều khiển logic 3 dây
2 22 : Cài đặt giống như thông số n36
0, 2 – 8,
10 – 22
một
5
38
Chọn chức
năng cho
đầu vào đa
chức năng 4
(S4)
Cài đặt giống như thông số n36 2 – 8,
10 – 22
1 3
Các cực
đầu vào đa
chức năng
(S2 – S5)
39
Chọn chức
năng cho
đầu vào đa
chức năng 5
(S5)
2 22: giống như thông số n36
34: Lệnh tăng/giảm tần số.
Cực S4: lệnh tăng,
Cực S5: lệnh giảm.
Khi đó giá rị cài đặt ở n38
bị bỏ qua
35 : Kiểm tra vòng truyền thông
MEMOBUS
2 – 8,
10 – 22,
34, 35
1 6
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 6 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
Đầu ra
rơle đa
chức năng
40
Chọn lựa
chức năng
cho đầu ra
tiếp điểm
MA-MB-
MC
0 : Báo lỗi (ON: biến tần bị lỗi)
1 : Đang chạy (ON : biến tần đang chạy)
2 : Phát hiện tốc độ (ON: Tần số ra trùng
với tần số tham chiếu)
3 : Tốc độ zero
4 : Phát hiện tần số 1 (ON: tần số ra ≥ mức
phát hiện tần số trong n58)
5 : Phát hiện tần số 2 (ON: tần số ra ≤ mức
phát hiện tần số trong n58)
6 : Phát hiện quá momen (NO)
7 : Phát hiện quá momen (NC)
10: Báo động alarm (ON: alarm đang
được phát hiện)
11 : Lệnh ngắt đầu ra biến tần đang
hiệu lực (ON: lệnh ngắt đầu ra biến tần
đang thực hiện)
12 : Chế độ hoạt động của biến tần
(ON: biến tần đang hoạt động ở chế độ
tại chỗ LOCAL)
13 : Biến tần đang sẵn sàng (ON: biến tần
sẵn sàng chạy)
14 : Thử lại với lỗi (ON: thử lại với lỗi,
biến tần xóa chức năng thử lại với lỗi
trong thông số n48)
15 : Phát hiện thấp áp (ON: điện áp DC
bus đang bị thấp)
16 : Quay ngược chiều (ON: động cơ đang
quay ngược chiều)
17 : Đang tìm tốc độ (ON: đang tìm tốc độ
)
18 : Đang truyền thông (ON: biến tần đang
truyền thông với mạng)
0 – 7,
10 – 18
một
một
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 7 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm
vi cài
đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
41*
Độ lớn tham
chiếu tần số
Đặt buton tham chiếu trong đơn vị chức năng công dụng % khi đầu
vào analog là 10V (20mA). 100% tương ứng
với tần số tham chiếu là tần số max. trong
n09
0 –
225%
1% 100%
42*
Độ lệch cho
tham chiếu
tần số
Đặt mức tham chiếu trong đơn vị % khi đầu
vào analog là 0V (4mA hay 0mA)
-99 –
99%
1% 0%
Điều
chỉnh đầu
vào
analog
43
Thời gian
lọc đầu vào
analog
Đặt thời gian lọc đầu vào analog cho tần số
tham chiếu
0.00 –
2.00s
0.01s 0.1s
Chức
năng đầu
ra analog
44
Đầu ra
analog đa
chức năng
(AM-AC)
0 : Giám sát tần số ra
(10V tương ứng với tần số max. n09)
1 : Giám sát dòng điện động cơ
(10V tương ứng với dòng điện
định mức biến tần)
0, 1 1 0
45*
Hệ số
khuyếch đại
đầu ra
analog
Điều chỉnh mức điện áp
đầu ra analog AM – AC
0.00 –
2.00
0.01 1.00
Điều
chỉnh tần
số sóng
mang
46
Chọn lựa tần
số sóng
mang
1 : 2.5 kHz
2 : 5.0 kHz
3 : 7.5 kHz
4 : 10.0 kHz
7 : tần số ra x 12 (giữa 1.0 và 2.5 kHz)
8 : tần số ra x 24 (giữa 1.0 và 2.5 kHz)
9 : tần số ra x 36 (giữa 1.0 và 2.5 kHz)
1 – 4,
7 – 9
1 4
* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
0V
(4mA) (20mA)
FREQUENCY REF
10V
MAX. OUTPUT
FREQUENCY
× (GAIN/100)
MAX. OUTPUT
FREQUENCY
× (BIAS/100)
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 8 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm
vi cài
đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
Mất điện
tạm thời
47
Chọn lựa
phương pháp
xử lý khi biến
tần bị mất
điện tạm thời
0 : Biến tần ngừng hoạt động giải trí vui chơi
1 : Biến tần tiếp tục chạy nếu nguồn được
khôi phục trong khoảng thời gian
ridethrough
2 : Biến tần sẽ tiếp tục chạy khi nguồn
được phục hồi
0, 1, 2 1 0
Thử
chạy lại
khi
có lỗi
48
Tự động khởi
động biến tần
lại khi có lỗi
Đặt số lần tự động khởi động biến tần lại khi
có lỗi xảy ra.
0 – 10 1 0
49
Tần số nhảy 1
Đặt tần số nhảy. Chức năng nhảy sẽ bị vô
hiệu khi giá trị đặt là 0.0
0.0 –
400Hz
0.1 Hz 0.0Hz
50
Tần số nhảy 2
Chức
năng
nhảy
tần số
51
Độ rộng nhảy
Đặt độ rộng nhảy. 0.0 –
25.5Hz
0.01H
52
Dòng DC cho
thắng
Đặt dòng điện DC đưa vào motor khi thắng
theo phần trăm của dòng điện định mức biến
tần.
0 –
100%
1% 50%
53
Thời gian
tiêm dòng DC
tại lúc dừng
Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor khi tần
số ra nhỏ hơn tần số min. (n14). Chức năng
này sẽ không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0
0.0 –
25.5s
0.1s 0.5s
Chức
năng
thắng
DC
54
Thời gian
tiêm dòng DC
tại lúc khởi
động
Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor tại lúc
bắt đầu khởi động cho đến khi tần số ra lớn
hơn tần số min. (n14). Chức năng này sẽ
không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0
0.0 –
25.5s
0.1s 0.0s
55
Ngăn motor
đứng (stall)
trong lúc giảm
tốc
0 : Ngăn chặn motor đứng trong lúc
giảm tốc
1 : Không ngăn ngừa motor trong lúc
giảm tốc
0, 1 1 0
56
Ngăn motor
đứng (stall)
trong khi tăng
tốc
Đặt mức ngăn ngừa motor đứng trong quá
trình tăng tốc theo phần trăm của dòng định
mức biến tần. 100% là giá trị dòng định mức
biến tần
30 –
200%
1% 170%
Ngăn
ngừa
động cơ
đứng
(stall)
57
Ngăn motor
đứng (stall)
trong khi
motor đang
chạy
Đặt mức ngăn ngừa motor đứng khi motor
đang chạy theo phần trăm của dòng định mức
biến tần. 100% là giá trị dòng định mức
biến tần
30 –
Xem lắp : Bảng bảng bảng giá
200%
1 160%
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 9 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức
năng
Mô tả
Phạm
vi cài
đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
Phát
hiện tần
số
58
Mức phát
hiện tần số
Đặt mức phát hiện tần số 1 hoặc 2 tại đầu ra đa
chức năng MA-MB-MC. Thông số n40 phải được
đặt cho chức năng phát hiện tần số 1 hoặc 2
0.0 –
400Hz
0.1Hz 0.0Hz
59
Chức năng
phát hiện
quá
momen
0 : Không cho phép chức năng phát hiện
quá momen
1 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi
tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu
và biến tần vẫn tiếp tục họat động khi
quá momen được phát hiện (biến tần chỉ
xuất tín hiệu alarm)
2 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi
tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu.
Biến tần sẽ stop khi phát hiện quá
momen
3 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi
đang hoạt động. Nó vẫn tiếp tục hoạt
động khi phát hiện quá momen
4 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi
đang hoạt động. Biến tần sẽ stop khi
phát hiện quá momen
0 – 4 1 0
60
Mức phát
hiện quá
momen
Đặt mức phát hiện quá momen theo phần trăm
của dòng định mức biến tần hoặc theo phần trăm
của momen định mức motor. Thông số n40 phải
được đặt cho chức năng phát hiện quá momen.
30 –
200%
1% 160%
Phát
hiện quá
momen
61
Thời gian
phát hiện
quá
momen
Đặt thời gian phát hiện quá momen. Biến tần sẽ
phát hiện quá momen khi dòng ra motor bằng hay
cao hơn mức phát hiện quá momen n60 trong
khoảng thời gian phát hiện đặt trước.
0.1 –
10s
0.1s 0.1s
Lưu giữ
tần số ra
62
Lưu giữ
tần số ra
khi dùng
lệnh
tăng/giảm
tần số
Đặt chức năng có hay không sao lưu tần số ra vào
bộ nhớ khi có lệnh tăng/giảm tần số ở cực nối đầu
vào đa chức năng
0 : Tần số ra không được sao lưu vào
bộ nhớ
1 : Tần số ra sẽ được lưu giữ vào bộ nhớ
khi lệnh tăng /gi
ảm tần số được
giữ trong hơn 5s
0, 1 1 0
Bù
momen
63*
Hệ số bù
momen
Đặt hệ số bù momen. Thông thường việc điều
chỉnh là không cần thiết
0.0 –
2.5
0.1 1.0
* cũng hoàn toàn có thể chuyển đổi trong khi biến tần đang được đc hoạt động giải trí vui chơi .
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 10 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
64*
Hệ số trượt
định mức
động cơ
Đặt hệ số trượt định mức động cơ trong đơn
vị 0.1Hz
0.0 –
20.0Hz
0.1Hz
65
Dòng không
tải động cơ
Đặt dòng không tải động cơ theo phần trăm
của dòng điện định mức động cơ
0 – 99 %
1%
Thay
đổi
theo
công
suất
biến
tần
66*
Độ lợi bù hệ
số trượt
Đặt hệ số nhân để hiệu chỉnh tần số ra cho bù
trượt tốc. Chức năng bù trượt tốc sẽ không
tác dụng khi giá trị này đặt là 0.0
0.0 – 2.5 0.1 0.0
Chức
năng bù
trượt tốc
67
Hằng số
thời gian bù
trượt tốc
Đặt để điều chỉnh độ phản hồi của chức năng
bù trượt:
• Tốc độ dao động, không ổn định: tăng
giá trị lên
• Đáp ứng tốc độ chậm: giảm giá trị
xuống
0.0 –
25.5s
0.1s 2.0s
68
Chức năng
phát hiện
overtime
trong truyền
thông
MEMOBUS
0 : Khi phát hiện overtime trong
truyền thông, Biến tần sẽ dừng theo
phương pháp dừng tự do
1 : Khi phát hiện overtime trong truyền
thông, Biến tần sẽ dừng giảm tốc theo thời
gian giảm tốc 1
2: Khi phát hiện overtime trong truyền
thông, Biến tần sẽ dừng giảm tốc theo thời
gian giảm tốc 2
3 : Khi phát hiện overtime trong truyền
thông, Biến tần vẫn tiếp tục hoạt động, chỉ
báo alarm
4 : Không cho phép chức năng phát hiện
overtime trong tuyền thông
0 – 4 1 0 Truyền
thông
MEMOBUS
69
Đơn vị cho
việc cài đặt
và giám sát
tần số tham
chiếu trong
truyền
thông
MEMOBUS
0 : 0.1 Hz
1 : 0.01 Hz
2 : 30000/100% (30000=MAX.tần số ra)
3 : 0.1%
0 – tam một 0
* cũng có thể biến hóa vào lúc biến tần đang được hoạt động giải trí .
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 11 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
70
Địa chỉ của
slave trong
truyền thông
MEMOBUS
Đặt địa chỉ slave của biến tần trong truyền
thông MEMOBUS. Khi đặt giá trị 0, biến
tần sẽ không nhận lệnh yêu cầu từ master và
cũng không trả lời.
0 – 32 1 0
71
Tốc độ baud Đặt tốc độ baud cho truyền thông
0 : 2400 bps
1 : 4800 bps
2 : 9600 bps
3 : 19200 bps
0 – 3 1 2
72
Chọn
phương
pháp kiểm
tra chẵn/lẻ
0 : Kiểm tra chẵn
1 : Kiểm tra lẻ
2 : Không kiểm tra
0 – 2 1 0
74
Điều khiển
RTS
0 : Cho phép
1 : Không cho phép
0, 1 1 0
Chức năng
giảm tần
số sóng
mang ở
tốc độ
thấp
75
Chọn Chức
năng giảm
tần số sóng
mang ở tốc
độ thấp
0 : Chức năng không có hiệu lực
1 : Chức năng có hiệu lực
0, 1 1 0
76
Chọn chức
năng sao
chép và
kiểm tra
thông số
Chọn chức năng đọc, sao chép, và kiểm tra
thông số giữa bộ nhớ trong biến tần và bộ
nhớ của bộ giao diện điều khiển
rdy : Sẵn sàng nhận lệnh kế tiếp
rEd : Đọc các thông số từ bộ nhớ biến tần
Cpy : Ghi các thông số vào bộ nhớ biến tần
vFy : Kiểm tra các thông số biến tần
vA : Hiển thị công suất biến tần
Sno : Hiển thị phiên bản phần mềm
rdy, rEd,
Cpy,
vFy, vA,
Sno
– rdy Chức năng
điều khiển
sao chép
thông số
77
Chọn chức
năng cấm
đọc thông
số biến tần
0 : Cấm đọc thông số từ bộ nhớ biến tần
1 : Cho phép đọc thông số từ bộ nhớ
biến tần
0.1 1 0
Bộ nhớ
chứa lỗi
78
Bộ nhớ
chứa lỗi
Hiển thị thông tin về lỗi mới nhất.
Để xóa bộ nhớ chứa lỗi, đặt n01=6
– – –
Phiên bản
phần mềm
79
Hiển thị số phiên bản phần mềm – – –
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 12 –
BẢNG HIỂN THỊ MÃ LỖI (FAULT)
Hiển thị lỗi (Fault)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng thái
biến tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt động
hiệu chỉnh
OC (Quá dòng)
Dòng ra biến tần vượt quá
250% của dòng điện mức
Kiểm tra các trường hợp sau:
• Ngắn mạch hay chạm đất đầu
ra biến tần
• Thời gian tăng/giảm tốc quá
ngắn (n16-n19)
• Motor đặc biệt đang được
dùng
• Motor được khởi động khi còn
đang quay theo quán tính
• Công suất motor lớn hơn công
suất mức biến tần
• Công tắc tơ ở đầu ra biến tần
đóng/mở
oC
Lỗi nguồn điện điều khiển:
Lỗi điện áp của nguồn cấp
điều khiển
Tắt nguồn điện, sau đó mở
nguồn lại. Nếu lỗi vẫn xuất hiện,
thay biến tần
ov
OV (Quá áp mạch chính)
Điện áp DC mạch chính
vượt quá mức phát hiện
quá áp do năng lượng
được trả về từ motor
Mức phát hiện:
• Loại 200V: min.
410VDC
• Loại 400V: min.
820VDC
Nguyên nhân:
• Thời gian giảm tốc quá ngắn
• Tải lớn tại lúc thang máy (cẩu
trục) đang đi xuống
Cách xử lý:
•
Tăng thời gian giảm tốc (n17)
•
Dùng điện trở thắng
Uv1
●
☼
Hoạt động
bảo vệ
Các đầu ra
biến tần bị
ngắt (shut
OFF), motor
dừng tự do
UV1 (Áp thấp mạch chính)
Điện áp DC mạch chính
xuống dưới mức phát hiện
thấp áp
Mức phát hiện:
• Loại 200V: xấp xỉ
200VDC
• Loại 400V: xấp xỉ
400VDC
Nguyên nhân:
• Nguồn cấp biến tần bị giảm
• Mất một pha nguồn cấp
• Mất điện tạm thời
Kiểm tra:
• Điện áp nguồn cấp
• Dây cáp nguồn động lực
• Vít vặn đầu dây
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 13 –
Hiển thị lỗi (Fault)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng
thái
biến tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt động
hiệu chỉnh
oH
OH (Cánh tản nhiệt quá nhiệt)
Nhiệt độ không khí
xung quanh biến tần tăng cao
Nguyên nhân:
• Tải quá cao
• Thời gian tăng tốc quá ngắn
(nếu lỗi xảy ra trong lúc motor
đang tăng tốc)
• Cài đặt đặt tuyến V/f
không đúng
• Nhiệt độ môi trường xung
quanh biến tần vượt quá 50
o
C
• Quạt làm mát bị hỏng
Kiểm tra:
• Độ lớn tải
• Cài đặt đặc tuyến V/f (n09 –
n15)
• Sự thông gió cho biến tần
oL một
●
☼
OL1 (Động cơ bị quá tải)
Quá tải động cơ được
phát hiện bằng rơle nhiệt
điện tử trong biến tần
• Kiểm tra độ lớn tải và đặc
tuyến V/f (n09-n15)
• Đặt n36 theo giá trị dòng điện
định mức motor
oL2
OL2 (Quá tải biến tần)
Chức năng phát hiện quá tải
biến tần bằng rơle nhiệt
điện tử trong biến tần
• Kiểm tra độ lớn tải và đặc
tuyến V/f (n09-n15)
• Kiểm tra công suất của biến
tần
oL3
●
☼
Hoạt
động
bảo vệ
Các đầu
ra biến
tần bị
ngắt
(shut
OFF),
motor
dừng
tự do
OL3 (Phát hiện quá momen)
Dòng ra biến tần vượt quá
mức phát hiện quá momen
(n60) khi biến tần hoạt động
trong chế độ V/f.
Chú ý: Khi phát hiện quá
momen, biến tần hoạt động
theo giá trị cài đặt trong
thông số n60
• Kiểm tra hệ thống truyền
động của tải
• Tăng giá trị n60 thích hợp
nhất theo hệ thống truyền
động của tải
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 14 –
Hiển thị lỗi (Fault)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng thái
biến tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt động
hiệu chỉnh
GF
GF (Lỗi chạm đất)
Dòng đầu ra biến tần đã
vượt quá dòng định mức
biến tần
• Kiểm tra cáp nối giữa biến tần
và động cơ
EF
EF ( Lỗi phía không tính )
EF0 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào từ
MEMOBUS
EF2 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
đầu vào cực S2
EF3 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
đầu vào cực S3
EF4 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
đầu vào cực S4
EF5 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
đầu vào cực S5
• Kiểm tra mạch điều khiển
ngoài
F00
CPF-00 (CPF : Lỗi bo
mạch điều khiển)
Biến tần không thể truyền
thông với bộ giao diện số
(Digital Operator) trong
vòng 5s sau khi bật nguồn
cho biến tần
• Tắt và bật nguồn lại cho biến
tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác
F01
●
☼
Hoạt động
bảo vệ
Các đầu ra
biến tần bị
ngắt (shut
OFF), motor
dừng tự do
CPF-01
Lỗi truyền thông xảy ra
khoảng 5s sau khi biến tần
bắt đầu truyền thông với bộ
giao diện số
(Digital Operator)
• Tắt và bật nguồn lại cho biến
tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 15 –
Hiển thị lỗi (Fault)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng thái
biến tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt động
hiệu chỉnh
F04
CPF-04
Bộ nhớ EEPROM của
bo mạch điều khiển trong
biến tần bị lỗi
• Sao lưu lại dữ liệu của tất cả
các thông số và đặt lại giá trị
mặc định cho các thông số
• Sau đó tắt và bật nguồn lại
cho biến tần. Nếu lỗi vẫn xảy
ra, thay thế biến tần khác
F05
CPF-05
Bộ biến đổi A/D của
bo mạch điều khiển trong
biến tần bị lỗi
• Tắt và bật nguồn lại cho biến
tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác
F06
CPF-06
Lỗi kết nối card tùy chọn
(optional card)
• Tắt nguồn cung cấp biến tần
và hiệu chỉnh việc kết nối card
lại
F07
CPF-07
Bo mạch trong bộ giao
diện số (Digital operator)
bị lỗi
• Tắt và bật nguồn lại cho biến
tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác
CE
Hoạt động
bảo vệ
Các đầu ra
biến tần bị
ngắt (shut
OFF), motor
dừng tự do
CE ( Lỗi truyền thông
MEMOBUS)
Dữ liệu truyền thông
không truyền nhận đúng
• Kiểm tra thiết bị truyền thông
và dây tín hiệu
STP
●
☼
Motor dừng
theo cài đặt
của thông số
n04
STP (Dừng khẩn cấp)
Tín hiệu dừng khẩn cấp
xuất hiện ở cực đầu vào đa
chức năng. Khi đó biến tần
sẽ dừng theo phuơng pháp
dừng được chọn trong
thông số n04
• Kiểm tra mạch điều khiển
logic ngoài
OFF
●
●
Hoạt động
bảo vệ
Các đầu ra
biến tần bị
ngắt (shut
OFF), motor
dừng tự do
• Điện áp nguồn cung cấp
không đủ
• Nguồn cung cấp điều
khiển bị lỗi
• Phần cứng biến tần bị lỗi
Kiểm tra:
• Điện áp nguồn cung cấp
• Dây cáp nguồn
• Các ví đấu dây
• Mạch điều khiển logic ngoài
• Thay biến tần khác
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 16 –
BẢNG HIỂN THỊ MÃ CẢNH BÁO (ALARM)
Hiển thị cảnh báo (Alarm)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng
thái
biến tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt động
hiệu chỉnh
Uv
(Nhấp
nháy)
UV (Thấp áp mạch chính)
Điện áp DC mạch chính xuống
dưới mức phát hiện thấp áp
Mức phát hiện:
• Loại 200V: xấp xỉ
200VDC
• Loại 400V: xấp xỉ
400VDC
Kiểm tra:
• Điện áp nguồn cấp
• Dây cáp nguồn có
được nối không
• Vít vặn đầu dây có
chặt không
ov
(Nhấp
nháy)
OV (Quá áp mạch chính)
Áp DC mạch chính vượt
quá mức phát hiện quá áp
Mức phát hiện:
• Loại 200V: min. 410VDC
• Loại 400V: min. 820VDC
Kiểm tra điện áp nguồn cung
cấp
oH
(Nhấp
nháy)
OH (Cánh tản nhiệt quá nhiệt)
Nhiệt độ không khí xung quanh
biến tần tăng cao
Kiểm tra nhiệt độ xung
quanh biến tần
CAL
(Nhấp
nháy)
CAL (biến tần đang đợi truyền
thông với PLC)
Với n02=2 và n03=6,
Biến tần chưa nhận được
dữ liệu truyền thông từ PLC
Kiểm tra thiết bị truyền
thông và tín hiệu truyền
oP
(Nhấp
nháy)
OP ( Lỗi setup )
OPE:Lỗi cài đặt thông số khi cài
đặt thông số từ MEMOBUS
OP1: Các thông số n36 n39
có giá trị trùng nhau
OP2: Đặt giá trị cho các thông số
n09, n11, n12, n14
không đúng
OP3: Giá trị trong thông số n32
vượt quá 150% mức biến tần
OP4: Giới hạn trên tần số
tham chiếu (n30) < Giới hạn
dưới tần số tham chiếu (n31)
Kiểm tra giá trị đặt
oL3
(Nhấp
nháy)
Cảnh
báo
Không
xuất lỗi
Tự động
khôi
phục lại
trạng
thái bình
thường
khi loại
bỏ lỗi
OL3 (Phát hiện quá Momen)
Dòng điện ra biến tần vượt quá
mức phát hiện quá momen (n60)
Giảm tải động cơ, tăng thời
gian tăng tốc/ giảm tốc
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 17 –
Hiển thị cảnh báo (Alarm)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng
thái
biến
tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt
động hiệu chỉnh
oL3
(Nhấp
nháy)
OL3 (Phát hiện quá Momen)
Dòng điện ra biến tần vượt quá
mức phát hiện quá momen ( n60 )
Giảm tải động cơ, tăng thời
gian tăng tốc/ giảm tốc
SEr
(Nhấp
nháy)
SER (Lỗi mạch logic)
Lệnh chọn chế độ tại chỗ/từ xa
được đưa vào trong khi biến tần
đang họat động
Kiểm tra mạch điều khiển
logic ngoài
bb
(Nhấp
nháy)
BB
Biến tần sẽ ngắt ngõ ra khi nhận
tín hiệu base block.
Chú ý:
Reset tín hiệu base block để
biến tần họat động trở lại
Kiểm tra mạch điều khiển
logic ngoài
EF
(Nhấp
nháy )
EF:
Lệnh chạy thuận và lệnh chạy
ngược được nhập vào đồng thời
Kiểm tra mạch điều khiển
logic ngoài
STP
(Nhấp
nháy)
STP
Dừng chức năng bộ giao diện số
Phím STOP/RESET được nhấn
trong khi biến tần đang chạy ở
chế độ điều khiển từ xa.
STP (Dừng khẩn cấp)
Tại lúc nhận tín hiệu cảnh báo
dừng khẩn cấp, biến tần stop
động cơ
• Ngắt lệnh chạy
thuận/nghịch
• Kiểm tra mạch điều
khiển logic ngoài
FAn
(Nhấp
nháy)
FAN (Lỗi quạt làm mát)
Quạt làm mát bị khóa,
không chạy
Kiểm tra:
• Quạt làm mát còn
tốt không
• Dây nối nguồn
của quạt
CE
(Nhấp
nháy)
Cảnh
báo
Không
xuất
lỗi
Tự
động
khôi
phục
lại
trạng
thái
bình
thường
khi
loại bỏ
lỗi
CE (Lỗi truyền thông
MEMOBUS)
Dữ liệu truyền thông
không nhận được
Kiểm tra thiết bị truyền
thông và cáp tín hiệu
ENGINEERING SERVICES CENTER
HEAD OFFICE
HA NOI OFFICE
DONG NAI OFFICE
2nd Floor, THAI HUY Office Building,
#307/4 Nguyen Van Troi St., Tan Binh Dist.,
Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: +84-8-844 5985 Fax: +84-8-844 5987
e-mail:
#1412, Building 17T10, Trung Hoa-Nhan Chinh Town,
Cau Giay Dist., Ha Noi, Vietnam.
Tel: +84-4-281 1365 Fax: +84-4-281 1367
e-mail:
#1, Ha Noi Highway, Long Binh Ward,
Bien Hoa City, Dong Nai Province, Vietnam.
Tel: +84-61-399 1430 Fax: +84-61-399 3232
e-mail:
#54 Hong Ha Street, Tan Binh Dist.,
Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: +84-8-547 0049 Fax: +84-8-547 0050
e-mail:
JAPAN OFFICE
1-7-1 Nishigahara Kita-ku, Tokyo, Japan. 114-0024
Tel: +81-3-5961 3958 Fax: +81-3-3915 5286
e-mail:
PWM
SEMICONDUCTOR & INSTRUMENTS CO.,LTD
Xem thêm: Top 45 linh kiện trường giang phố vọng hay nhất 2022
Xem thêm: Bảng giá
Thiết kế và lắp ặt các hệ thống tự ộng, hệ thống hoạt ộng ồng bộ
nhiều biến tần và các dự án về nguồn ện, theo yêu cầu khách hàng.
đđ đđ
đi
Qui trình sửa chữa chuyên nghiệp, kỹ thuật viên nhiều kinh nghiệm
ược ào tạo bởi YASKAWA ENGINEERING &
ược sự giám sát của các chuyên gia Nhật Bản tại công ty cùng với
sư hỗ trợ của các thiết bị o lường chính xác cao ộ, máy móc sau
khi sửa chữa luôn ạt ến mức ổn ịnh cao nhất.
đđ
Đ
đđ
đđ đ
TDK-Lambda.
Bảo trì, sửa chữa các loại máy móc, thiết bị o lường, biến tần,
bộ nguồn, UPS của tất cả các nhãn hiệu trên thế giới.
đ
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT
lượng đợt tham chiếuGiám gần cạnh tần sốoutputGiám cạnh bên kiểu điệnmotorGiám ngay cạnh cácthông khối lượng khácChọn chiều quay motorFWD / REVĐặt tần số tham chiếu chobiến tầnNhấn ể hoạt động giải trí motor, Đèn RUN lạc quan lên. Chức n ng ược lựa chọn sángDữ liệu của chức n ng sắm lựahiển thị phía bên trên màn hình hiển thị hiện ra chỉ ra hiển thịdữ liệuăđChuyển tín hiệu những ènhiển thị chức n ngHiển thị và xác nhận bảng báo giá trịthông khối lượng thiết lập ặtđT ng thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa nhân viên cấp dưới thay thế sửa chữa và giá thành cài đặt ặtăđGiảm thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa nhân viên cấp dưới nhân viên sửa chữa chỉnh chữa và Ngân sách chi tiêu setup ặtđNgừng hoạt ộng của motor vàreset lỗi biến tầnChọn chế độLocal / RemoteChọn chế độcài đặt thông sốFM + 2 + 1MCCBR / L1S / L2T / L3IMU / T1V / T2W / T3S1S2S3S4S5SCMCAMACMBMAFSFRFC2K0VDC REACTOR ( OPTION ) FOR SINGLE PHASE, USE R / L1 AND S / L2FORWARDRUN / STOPREVERSERUN / STOPFAULTRESETEXTERNAL FAULT ( NO CONTACT ) MULTI-FUNCTIONINPUTSHIELDED CONNECTIONTERMINALSPEED REFERENCE PULSE TRAIN ( 30KH z MAX. ) FREQUENCY SETTING POWER SUPPLY ( + 12V 20 mA ) SPEED FREQUENCY REFERENCE0 TO + 10V ( trăng tròn ) OR4 TO 20 mA / 0 TO 20 mA ( 250 ) DIGITAL OPERATORFREQUENCYSETTINGPOTENTIOMETERMIN MAXFREQUENCYREF.ANALOG MONITOROUTPUT0 TO + 10VDC ( 2 mA ) OUTPUT FREQUENCYRUNNINGMULTI-FUNCTION + OUTPUT250VAC 1A OR LESS30VDC 1A OR LESS : Only basic insulation ( Protective class 1, overvoltage category II ) is provided forthe control circuit terminals. Additional insulation may be necessary in the endproduct lớn conform béo CE requirements. * Short-circuit bar should be removed when connecting DC reactor. + Minimum permissible load : 5VDC, 10 mA ( as reference value ) Shielded Twisted-pair wiresStandard WiringSHORT-CIRCUIT BAR * MULTI-STEPSPEED REF. 1T ài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 – Page 1 – DANH SÁCH THÔNG SỐChứcnăngSốthứtựn Ý nghĩachức năngMô tảPhạm vicài đặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnhChọnnhómthông sốcài đặtThiết lậpban đầu01Mật khẩu 0 : n01 toàn vẹn trọn vẹn hoàn toàn có thể được hiện tại ra và thiết đặt, n02 tới n79 chỉ hiển thị1 : n01 tới n79 toàn vẹn trọn vẹn hoàn toàn có thể được xem và sắm đặtgiá trị6 : Xóa cỗ tàng trữ lỗi ( fault history ) 8 : Đưa những thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật nhân viên cấp dưới nhân viên sửa chữa chỉnh chữa xuay về giá thành mặc địnhban nguồn vào chính sách điều khiển và tinh chỉnh & điều khiển và tinh chỉnh và điều khiển và tinh chỉnh & tinh chỉnh và điều khiển logic2 dây9 : Đưa những thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa nhân viên cấp dưới nhân viên kỹ thuật xuay về Chi tiêu mặc địnhban nguồn vào chính sách điều khiển và tinh chỉnh & điều khiển và tinh chỉnh và điều khiển và tinh chỉnh & điều khiển và tinh chỉnh logic3 dây0, 1, 6,8, 91 102C họn lựanguồn cholệnh Run0 : Từ bộ vẻ phía ko kể tinh chỉnh và điều khiển & tinh chỉnh và điều khiển và tinh chỉnh & điều khiển và tinh chỉnh ( Digital Operator ) 1 : Từ đầu vào S1, S22 : Từ mạng truyền thông0, 1, 2 1 0 Chọn chếđộ hoạtđộng03Chọn lựanguồn chotham chiếutần số0 : Núm chỉnh tần số1 : Tham chiếu khoản đợt 1 ( n21 ) 2 : Đầu vào analog FR, FC ( 0 – 10V ) bố : Đầu vào analog FR, FC ( tứ – trăng tròn mA ) tứ : Đầu vào analog FR, FC ( 0 – trăng tròn mA ) 6 : Mạng truyền thông0-4, 6 1 0C họnphươngpháp số lượng giới hạn ( Stop ) 04C họn phươngpháp dừngđộng cơ0 : Dừng đi đi theo thời hạn tụt hạn chế ( Deceleration time ) 1 : Dừng chủ quyền lãnh thổ ( Coast stop ) 0, 1 1 0N gănmotorquayngượcchiều05Lựa chọnchức năngcấm quayngược chiều0 : Cho phép vỏ hộp bộ động cơ quay ngược1 : Cấm vỏ hộp hộp động cơ quay ngược0, 1 một 0T ài liệu hướng dẫn thiết đặt VS mini J7 – Page 2 – ChứcnăngSốthứtựn Ý nghĩachức năngMô tảPhạm vicài đặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnh06Chức năngphím Stop0 : Phím Stop luôn sở hữu tác dụng1 : Phím Stop chỉ sở hữu hiệu quả khi biến tầnđược điều khiển và tinh chỉnh & tinh chỉnh và điều khiển và tinh chỉnh & tinh chỉnh và điều khiển tự bộ bàn giao diệnđiều khiển ( Digital Operator ) 0, 1 1 007C họn nguồntham chiếutần lượng trongchế độ điềukhiển tại chỗ ( local ) 0 : Núm chỉnh chu kỳ phía bên trên bộ chuyển giao diệnhiển thị1 : Tham chiếu chu kỳ luân hồi 1 ( n21 ) 0, 1 1 0C hức năngcủa cácphím trênbộ giaodiện điềukhiển ( DigitalOperator ) 08P hương thơm thơm phápcài đặt thamchiếu khoản dịp từOperator0 : Dùng phím Enter1 : Không dùng phím Enter0, 1 – 009T ần khối lượng raMax. 50.0 – 400H z0. 1H z 60.0 Hz10Điện áp Max. 0.1 – 255V1 V 200V11 Tần số ratương tương xứng vớiđiện áp Max. 0.2 – 400H z0. 1H z 60.0 Hz12Tần số ra giữa ( Mid. ) 0.1 – 399H z1Hz 1.5 Hz13Điện áp tươngứng với tần sốra Mid. 0.1 – 255 V1V 12V14 Tần số raMin. 0.1 – 10H z0. 1H z 1.5 HzĐặc tuyếnđiều khiểnV / f15Điện áp tươngứng chu kỳ raMin. 0.1 – 50V1 V 12V16 * Thời giantăng tốc 1 Đặt thời hạn với lại khoản dịp output tăngtừ 0 tới 100 % 0.0 – 999 10.0 s Thời giantăng tốc / giảm thiểu tốc17 * Thời giangiảm tốc 1 Đặt thời hạn có tới chu kỳ luân hồi output giảmtừ 100 xuống 0 % 0.0 – 9990.1 s10. 0 s * cũng hoàn toàn có thể đổi khác trong khi biến tần đang được đc hoạt động giải trí vui chơi đi dạo. n12n11n09n10n14hiặc mặt đường V / f đc coi được xem là đường thẳng liền mạch liền lạc, đặn12 = n14. Khi đó giá cả ở n13 liên tục bịbỏ quaTài liệu hướng dẫn thiết đặt VS mini J7 – Page cha – ChứcnăngSốthứtựn Ý nghĩachức năngMô tảPhạm vicài đặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnh18 * Thời giantăng tốc 2T ương tự động hóa cũng cũng như thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật nhân viên cấp dưới thay thế sửa chữa n16. Có tác dụngkhi thời hạn tăng cường 2 được mua bằngđầu vào lượng rộng rãi tính năng. 0.0 – 999 10.0 s Thời giantăng tốc / giảm thiểu tốc19 * Thời giangiảm tốc 2T ương tự động hóa cũng cũng như thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa nhân viên cấp dưới sửa chữa thay thế n17. Có tác dụngkhi thời hạn hạn chế tốc 2 được tậu bằngđầu vào lượng phổ biến hiệu suất cao. 0.0 – 999 10.0 sĐườngcong chữS trongthời giantăngtốc / giảmtốc20 * Đặt thời giantăng tốc / giảmtốc theođường congchữ S0 : Không tăng cường / có hạn tốc đi đi theo đườngcong chữ S1 : 0.2 s2 : 0.5 s3 : 1.0 s0 – cha 1 021 * Tần số thamchiếu 1 ( Thamchiếu tốc độmaster ) Đặt tham chiếu vận tốc master ( Tần số tham chiếu 1 ) 6.0 Hz22 * Tần số thamchiếu 2 Đặt chu kỳ tham chiếu 223 * Tần số thamchiếu ba Đặt lượng dịp tham chiếu 324 * Tần số thamchiếu tứ Đặt lượng đợt tham chiếu 425 * Tần số thamchiếu 5 Đặt chu kỳ tham chiếu 526 * Tần số thamchiếu 6 Đặt số lần tham chiếu 627 * Tần số thamchiếu 7 Đặt khoản đợt tham chiếu 728 * Tần số thamchiếu 8 Đặt khoản đợt tham chiếu 80.0 HzTần sốthamchiếu chochế độchạy đacấp tốc độ29 * Tần số JogĐặt chu kỳ luân hồi Jog0. 0 – 400H z0. 1H z6. 0H z * cũng hoàn toàn có thể biến hóa trong khi biến tần đang được đc hoạt động giải trí vui chơi đi dạo. Tài liệu hướng dẫn setup VS mini J7 – Page bốn – ChứcnăngSốthứtựn Ý nghĩachức năngMô tảPhạmvi càiđặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnh30Giới hạn trêntham chiếutần sốCài đặt số lượng con số số lượng giới hạn phía bên trên của khoản đợt tham chiếutrong đơn vị chức năng công dụng chức năng %. Đặt 100 % khớp tương ứng vớigiá chữa trị số lần output Max trong n090 – 110 % 1 % 100 % Giới hạntần sốthamchiếu31Giới hạn dướitham chiếutần sốCài đặt số lượng con số số lượng giới hạn phía bên dưới của số lần tham chiếutrong đơn vị chức năng công dụng tác dụng %. Đặt 100 % khớp tương ứng vớigiá điều trị số lần output Max trong n090 – 110 % 1 % 0 % 32D òng điệnđịnh mứcđộng cơĐặt năng lượng điện định mức của cỗ bộ động cơ. Nóđược dùng sở hữu tính năng giá cả tham chiếu tới chứcnăng bảo vệ độ ẩm bởi vì điện tử nhằm mục đích vạc hiệnquá chuyển vận cỗ bộ động cơ. Chức năng bảo vệ quá tảiđộng kia liên tục bị vô hiệu khi thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa nhân viên cấp dưới thay thế sửa chữa nàyđặt ở giá cả 0.00 – 120 % dòngmứcbiếntần0. 1A Tùythuộcvàocôngsuấtbiếntần33Chọn đặc tínhbảo rệ quá tảiđộng cơ0 : Motor thông dụng1 : Motor dùng riêng biệt sở hữu lại biến tần2 : Không bảo vệ rượu cồn cơ0, 1, 2 1 0B ảo vệquá nhiệtđộng cơ34Hằng thờigian bảo vệquá nhiệtđộng cơĐặt hằng thời hạn có tới bảo vệ quá nhiệtđộng cơ. khi chiếc nguồn năng lượng năng lượng điện cỗ bộ động cơ vượt lên lên trước quádòng định mức n32 tiếp tục trong xoi trong cả hằngthời gian như thế nào được xem là, rơle độ ẩm liên tục tác động ảnh hưởng ảnh hưởng tác động ảnh hưởng tác động ảnh hưởng tác động chỉ ra lỗiquá vận tải đường bộ vỏ hộp hộp động cơ. 1 – 60 min. 1 min. 8 min. Hoạt độngcủa quạtlàm non ( coolingfan ) 35C họn chế độhoạt đụng củaquạt làm cho mang lại mát0 : Quạt dùng đc khi biến tần Run. Quạt xong xuôi sau 1 phút khi biến tần Stop. 1 : Quạt dùng đc khi biến tần được cung ứng Power nguồn Power. 0, 1 1 0 n30n31SET FREQUENCY REF.Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 – Page 5 – ChứcnăngSốthứtựn Ý nghĩachức năngMô tảPhạm vicài đặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnh36Chọn chứcnăng chođầu vào đachức năng 2 ( S2 ) 2 : Lệnh quay ngược chiều trongđiều khiển gọn nhẹ xúc tích 2 dây3 : Lỗi bên ko tính ( NO ) tư : Lỗi bên phía cạnh ( NC ) 5 : Xóa lỗi6 : Tham chiếu vận tốc phổ biến cung cấp mang lại 17 : Tham chiếu vận tốc rộng rãi phân phối 28 : Tham chiếu vận tốc phổ biến phân phối 310 : Lệnh dùng đc chu kỳ luân hồi Jog11 : Chọn thời hạn bức tốc / có hạn tốc 212 : Lệnh hoàn tất những đầu ra Output đầu ra của biến tần ( NO ) 13 : Lệnh giảm những đầu ra của biến tần ( NC ) 14 : Lệnh tìm mua vận tốc ( khởi đầu từ lượng dịp Max trong n09 ) 15 : Lệnh tìm mua vận tốc ( bắt đầu từ chu kỳ luân hồi đặt trước ) 16 : Cấm bức tốc / hạn chế tốc17 : Lựa chọn chính sách yếu tố khiểntại khu vực / từ bỏ xa19 : Lỗi số lượng giới hạn khẩn cấp ( NO ) đôi mươi : Báo động số lượng giới hạn khẩn cấp ( NO ) 21 : Lỗi kết thúc khẩn cấp ( NC ) 22 : Báo động ngừng hỏa tốc ( NC ) 2 – 8,10 – 2237C họn chứcnăng chođầu vào đachức năng bố ( S3 ) 0 : Lệnh sài thuận / chơi trongđiều khiển xúc tích và ngắn gọn cha dây2 22 : Cài đặt tương tự như cũng cũng như thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa nhân viên cấp dưới nhân viên kỹ thuật chỉnh chữa n360, 2 – 8,10 – 2238C họn chứcnăng chođầu vào đachức năng tư ( S4 ) Cài đặt tương tự như cũng cũng như thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa nhân viên cấp dưới nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa chỉnh chữa n36 2 – 8,10 – 221 3C tàn ác cựcđầu vào đachức năng ( S2 – S5 ) 39C họn chứcnăng chođầu vào đachức năng 5 ( S5 ) 2 22 : tựa như cũng cũng như thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa nhân viên cấp dưới thay thế sửa chữa n3634 : Lệnh cải tổ / hạn chế chu kỳ luân hồi. Cực S4 : tổng hợp phím cải tổ, Cực S5 : tổng hợp phím giảm thiểu. khi đó làm giá rị setup ở n38bị quăng quật qua35 : Kiểm tra vòng truyền thôngMEMOBUS2 – 8,10 – 22,34, 351 6T ài liệu hướng dẫn thiết đặt VS mini J7 – Page 6 – ChứcnăngSốthứtựn Ý nghĩachức năngMô tảPhạm vicài đặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnhĐầu rarơle đachức năng40Chọn lựachức năngcho đầu ratiếp điểmMA-MB-MC0 : Báo lỗi ( ON : biến tần bị hỏng ) 1 : Đang hoạt động giải trí ( ON : biến tần đang được đc sài đc ) 2 : Thấy đc vận tốc ( ON : Tần số ra trùngvới tần số tham chiếu ) ba : Tốc độ zero4 : Thấy đc chu kỳ luân hồi 1 ( ON : khoản dịp ra ≥ mứcphát ngày nay chu kỳ luân hồi trong n58 ) 5 : Thấy đc số lần 2 ( ON : khoản đợt ra ≤ mứcphát lúc bấy giờ tần số trong n58 ) 6 : lưu lạc quá momen ( NO ) 7 : Phát hiện quá momen ( NC ) 10 : Báo động alarm ( ON : alarm đangđược phát hiện ) 11 : Lệnh kết thúc đầu ra biến tần đanghiệu lực ( ON : tổng hợp phím giảm đầu ra biến tầnđang triển khai ) 12 : Chế độ hoạt động giải trí vui chơi đi dạo của biến tần ( ON : biến tần đang được đc hoạt động giải trí vui chơi đi dạo ở chế độtại địa điểm LOCAL ) 13 : Biến tần đang được đc sẵn sàng chuẩn bị sẵn sàng chuẩn bị chuẩn bị sẵn sàng chuẩn bị sẵn sàng ( ON : biến tầnsẵn sàng hoạt động giải trí ) 14 : Thử lại sở hữu hỏng ( ON : phải hãy thử lại sở hữu hư, biến tần tiến công thoát tác dụng có thể hãy thử lại sở hữu lỗitrong thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa nhân viên cấp dưới nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa chỉnh chữa n48 ) 15 : lưu lạc có lợi áp ( ON : điện áp DCbus đang được đc bị thấp ) 16 : Quay ngược chiều ( ON : cỗ hộp động cơ đangquay ngược chiều ) 17 : Đang sắm vận tốc ( ON : đang được đc tậu tốc độ18 : Đang tiếp thị quảng cáo ( ON : biến tần đangtruyền thông với mạng ) 0 – 7,10 – 18T ài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 – Page 7 – ChứcnăngSốthứtựn Ý nghĩachức năngMô tảPhạmvi càiđặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnh41 * Độ Khủng thamchiếu tần sốĐặt mức tham chiếu trong đơn vị chức năng công dụng chức năng % khi đầuvào analog đc coi được xem là 10V ( đôi mươi mA ). 100 % tương ứngvới chu kỳ tham chiếu đc coi được xem là lượng đợt max. trongn090 – 225 % 1 % 100 % 42 * Độ lệch chotham chiếutần sốĐặt nút tham chiếu trong đơn vị chức năng tính năng hiệu quả % khi đầuvào analog đc coi được xem là 0V ( tư mA tốt 0 mA ) – 99 – 99 % 1 % 0 % Điềuchỉnh đầuvàoanalog43Thời gianlọc đầu vàoanalogĐặt thời hạn lọc đầu vào analog có tới tần sốtham chiếu0. 00 – 2.00 s0. 01 s 0.1 sChứcnăng đầura analog44Đầu raanalog đachức năng ( AM-AC ) 0 : Giám sát chu kỳ luân hồi ra ( 10V khớp tương ứng với lượng dịp max. n09 ) 1 : Giám sát kiểu điện động cơ ( 10V khớp tương ứng mang kiểu điệnđịnh buton biến tần ) 0, 1 1 045 * Hệ sốkhuyếch đạiđầu raanalogĐiều chỉnh buton nguồn năng lượng năng lượng điện ápđầu ra analog AM – AC0. 00 – 2.000.01 1.00 Điềuchỉnh tầnsố sóngmang46Chọn tậu tầnsố sóngmang1 : 2.5 kHz2 : 5.0 kHz3 : 7.5 kHz4 : 10.0 kHz7 : số lần ra x 12 ( giữa 1.0 và 2.5 kHz ) 8 : chu kỳ luân hồi ra x 24 ( giữa 1.0 và 2.5 kHz ) 9 : số lần ra x 36 ( giữa 1.0 và 2.5 kHz ) 1 – 4,7 – 91 tứ * cũng hoàn toàn có thể quy đổi trong khi biến tần đang được đc hoạt động giải trí vui chơi đi dạo. 0V ( tứ mA ) ( trăng tròn mA ) FREQUENCY REF10VMAX. OUTPUTFREQUENCY × ( GAIN / 100 ) MAX. OUTPUTFREQUENCY × ( BIAS / 100 ) Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 – Page 8 – ChứcnăngSốthứtựn Ý nghĩachức năngMô tảPhạmvi càiđặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnhMất điệntạm thời47Chọn lựaphương phápxử lý khi biếntần bị mấtđiện tạm thời thời0 : Biến tần ngừng hoạt động1 : Biến tần liên tục sài tình huống Power nguồn Power nguồn đượckhôi phục trong khoảng chừng chừng chừng thời gianridethrough2 : Biến tần liên tục liên tục dùng đc khi nguồnđược phục hồi0, 1, 2 1 0T hửchạy lạikhicó lỗi48Tự động khởiđộng biến tầnlại khi chiếm hữu lỗiĐặt khối lượng đợt tự động hóa khởi đầu bắt đầu biến tần lại khicó hỏng xảy ra. 0 – 10 1 049T ần khối lượng nhảy đầm 1 Đặt lượng đợt khiêu vũ. Chức năng khiêu vũ liên tục bị vôhiệu khi giá cả đặt đc coi được xem là 0.00.0 – 400H z0. 1 Hz 0.0 Hz50Tần số nhảy 2C hứcnăngnhảytần số51Độ bát ngát nhảyĐặt độ bao la nhảy. 0.0 – 25.5 Hz0. 01H52 Dòng DC chothắngĐặt mẫu điện năng DC fake vào motor khi thắngtheo Phần Trăm của cái điện năng định mức biếntần. 0 – 100 % 1 % 50 % 53T hời giantiêm kiểu DCtại lúc dừngĐặt thời hạn với kiểu DC vào motor khi tầnsố ra bé xíu rộng rãi lượng dịp min. ( n14 ). Chức năngnày liên tục không công dụng khi Chi tiêu đặt đc coi được xem là 0.00.0 – 25.5 s0. 1 s 0.5 sChứcnăngthắngDC54Thời giantiêm cái DCtại lúc khởiđộngĐặt thời hạn fake cái DC vào motor bên trên lúcbắt đầu mở màn bắt đầu tới đến khi lượng dịp ra lớnhơn chu kỳ min. ( n14 ). Chức năng này sẽkhông tính năng khi giá cả đặt đc coi được xem là 0.00.0 – 25.5 s0. 1 s 0.0 s55Ngăn motorđứng ( stall ) trong lúc giảmtốc0 : Ngăn chặn motor đứng trong lúcgiảm tốc1 : Không ngăn ngừa motor trong lúcgiảm tốc0, 1 1 056N găn motorđứng ( stall ) trong khi tăngtốcĐặt buton ngăn ngừa motor đứng trong quátrình bức tốc đi đi theo Phần Trăm của kiểu địnhmức biến tần. 100 % đc coi được xem là giá trị chiếc dự định mứcbiến tần30 – 200 % 1 % 170 % Ngănngừađộng cơđứng ( stall ) 57N găn motorđứng ( stall ) trong khimotor đangchạyĐặt buton ngăn ngừa motor đứng khi motorđang sài đc đi đi theo tỷ suất của vẻ bên ngoài dự định mứcbiến tần. 100 % đc coi được xem là bảng giá cả chiếc mong muốn mứcbiến tần30 – 200 % 1 160 % Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 – Page 9 – ChứcnăngSốthứtựn Ý nghĩachứcnăngMô tảPhạmvi càiđặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnhPháthiện tầnsố58Mức pháthiện tần sốĐặt mức phát hiện số lần 1 giỏi 2 bên trên Output đầu ra Output đầu ra đachức năng MA-MB-MC. Thông số n40 cần đượcđặt tới tính năng phát hiện tần số 1 tốt 20.0 – 400H z0. 1H z 0.0 Hz59Chức năngphát hiệnquámomen0 : Không được sở hữu tới phép hiệu suất cao phạt hiệnquá momen1 : Biến tần chỉ đi theo vết quá momen khitốc độ motor đạt tới vận tốc tham chiếuvà biến tần mà nhưng vẫn liên tục hoạt động giải trí vui chơi đi dạo khiquá momen được phát hiện ( biến tần chỉxuất tín hiệu alarm ) 2 : Biến tần chỉ đi theo vết quá momen khitốc độ motor đạt tới vận tốc tham chiếu. Biến tần liên tục stop khi phát hiện quámomen3 : Biến tần luôn đi theo vết quá momen khiđang hoạt động giải trí vui chơi đi dạo. Nó mà nhưng vẫn liên tục hoạtđộng khi phát hiện quá momen4 : Biến tần luôn đi theo vết quá momen khiđang hoạt động giải trí vui chơi đi dạo. Biến tần liên tục stop khiphát lúc bấy giờ quá momen0 – tứ một 060M ức pháthiện quámomenĐặt nút phát hiện quá momen đi đi theo mạng lưới hệ thống trămcủa cái ý định nút biến tần giỏi đi đi theo lịch trình trămcủa momen định mức motor. Thông số n40 phảiđược đặt tới tác dụng phát hiện quá momen. 30 – 200 % 1 % 160 % Pháthiện quámomen61Thời gianphát hiệnquámomenĐặt thời hạn phát hiện quá momen. Biến tần sẽphát ngày nay quá momen khi vẻ bên ngoài ra motor do haycao mênh mông mức phát hiện quá momen n60 trongkhoảng thời hạn phát hiện đặt trước. 0.1 – 10 s0. 1 s 0.1 sLưu giữtần lượng ra62Lưu giữtần lượng rakhi dùnglệnhtăng / giảmtần sốĐặt tính năng có xuất xắc không sao giữ lại chu kỳ luân hồi ra vàobộ để ý khi với tổng hợp phím cải tổ / có hạn lượng dịp ở cực kỳ kết nối đầuvào phổ biến chức năng0 : Tần số ra không được sao giữ lại vàobộ nhớ1 : Tần số ra liên tục được lưu giữ lại vào bộ nhớkhi tổng hợp phím cải tổ / hạn chế khoản đợt đượcgiữ trong mênh mông 5 s0, 1 1 0B ùmomen63 * Hệ số bùmomenĐặt thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa bù momen. Thường thì việc điềuchỉnh đc coi được xem là không buộc phải thiết0. 0 – 2.50.1 1.0 * cũng hoàn toàn có thể biến hóa trong khi biến tần đang được đc hoạt động giải trí vui chơi đi dạo. Tài liệu hướng dẫn thiết đặt VS mini J7 – Page 10 – ChứcnăngSốthứtựn Ý nghĩachức năngMô tảPhạm vicài đặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnh64 * Hệ số trượtđịnh mứcđộng cơĐặt thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật bửa mong muốn nút cỗ hộp động cơ trong đơnvị 0.1 Hz0. 0 – 20.0 Hz0. 1H z65Dòng khôngtải đụng cơĐặt thứ hạng không vận tải cỗ hộp động cơ đi đi theo mạng lưới hệ thống trămcủa loại điện năng dự tính buton rượu cồn cơ0 – 99 % 1 % Thayđổitheocôngsuấtbiếntần66 * Độ lợi bù hệsố trượtĐặt thông số kỹ thuật nhân nhằm mục đích tinh chỉnh và điều khiển số lần ra với lại bùtrượt tốc. Chức năng bù xẻ tốc liên tục khôngtác dụng khi giá thành như thế nào đặt đc coi được xem là 0.00.0 – 2.5 0.1 0.0 Chứcnăng bùtrượt tốc67Hằng sốthời gian bùtrượt tốcĐặt nhằm mục đích kiểm soát và trấn áp & kiểm soát và điều chỉnh độ phản hồi của chức năngbù vấp ngã : • Tốc độ bàn giao va, không không thay đổi : tănggiá trị lên • Đáp ứng vận tốc dần dần : hạn chế làm giá trịxuống0. 0 – 25.5 s0. 1 s 2.0 s68Chức năngphát hiệnovertimetrong truyềnthôngMEMOBUS0 : khi phát hiện overtime trongtruyền thông, Biến tần liên tục kết thúc theophương pháp kết thúc tự động hóa do1 : khi phát hiện overtime trong truyềnthông, Biến tần liên tục xong xuôi có hạn tốc đi đi theo thờigian có hạn tốc 12 : khi phát hiện overtime trong truyềnthông, Biến tần liên tục số lượng giới hạn giảm thiểu tốc đi đi theo thờigian hạn chế tốc 23 : lúc phát hiện overtime trong truyềnthông, Biến tần cơ mà nhưng vẫn liên tục hoạt động giải trí vui chơi đi dạo, chỉbáo alarm4 : Không được với tới phép hiệu suất cao phạt hiệnovertime trong tuyền thông0 – tứ 1 0 TruyềnthôngMEMOBUS69Đơn mùi vị choviệc sắm đặtvà giám sáttần khối lượng thamchiếu trongtruyềnthôngMEMOBUS0 : 0.1 Hz1 : 0.01 Hz2 : 30000 / 100 % ( 30000 = MAX.tần số ra ) cha : 0.1 % 0 – tía 1 0 * cũng hoàn toàn có thể quy đổi trong khi biến tần đang được đc hoạt động giải trí vui chơi đi dạo. Tài liệu hướng dẫn setup VS mini J7 – Page 11 – ChứcnăngSốthứtựn Ý nghĩachức năngMô tảPhạm vicài đặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnh70Địa chỉ củaslave trongtruyền thôngMEMOBUSĐặt khu vực slave của biến tần trong truyềnthông MEMOBUS. khi đặt Ngân sách chi tiêu 0, biếntần liên tục không thừa nhận tổng hợp phím yêu cầu tự master vàcũng không vấn đáp. 0 – 32 1 071T ốc độ baud Đặt vận tốc baud với tới truyền thông0 : 2400 bps1 : 4800 bps2 : 9600 bps3 : 19200 bps0 – ba 1 272C họnphươngpháp kiểmtra chẵn / lẻ0 : Kiểm tra chẵn1 : Kiểm tra lẻ2 : Không kiểm tra0 – 2 1 074 Điều khiểnRTS0 : Cho phép1 : Không với tới phép0, 1 1 0C hức nănggiảm tầnsố sóngmang ởtốc độthấp75Chọn Chứcnăng giảmtần khối lượng sóngmang ở tốcđộ thấp0 : Chức năng không với hiệu lực1 : Chức năng sở hữu hiệu lực0, 1 1 076C họn chứcnăng saochép vàkiểm trathông sốChọn hiệu quả đọc, sao chép, và kiểm trathông khối lượng giữa bộ lưu trữ tàng trữ trong biến tần và bộnhớ của bộ đẳng cấp và sang trọng yếu tố khiểnrdy : Sẵn sàng nhận nhiều phím kế tiếprEd : Đọc những thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa nhân viên cấp dưới thay thế sửa chữa tự vứt bộ lưu trữ tàng trữ biến tầnCpy : Ghi những thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật nhân viên cấp dưới nhân viên sửa chữa vào cỗ tàng trữ biến tầnvFy : Kiểm tra những thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật nhân viên cấp dưới nhân viên kỹ thuật biến tầnvA : Hiển thị hiệu suất biến tầnSno : Hiển thị khách du lịch dạng mạng lưới hệ thống mềmrdy, rEd, Cpy, vFy, vA, Sno – rdy Chức năngđiều khiểnsao chépthông số77Chọn chứcnăng cấmđọc thôngsố biến tần0 : Cấm coi support thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa nhân viên cấp dưới nhân viên kỹ thuật chỉnh chữa từ bỏ bộ lưu trữ tàng trữ biến tần1 : Cho phép coi đính thêm thông báo thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa nhân viên cấp dưới nhân viên kỹ thuật chỉnh chữa tự động bộ nhớbiến tần0. 1 1 0B ộ nhớchứa lỗi78Bộ nhớchứa lỗiHiển thị thông tin về hư mới số 1. Để tấn công thoát cỗ tàng trữ chứa lỗi, đặt n01 = 6 – – – Phiên bảnphần mềm79Hiển thị số phiên bản ứng dụng – – – Tài liệu hướng dẫn thiết lập VS mini J7 – Page 12 – BẢNG HIỂN THỊ MÃ LỖI ( FAULT ) Hiển thị hỏng ( Fault ) Bộ giaodiện điềukhiểnRUN ( Green ) ALARM ( Red ) Trạng tháibiến tầnGiải thíchNguyên nhân và hoạt độnghiệu chỉnhOC ( Quá chiếc ) Dòng ra biến tần vượt lên trên lên quá250 % của mẫu điện năng mứcKiểm tra những trường hợp sau : • Ngắn mạch xuất sắc đụng trung tâm khu đất đầura biến tần • Thời gian cải tổ / hạn chế tốc quángắn ( n16-n19 ) • Motor đặc biệt quan trọng cần thiết bắt buộc đang được đc đượcdùng • Motor đc khởi đầu khi cònđang quay đi đi theo quán tính chủ quan khinh suất • Công suất motor phệ bao la côngsuất nút biến tần • Công tắc tơ ở Output đầu ra biến tầnđóng / mởoCLỗi nguồn Power nguồn nguồn năng lượng năng lượng điện điều khiển và tinh chỉnh & điều khiển và tinh chỉnh và điều khiển và tinh chỉnh & tinh chỉnh và điều khiển : Lỗi điện áp của nguồn Power nguồn cấpđiều khiểnTắt Power nguồn nguồn năng lượng năng lượng điện, sau đó mởnguồn lại. Nếu lỗi nhưng mà nhưng vẫn Open, thay cho mang đến biến tầnovOV ( Quá áp Power rất cần thiết ) Điện áp DC mạch chínhvượt quá nút phát hiệnquá áp do năng lượngđược có về từ bỏ motorMức phát hiện : • Loại 200V : min. 410VDC • Loại 400V : min. 820VDCN guyên nhân : • Thời gian hạn chế tốc quá ngắn • Tải béo bên trên lúc thang máy ( cẩutrục ) đang được đc đi xuốngCách giải quyết và xử lý và xử lý & giải quyết và xử lý : Tăng thời hạn tụt hạn chế ( n17 ) Dùng điện trở thắngUv1Hoạt độngbảo vệCác đầu rabiến tần bịngắt ( shutOFF ), motordừng tự động hóa doUV1 ( Áp thấp nguồn gồm có ) Điện áp DC mạch chínhxuống phía bên dưới buton phân phát hiệnthấp ápMức phát hiện : • Loại 200V : xấp xỉ200VDC • Loại 400V : xấp xỉ400VDCNguyên nhân : • Nguồn cấp biến tần bị có hạn • Mất một pha nguồn phân phối • Mất nguồn năng lượng năng lượng điện không ổn định thờiKiểm tra : • Điện áp Power nguồn cấp cho mang đến • Sạc cáp nguồn động lực • Vít căn vặn đầu dâyTài liệu hướng dẫn thiết đặt VS mini J7 – Page 13 – Hiển thị hư ( Fault ) Bộ giaodiện điềukhiểnRUN ( Green ) ALARM ( Red ) Trạngtháibiến tầnGiải thíchNguyên nhân và hoạt độnghiệu chỉnhoHOH ( Cánh tản độ ẩm quá nhiệt ) Nhiệt độ không khíxung quanh biến tần cải tổ caoNguyên nhân : • Tải quá thừa quá cao • Thời gian bức tốc quá ngắn ( tình huống hỏng xảy ra trong lúc motorđang bức tốc ) • Cài đặt đặt con đường V / fkhông đúng chuẩn chuẩn chỉnh • Nhiệt độ vạn vật thiên nhiên & thiên nhiên và môi trường tự do & thoải mái và tự nhiên xungquanh biến tần vượt lên lên trước quá 50 • Quạt có tác dụng mang đến non bị hỏngKiểm tra : • Độ béo luân chuyển • Cài đặt quánh mặt đường V / f ( n09 – n15 ) • Sự thông gió với lại biến tầnoL 1OL1 ( Động cơ bị quá tải ) Quá tải cỗ bộ động cơ đượcphát lúc bấy giờ do rơle nhiệtđiện tử trong biến tần • Kiểm tra độ lớn tải và đặctuyến V / f ( n09-n15 ) • Đặt n36 đi đi theo Ngân sách chi tiêu kiểu điệnđịnh buton motoroL2OL2 ( Quá tải biến tần ) Chức năng phát hiện quá tảibiến tần do rơle nhiệtđiện tử trong biến tần • Kiểm tra độ béo luân chuyển và đặctuyến V / f ( n09-n15 ) • Kiểm tra hiệu suất của biếntầnoL3Hoạtđộngbảo vệCác đầura biếntần bịngắt ( shutOFF ), motordừngtự doOL3 ( Phát hiện quá momen ) Dòng ra biến tần vượt lên lên bên trên quámức phát hiện quá momen ( n60 ) khi biến tần hoạt độngtrong chính sách V / f. Chú ý : lúc phát hiện quámomen, biến tần hoạt độngtheo giá thành thiết đặt trongthông khối lượng n60 • Kiểm tra mạng lưới màng lưới mạng lưới hệ thống truyềnđộng của chuyên chở • Tăng giá trị n60 say đắm hợpnhất đi đi theo mạng lưới màng lưới mạng lưới hệ thống truyềnđộng của tảiTài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 – Page 14 – Hiển thị hư ( Fault ) Bộ giaodiện điềukhiểnRUN ( Green ) ALARM ( Red ) Trạng tháibiến tầnGiải thíchNguyên nhân và hoạt độnghiệu chỉnhGFGF ( Lỗi đụng trung tâm khu đất ) Dòng Output Output đầu ra biến tần đãvượt quá giao diện dự định mứcbiến tần • Kiểm tra cáp liên kết giữa biến tầnvà động cơEF EF ( Lỗi bên không tính ) EF0 : Lỗi bên ngoàiđược giả vào từMEMOBUSEF2 : Lỗi bên ngoàiđược fake vàođầu vào siêu S2EF3 : Lỗi bên ngoàiđược mang vàođầu vào vô cùng S3EF4 : Lỗi bên ngoàiđược đưa vàođầu vào cực kỳ S4EF5 : Lỗi bên ngoàiđược đưa vàođầu vào siêu S5 • Kiểm tra Power nguồn nhân tố khiểnngoàiF00CPF-00 ( CPF : Lỗi bomạch tinh chỉnh và điều khiển & tinh chỉnh và điều khiển và tinh chỉnh & điều khiển và tinh chỉnh ) Biến tần không hề truyềnthông chiếm hữu bộ vẻ phía bên cạnh lượng ( Digital Operator ) trongvòng 5 s sau khi nhảy đầm nguồncho biến tần • Tắt và nhảy đầm nguồn Power nguồn lại có tới biếntần. Nếu hư mà nhưng vẫn xảy ra, thaythế biến tần khácF01Hoạt độngbảo vệCác đầu rabiến tần bịngắt ( shutOFF ), motordừng tự động hóa doCPF-01Lỗi tiếp thị quảng cáo xảy rakhoảng 5 s sau khi biến tầnbắt đầu tiếp thị quảng cáo trực tuyến online sở hữu bộgiao diện số ( Digital Operator ) • Tắt và dancing nguồn Power lại với lại biếntần. Nếu hư mà lại nhưng vẫn xảy ra, thaythế biến tần khácTài liệu hướng dẫn thiết đặt VS mini J7 – Page 15 – Hiển thị hư ( Fault ) Bộ giaodiện điềukhiểnRUN ( Green ) ALARM ( Red ) Trạng tháibiến tầnGiải thíchNguyên nhân và hoạt độnghiệu chỉnhF04CPF-04Bộ làm cho đúng chuẩn EEPROM củabo Power điều khiển và tinh chỉnh & tinh chỉnh và tinh chỉnh và điều khiển & tinh chỉnh và điều khiển trongbiến tần bị hư • Sao lưu lại lại lại tài liệu của tất chân cảcác thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa nhân viên cấp dưới nhân viên kỹ thuật chỉnh chữa và đặt lại làm giá trịmặc mong ước sở hữu tới những thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa nhân viên cấp dưới nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa chỉnh chữa • Sau đó xong và dancing Power nguồn lạicho biến tần. Nếu hư mà lại nhưng vẫn xảyra, thay thế sửa chữa sửa chữa thay thế sửa chữa thay thế thay thế sửa chữa biến tần khácF05CPF-05Bộ biến hóa A / D củabo Power nguồn tinh chỉnh và điều khiển & tinh chỉnh và điều khiển và điều khiển và tinh chỉnh & tinh chỉnh và điều khiển trongbiến tần bị lỗi • Tắt và khiêu vũ Power nguồn lại có lại biếntần. Nếu lỗi mà nhưng vẫn xảy ra, thaythế biến tần khácF06CPF-06Lỗi links card tùy thuộc ở trong chọn ( optional card ) • Tắt nguồn cung ứng biến tầnvà kiểm soát và điều chỉnh yếu tố liên kết cardlạiF07CPF-07Bo ổ trong bộ giaodiện lượng ( Digital operator ) bị lỗi • Tắt và khiêu vũ nguồn lại sở hữu lại biếntần. Nếu lỗi mà nhưng vẫn xảy ra, thaythế biến tần khácCEHoạt độngbảo vệCác đầu rabiến tần bịngắt ( shutOFF ), motordừng tự động hóa doCE ( Lỗi truyền thôngMEMOBUS ) Dữ liệu truyền thôngkhông truyền xác nhận chuẩn chỉnh • Kiểm tra loại dòng thiết bị truyền thôngvà Sạc cáp tín hiệuSTPMotor dừngtheo tải về đặtcủa thông sốn04STP ( Dừng khẩn cấp ) Tín hiệu số lượng giới hạn khẩn cấpxuất lúc bấy giờ ở siêu đầu vào đachức năng. Khi ấy biến tầnsẽ xong đi đi theo phương phápdừng được sắm trongthông số n04 • Kiểm tra Power nguồn yếu tố khiểnlogic ngoàiOFFHoạt độngbảo vệCác đầu rabiến tần bịngắt ( shutOFF ), motordừng tự do • Điện áp nguồn Power cung cấpkhông rất đầy đủ • Nguồn phân phối điềukhiển bị lỗi • Phần cứng biến tần bị lỗiKiểm tra : • Điện áp Power nguồn phân phối • dây cáp cắm cáp Power • Các ví đấu Dây cáp • Mạch điều khiển và tinh chỉnh & tinh chỉnh và tinh chỉnh và điều khiển & điều khiển và tinh chỉnh xúc tích và ngắn gọn không đề cập • Thay biến tần khácTài liệu hướng dẫn thiết đặt VS mini J7 – Page 16 – BẢNG HIỂN THỊ MÃ CẢNH BÁO ( ALARM ) Hiển thị cảnh báo nhắc nhở gợi ý gợi nhắc ( Alarm ) Bộ giaodiện điềukhiểnRUN ( Green ) ALARM ( Red ) Trạngtháibiến tầnGiải thíchNguyên nhân và hoạt độnghiệu chỉnhUv ( Nhấpnháy ) UV ( Thấp áp nguồn rất cần thiết ) Điện áp DC mạch cần thiết xuốngdưới nút phát hiện phải chăng ápMức phát hiện : • Loại 200V : xấp xỉ200VDC • Loại 400V : xấp xỉ400VDCKiểm tra : • Điện áp Power nguồn phân phối • Dây sạc nguồn cóđược đính không • Vít căn vặn đầu Dây cáp cóchặt khôngov ( Nhấpnháy ) OV ( Quá áp mạch cần thiết ) Áp DC mạch rất cần thiết vượtquá buton phát hiện quá ápMức phát hiện : • Loại 200V : min. 410VDC • Loại 400V : min. 820VDCK iểm tra điện áp Power nguồn Power cungcấpoH ( Nhấpnháy ) OH ( Cánh tản độ ẩm quá nhiệt ) Nhiệt độ khoảng trống xung quanhbiến tần cải tổ caoKiểm tra nhiệt độ xungquanh biến tầnCAL ( Nhấpnháy ) CAL ( biến tần đang được đc ngóng truyềnthông mang PLC ) Với n02 = 2 và n03 = 6, Biến tần ko dìm đượcdữ liệu tiếp thị quảng cáo tự động PLCKiểm tra loại dòng thiết bị truyềnthông và tín hiệu truyềnoP ( Nhấpnháy ) OP ( Lỗi cài đặt ) OPE : Lỗi thiết lập thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật nhân viên cấp dưới thay thế sửa chữa khi càiđặt thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa nhân viên cấp dưới thay thế sửa chữa tự MEMOBUSOP1 : Các thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa nhân viên cấp dưới nhân viên kỹ thuật n36 n39có giá cả vi rút nhauOP2 : Đặt giá cả có tới những thông sốn09, n11, n12, n14không đúngOP3 : Giá trị trong thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật nhân viên cấp dưới thay thế sửa chữa n32vượt quá 150 % buton biến tầnOP4 : Giới hạn phía bên trên tần sốtham chiếu ( n30 ) < Giới hạndưới lượng đợt tham chiếu ( n31 ) Kiểm tra giá cả đặtoL3 ( Nhấpnháy ) CảnhbáoKhôngxuất lỗiTự độngkhôiphục lạitrạngthái bìnhthườngkhi loạibỏ lỗiOL3 ( Tìm tòi quá Momen ) Dòng điện ra biến tần vượt lên lên trước quámức phát hiện quá momen ( n60 ) Giảm luân chuyển cỗ hộp động cơ, cải tổ thờigian tăng cường / có hạn tốcTài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 - Page 17 - Hiển thị cảnh báo nhắc nhở gợi nhắc gợi nhắc ( Alarm ) Bộ giaodiện điềukhiểnRUN ( Green ) ALARM ( Red ) TrạngtháibiếntầnGiải thíchNguyên nhân và hoạtđộng hiệu chỉnhoL3 ( Nhấpnháy ) OL3 ( Thấy được quá Momen ) Dòng điện ra biến tần vượt lên lên trước quámức phát hiện quá momen ( n60 ) Giảm vận tải đường bộ cỗ bộ động cơ, cải tổ thờigian bức tốc / hạn chế tốcSEr ( Nhấpnháy ) SER ( Lỗi mạch logic ) Lệnh tậu chính sách tại chỗ / tự quăng quật xađược đưa vào trong khi biến tầnđang hoạt độngKiểm tra mạch nhân tố khiểnlogic ngoàibb ( Nhấpnháy ) BBBiến tần liên tục xong ngõ ra khi nhậntín hiệu base block. Chú ý : Reset tín hiệu base block đểbiến tần hoạt động giải trí vui chơi đi dạo trở lạiKiểm tra Power nhân tố khiểnlogic ngoàiEF ( Nhấpnháy ) EF : Lệnh hoạt động giải trí thuận và nhiều phím chạyngược được nhập vào đồng thờiKiểm tra Power yếu tố khiểnlogic ngoàiSTP ( Nhấpnháy ) STPDừng công dụng bộ mẫu mã sốPhím STOP / RESET được nhấntrong khi biến tần đang được đc hoạt động giải trí ởchế độ tinh chỉnh và điều khiển & tinh chỉnh và điều khiển và điều khiển và tinh chỉnh & điều khiển và tinh chỉnh tự xa. STP ( Dừng khẩn cấp ) Tại lúc nhấn tín hiệu cảnh báodừng hỏa tốc, biến tần stopđộng cơ • Ngắt lệnh chạythuận / nghịch • Kiểm tra nguồn điềukhiển xúc tích & ngăn nắp ngoàiFAn ( Nhấpnháy ) Fan Hâm mộ ( Lỗi quạt làm cho đến mới ) Quạt làm cho đến mới bị khóa, không chạyKiểm tra : • Quạt sở hữu tính năng mới còntốt không • Dây lắp nguồncủa quạtCE ( Nhấpnháy ) CảnhbáoKhôngxuấtlỗiTựđộngkhôiphụclạitrạngtháibìnhthườngkhiloại bỏlỗiCE ( Lỗi truyền thôngMEMOBUS ) Dữ liệu truyền thôngkhông dấn đượcKiểm tra cái dòng thiết bị truyềnthông và cáp tín hiệuENGINEERING SERVICES CENTERHEAD OFFICEHA NOI OFFICEDONG NAI OFFICE2nd Floor, THAI HUY Office Building, # 307 / tứ Nguyen Van Troi St., Tan Binh Dist., Ho Chi Minh City, Vietnam. Tel : + 84-8-844 5985 Fax : + 84-8-844 5987 e-mail : # 1412, Building 17T10, Trung Hoa-Nhan Chinh Town, Cau Giay Dist., Ha Noi, Vietnam. Tel : + 84-4-281 1365 Fax : + 84-4-281 1367 e-mail : # 1, Ha Noi Highway, Long Binh Ward, Bien Hoa City, Dong Nai Province, Vietnam. Tel : + 84-61-399 1430 Fax : + 84-61-399 3232 e-mail : # 54 Hong Ha Street, Tan Binh Dist., Ho Chi Minh City, Vietnam. Tel : + 84-8-547 0049 Fax : + 84-8-547 0050 e-mail : JAPAN OFFICE1-7-1 Nishigahara Kita-ku, Tokyo, lớp nước Nhật. 114 - 0024T el : + 81-3-5961 3958 Fax : + 81-3-3915 5286 e-mail : PWMSEMICONDUCTOR và INSTRUMENTS CO., LTDThiết kế và gắn ặt những mạng lưới màng lưới mạng lưới hệ thống tự động hóa ộng, mạng lưới màng lưới mạng lưới hệ thống hoạt ộng ồng bộnhiều biến tần và những dự án Bất Động Sản BĐS Nhà Đất BĐS về nguồn ện, đi đi theo nhu yếu trái đât mua. đđ đđđiQui trình sửa chữa thay thế thay thế sửa chữa thay thế sửa chữa thay thế sửa chữa bài bản & chuyên nghiệp, kỹ thuật viên phổ cập thất kinh nghiệmược ào phong cách thiết kế do tại YASKAWA ENGINEERING và ược sự giám sát và đo lường & thống kê giám sát của những nhân viên cấp dưới Nhật Bản bên trên TT support du học cùng vớisư tương hỗ của những loại dòng thiết bị o lường chuẩn chỉnh chuẩn chỉnh chỉnh thừa quá cao ộ, đồ đạc saukhi sửa chữa thay thế thay thế sửa chữa thay thế sửa chữa thay thế sửa chữa luôn ạt ến buton không thay đổi ịnh thừa cao số 1. đđđđđđ đTDK-Lambda. Bảo trì, sửa chữa thay thế sửa chữa thay thế thay thế sửa chữa sửa chữa thay thế những kiểu dáng đồ đạc, mẫu dòng thiết bị o lường, biến tần, bộ Power nguồn, UPS của đồng loạt những thương hiệu tên thương hiệu phía bên trên quốc tế. TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư
Có thể bạn quan tâm
- 16 Dụng Cụ Trước Khi Dán Giấy Dán Tường
- Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2024 – Ngày hội bia Hà Nội
- Mua linh kiện điện thoại giá sỉ ở đâu Quận 7 – Phát Lộc
- Màn hình iPhone X – Zin New – Chính hãng – Giá rẻ Tín Thành
- GIỚI THIỆU VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TUHU
- Các loại linh kiện chất lượng có trong máy hàn điện tử Pejo. –