Tổng hợp đáp án Nhập môn Internet và E-learning – https://dichvubachkhoa.vn

Các từ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG NHẤT trong tiếng anh gen omega thường dùng cùng các TỪ LÓNG gen omega
Các từ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG NHẤT trong tiếng anh gen omega thường dùng cùng các TỪ LÓNG gen z

Reading: Tổng hợp đáp án Nhập môn Internet và E-learning – https://dichvubachkhoa.vn

Ổn định tổ chức, Chào cờ, hát quốc california, quốc tế calcium.
Tổng hợp đáp án Nhập môn internet và E-learning, học văn bằng two, đào tạo từ xa, tnu.aum.edu.vn ; neu.edu.vn tnu.edu.vn

Contents

Tổng hợp đáp án Nhập môn internet và E-learning

Nhập môn internet và E-learning – NNA

ADSL là tên viết tắt của cụm từ nào ?

Chọn đáp án : asymmetrical digital Subcriber lineage.
Vì : digital subscriber line ( digital Subcriber note hay kênh thuê bao số ) và ADSL ( asymmetrical digital subscriber line – Đường thuê bao số bất đối xứng ) .
Anh associate in nursing muốn đồng gửi bức thư điện tử tới anh Hải và chị Huệ, tuy nhiên anh associate in nursing không muốn chị Huệ biết mình đã gửi bức thư này cho anh Hải. chi đó anh associate in nursing phải nhập địa chỉ electronic mail của anh Hải vào ô nào ?
Anh Minh muốn gửi một bức thư điện tử tới chị national geospatial-intelligence agency. Anh Minh sẽ điền địa chỉ e-mail của chị national geospatial-intelligence agency vào trong ô nào dưới đây ?
Tham khảo : Bài four, mục 4.2. Dịch vụ thư điện tử ( BG, tr.113 ) .
Bài tập trắc nghiệm trực tuyến được sử dụng với mục đích chính là gì ?
Chọn đáp án : Cung cấp công cụ giúp sinh viên tự đánh giá kiến thức của chính mình .
Chiều dài tối đa của một tên miền đầy đủ là bao nhiêu ký tự ?

Chọn khẳng định đúng ?

Chọn đáp án : Máy tìm kiếm không phân biệt chữ hoa và chữ thường trong câu điều kiện .

Chọn khẳng định đúng nhất ?

Chọn đáp án : Về công nghệ sử dụng : học liệu đa phương tiện bao gồm nhiều loại nội dung khác nhau từ đoạn văn ( text ), bản trình diễn, tiếng nói ( audio ), phim ( television ) và các đoạn hoạt hình ( annimation ) .

Chọn phát biểu SAI

Chọn đáp án : lowest common multiple không cho phép người dùng tạo radium và sử dụng lại những đơn vị nội dung nhỏ trong kho dữ liệu trung tâm .

Chọn phát biểu SAI ?

Chọn đáp án : lowest common multiple không cho phép người dùng tạo radium và sử dụng lại những đơn vị nội dung nhỏ trong kho dữ liệu trung tâm.
Vì :
Tham khảo : Bài three, mục 3.1.1. Hệ thống quản trị nội dung học tập ( lowest common multiple ) ( BG, tr.48 ) và mục 3.1.2. Hệ thống quản trị học tập ( lumen ) ( BG, tr.48 ) .
Chuẩn đóng gói e-learning không bao gồm nội dung nào sau đây ?
Chọn đáp án : Có thể theo dõi được kết quả kiểm tra của sinh viên, quá trình học tập của sinh viên.
Vì :
Chương trình nào dưới đây cho phép bạn tải tệp tin từ Intenet xuống máy tính của bạn ?
Chọn đáp án : IDM là viết tắt của internet download director, là một trong những phần mềm tải tệp canister tốt nhất hiện nay .
Có two khẳng định sau :
KĐ1 : Có tốc độ kết nối cao hơn ADSL
KĐ2 : Cho phép chia sẻ chung với đường điện thoại
Nhận xét nào sau đây là đúng chi nói về công nghệ HDSL ?
Chọn đáp án : KĐ1 đúng, KĐ2 sai .
Có two khẳng định sau :
KĐ1 : Đây là công nghệ digital subscriber line đối xứng
KĐ2 : Để có thể kết nối internet, người dùng sẽ cần phải lắp đặt một modem ADSL chuyên dụng .
Nhận xét nào sau đây là đúng chi nói về công nghệ ADSL ?
Chọn đáp án : KĐ1 sai, KĐ2 đúng

Có mấy phiên bản địa chỉ information science

Ctrl-D : Đăng xuất yahoo
Ctrl-Q : Tắt yokel
Ctrl-Shift-A : Thêm bạn
Alt-M : Tắt tiếng/Mở tiếng
Ctrl-N : Trò chuyện mới

Dịch vụ tải tệp tin được dùng để làm gì ?

Chọn đáp án : Để lấy dữ liệu từ trên mạng internet xuống máy tính của bạn .

Dịch vụ web sử dụng giao thức nào ?

Diễn đàn phù hợp với loại câu hỏi nào dưới đây ?
Chọn đáp án : Các câu hỏi mở, mang tính cộng đồng và không cần trả lời ngay tức khắc .

world appoint là gì ?

Đâu không là học liệu được cung cấp trong lớp học elearning ?
Đâu không là mục đích chi phổ biến mục tiêu học tập trong e-learning ?
Chọn đáp án : Để bạn biết được giảng viên nào sẽ giảng dạy .
Đâu không phải là các chuẩn và đặc tả cho hệ thống e-learning ?
Chọn đáp án : Các chuẩn phân tích hệ thống .
Đâu không phải là một khuôn dạng địa chỉ để thư điện tử ?
Đâu không phải là một trong các yêu cầu điều khiển truy nhập và bảo mật của một hệ thống lumen điển hình
Chọn đáp án : Không có khả năng hạn chế truy nhập tới dữ liệu/nội droppings theo người dùng .
Đâu không phải là một trong các yêu cầu điều khiển truy nhập và bảo mật của một hệ thống lumen điển hình ?
Chọn đáp án : Không có khả năng hạn chế truy nhập tới dữ liệu/nội dung theo người dùng.
Vì :
Đâu không phải là một trong các yêu cầu giao diện người dùng của một hệ thống lumen điển hình ?
Chọn đáp án : Không cho phép thiết lập nhiều giao diện riêng biệt cho các nhóm người dùng khác nhau .
Đâu không phải là một trong các yêu cầu kỹ thuật của một hệ thống lumen điển hình ?
Chọn đáp án : Sử dụng lại, quản lý và phân phối nội dung học tập trong môi trường số từ một kho dữ liệu trung tâm .
Đâu không phải là một trong các yêu cầu kỹ thuật của một hệ thống lumen điển hình ?
Chọn đáp án : Sử dụng lại, quản lý và phân phối nội dung học tập trong môi trường số từ một kho dữ liệu trung tâm .
Đâu là one bộ giao thức hệ thống file phân tán ( được phát triển bởi sunlight Microsystems ) cho phép truy xuất charge đến các thiết bị ở xa như one đĩa cứng trên mạng ?

Đâu là one địa chỉ Ipv6 hợp lệ ?

Chọn đáp án : 2001:0DC8 : :1005:2F43:0BCD : ABC6

Đâu là one địa chỉ IPv6 không hợp lệ ?

Chọn đáp án : 2001:0DC8 : :1005:2F43 : :ABC6
Đâu là giao thức chuyển địa chỉ information science thành địa chỉ vật lý của các thiết bị mạng
Chọn đáp án : arp là giao thức chuyển địa chỉ information science thành địa chỉ vật lý ( macintosh ) của các thiết bị mạng .
Đâu là giao thức chuyển địa chỉ vật lý thành địa chỉ information science

Đâu là khuôn dạng của địa chỉ miền ( Domain-Base address ) ?

Chọn đáp án : Thông_tin_người_dù [ electronic mail protected ] ông_tin_tên_miền

Đâu là một phương thức kết nối internet ?

Đâu là một phương thức kết nối internet ?

ampere ) NetBEUI
Chọn đáp án : b ) Leased-Line
hundred ) IPX/SPX
five hundred ) transmission control protocol/internet protocol
Leased-Line
Đây là một dạng khác của ftp nhưng dịch vụ không kết nối, dùng giao thức UDP ?
Chọn đáp án : TFTP ( fiddling ftp ) : Một dạng khác của ftp nhưng dịch vụ không kết nối, dùng giao thức UDP .
Để các máy tính trên internet có thể liên lạc với nhau, mỗi máy tính cần có một địa chỉ liên lạc và địa chỉ này được gọi là gì ?
Để chia sẻ thông tin về những vấn đề cùng quan tâm thông qua việc tạo chủ đề, đăng bài, phản hồi… bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây ?
Chọn đáp án : Dịch vụ diễn đàn .
Để có thể trò chuyện trực tuyến với bạn bè trên internet bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây ?
Để đánh giá kiến thức của sinh viên, các lớp học E-Learning của NEU-EDUTOP chủ yếu dựa vào loại bài tập nào dưới đây ?
Chọn đáp án : Bài tập trắc nghiệm trực tuyến .
Để đóng yahoo messenger, bạn sử dụng phím nóng nào dưới đây ?
Chọn đáp án : Ctrl + q
Ctrl + vitamin d : signal out
Để truy nhập đến một máy chủ, người dùng có thể dùng ?
Chọn đáp án : Địa chỉ information science hoặc tên miền .
Địa chỉ information science nào không thể gán cho các thiết bị trên mạng ?
Chọn đáp án : Địa chỉ quảng bá .
Địa chỉ information science nào không thể gán cho các thiết bị trên mạng ?
Chọn đáp án : Địa chỉ quảng bá .
Địa chỉ information science v4 sử dụng bao nhiêu bite để đánh địa chỉ ?
Địa chỉ information science v6 sử dụng bao nhiêu bit để đánh địa chỉ ?
Đối với các lớp học E-Learning của NEU-EDUTOP, khẳng định nào dưới đây là đúng ?
Chọn đáp án : Sinh viên có thể làm các bài luyện tập trắc nghiệm không tính điểm bất cứ lúc nào .
Đối với lớp học E-Learning của chương trình NEU-EDUTOP, có mấy kiểu bài tập trắc nghiệm trực tuyến ?
Đối với sinh viên E-Learning, chi phải đi công tác tại những nơi không có kết nối internet, để học tập anh/chị có thể sử dụng loại học liệu nào sau đây ?
Chọn đáp án : Giáo trình tự học được in ấn

google KHÔNG hỗ trợ cách tìm kiếm nào dưới đây ?

Chọn đáp án : Tìm kiếm từ trái nghĩa .
Hệ thống quản lý tên miền DNS là viết tắt của cụm từ tiêng Anh nào
Chọn đáp án : domain name organization
Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần : MUA và MTA. Chức năng của MTA là gì ?
Chọn đáp án : Định tuyến bản canister và xử lý các bản tin đến từ hệ thống của người dùng sao cho các bản can đó đến được đúng hệ thống đích .
Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần : MUA và MTA. Chức năng của MUA là gì
Chọn đáp án : Tương tác trực tiếp với người dùng cuối, giúp họ nhận bản can, soạn thảo bản tin, lưu các bản tin và gửi bản tin .
Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần : MUA và MTA. MTA là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?
Chọn đáp án : message transplant agentive role .
Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần : MUA và MTA. MUA là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?
hot spot là một địa điểm mà tại đó có cung cấp các dịch vụ :
Chọn đáp án : kết nối không dây và dịch vụ truy cập internet tốc độ cao thông qua hoạt động của các thiết bị thu phát không dây

hypertext markup language là tên viết tắt của cụm từ nào ?

Chọn đáp án : hypertext markup language .

hypertext markup language là tên viết tắt của cụm từ nào

Chọn đáp án : hypertext markup language

ICP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?

Chọn đáp án : internet capacity provider .
IM là viết tắt của từ tiếng Anh nào dưới đây ?

internet được hình thành từ dự án nào sau đây ?

Chọn đáp án : Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ .

internet được hình thành từ dự án nào sau đây ?

Chọn đáp án : Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ

IXP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?

Chọn đáp án : internet exchange provider .

Khẳng định nào dưới đây là đúng ?

Chọn đáp án : Có thể tìm kiếm bằng từ khóa tiếng Việt trong google .
Khẳng đinh nào sau đây là đúng chi nói về digital subscriber line đối xứng ?
Chọn đáp án : Có tốc độ download và upload bằng nhau và đều ở mức cao .

Khẳng định nào sau đây là SAI ?

Chọn đáp án : Không gian địa chỉ IPv4 lớn hơn và dễ dàng quản lý không gian địa chỉ IPv6 .
Khẳng định nào sau đây là SAI chi nói về trình duyệt world wide web ?
Chọn đáp án : Là một phần mềm hệ thống được cài đặt trên máy tính của người sử dụng .
Khẳng định nào sau đây là SAI chi nói về trình duyệt web
Chọn đáp án : Là một phần mềm hệ thống được cài đặt trên máy tính của người sử dụng .
chi đặt tên miền không được dùng ký tự nào dưới đây ?
chi nói về các chuẩn và đặc tả cho hệ thống e-learning, có two phát biểu như sau : PB1 : Các chuẩn và đặc tả là thành phần kết nối tất cả các thành phần của hệ thống e-learning. PB2 : Các chuẩn cho phép ghép các khóa học tạo bởi các công cụ khác nhau bởi các nhà sản xuất khác nhau thành các gói nội droppings được gọi là các chuẩn metadata. Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng ?
Chọn đáp án : PB1 đúng, PB2 sai .
chi nói về các chuẩn và đặc tả cho hệ thống e-learning, có two phát biểu như sau :
PB1 : Các chuẩn và đặc tả là thành phần kết nối tất cả các thành phần của hệ thống e-learning .
PB2 : Các chuẩn cho phép ghép các khóa học tạo bởi các công cụ khác nhau bởi các nhà sản xuất khác nhau thành các gói nội dung được gọi là các chuẩn metadata .

Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng ?

Chọn đáp án : PB1 đúng, PB2 sai .
chi nói về các chuẩn và đặc tả cho hệ thống e-learning, có two phát biểu như sau :
PB1 : lumen, lowest common multiple, công cụ soạn bài giảng, và kho chứa bài giảng sẽ hiểu nhau và tương tác được với nhau thông qua các chuẩn/đặc tả .
PB2 : Các chuẩn quy định cách mà các nhà sản xuất nội droppings có thể mô tả các khóa học và các module của mình để các hệ thống quản lý có thể tìm kiếm và phân loại được chi cần thiết được gọi là các chuẩn đóng gói .

Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng ?

Chọn đáp án : PB1 đúng, PB2 sai .
chi nói về chức năng của các nhà cung cấp dịch vụ internet ở Việt Nam, có two phát biểu như sau :
PB1 : IAP có thể thực hiện cả chức năng của ISP nhưng ngược lại thì không.PB2 : ICP cung cấp các dịch vụ trên cơ sở ứng dụng internet như : mua bán qua mạng, giao dịch ngân hàng, tư vấn, đào tạo…Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng
Chọn đáp án : PB1 đúng, PB2 sai .
chi nói về chức năng của các nhà cung cấp dịch vụ internet ở Việt Nam, có two phát biểu như sau :
PB1 : OSP cấp quyền truy cập internet qua mạng viễn thông và các dịch vụ như : e-mail, web, file transfer protocol, Telnet, old world chat .
PB2 : ICP cung cấp các thông canister về : kinh tế, giáo dục, thể thao, chính trị, quân sự ( thường xuyên cập nhật thông can mới theo định kỳ ) đưa lên mạng .

Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng ?

Chọn đáp án : PB1 sai, PB2 đúng .
chi nói về kiến trúc network để phát triển hệ thống E-learning, có two phát biểu như sau :
PB1 : Mô hình kiến trúc network không cho phép tăng cường sự tương hợp và mở rộng trên cơ sở hạ tầng mạng và các ứng dụng khác nhau sẵn có trên thị trường e-learning .
PB2 : Mô hình kiến trúc web cho phép phát triển và sử dụng intranet cũng như các dịch vụ internet công cộng. Điều đó cho phép việc lựa chọn các công nghệ mạng là hoàn toàn trong suốt đối với các đơn vị phát triển nội dung và các nhà cung cấp dịch vụ .

Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng ?

Chọn đáp án : PB1 sai, PB2 đúng .
chi nói về mô hình chức năng hệ thống, có two phát biểu như sau :
PB1 : lumen là một hệ thống dịch vụ quản lý việc phân phối và tìm kiếm nội dung học tập cho người học.
PB2 : lumen lấy thông can về vị trí của khoá học từ lowest common multiple và về các hoạt động của sinh viên từ lowest common multiple .

Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng ?

Chọn đáp án : PB1 đúng, PB2 đúng .
chi nói về quá trình phát triển E-learning, có two phát biểu như sau :
PB1 : Giai đoạn 1984-1993 : Người thầy thông thái đã dần lộ rõ thông qua các phương tiện : e-mail, CBT, qua intranet với text và hình ảnh đơn giản, đào tạo bằng công nghệ web với hình ảnh chuyển động tốc độ thấp đã được triển khai trên diện rộng .
PB2 : Giai đoạn 1994-1999 : Các công nghệ tiên tiến bao gồm java và các ứng dụng mạng information science, công nghệ truy nhập mạng và băng thông internet được nâng cao, các công nghệ thiết kế web tiên tiến đã trở thành một cuộc cách mạng trong giáo dục đào tạo .
Chọn đáp án : PB1 sai, PB2 sai .
chi nói về quá trình phát triển E-learning, có two phát biểu như sau :
PB1 : Trước năm 1983 : phương pháp giáo dục “ Lấy giảng viên làm trung tâm ” là phương pháp phổ biến nhất trong các trường học .
PB2 : Giai đoạn 1984-1993 : chi công nghệ web được phát minh ra, các nhà cung cấp dịch vụ đào tạo bắt đầu nghiên cứu cách thức cải tiến phương pháp giáo dục bằng công nghệ này .

Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng ?

Chọn đáp án : PB1 đúng, PB2 sai .
chi sử dụng các dịch vụ Webmail, khẳng định nào sau đây là đúng
Chọn đáp án : Vấn đề bảo mật thư hoàn toàn phụ thuộc vào nhà cung cấp .
chi sử dụng công cụ tìm kiếm google, nếu muốn kết quả trả về là các trang vane chỉ chứa cụm từ : kinh tế quốc dân, thì trong ô tìm kiếm bạn nhập vào từ khóa nào sau đây ?
Chọn đáp án : “ kinh tế quốc dân ”
chi sử dụng công cụ tìm kiếm google, nếu muốn kết quả trả về là các trang web vừa chứa cụm từ : kinh tế, vừa chứa cụm từ quốc dân thì trong ô tìm kiếm bạn nhập vào từ khóa nào sau đây ?
Chọn đáp án : “ kinh tế ” + ” quốc dân ”
chi sử dụng dịch vụ thư điện tử yokel mail, ô nào dưới đây chứa thông canister về chủ đề của bức thư ?
chi sử dụng google, nếu bạn chỉ muốn tìm kiếm các trang web thương mại mà có chứa cụm từ kinh tế thì trong ô tìm kiếm bạn gõ vào từ khóa nào sau đây ?
Chọn đáp án : “ kinh tế ” web site : com
chi sử dụng google, nếu bạn chỉ muốn tìm kiếm các trang network thương mại mà có chứa cụm từ kinh tế thì trong ô tìm kiếm bạn gõ vào từ khóa nào sau đây ?
Chọn đáp án : “ kinh tế ” site : com
chi sử dụng google, nếu bạn muốn tìm kiếm các văn bản có đuôi .doc mà có chứa cặp từ kinh tế thì trong ô tìm kiếm bạn gõ vào từ khóa nào sau đây ?
Chọn đáp án : “ kinh tế ” filetype : doctor
chi sử dụng google, nếu bạn muốn tìm kiếm các văn bản có đuôi .doc mà có chứa cặp từ kinh tế thì trong ô tìm kiếm bạn gõ vào từ khóa nào sau đây ?
Chọn đáp án : “ kinh tế ” filetype : doctor
chi sử dụng internet explorer, nút hypertext transfer protocol : //elearning.neu.topica.vn/file.php/1/Untitled.png có chức năng gì ?
Chọn đáp án : Mở một cửa sổ phía bên trái trình duyệt chứa danh sách tiêu đề các trang vane mà bạn yêu thích, danh sách các trang network đã duyệt .
chi sử dụng web site của chương trình NEU-EDUTOP, sinh viên KHÔNG thể làm gì ?
Chọn đáp án : Thay đổi tên đăng nhập .
chi sử dụng yahoo mail để đính kèm tệp tin bạn bấm vào nút nào sau đây ?
chi sử dụng yahoo mail, thư mục nào dưới đây chứa các thư bạn đã gửi đi ?
chi sử dụng yahoo messenger, để bật hộp thoại begin adenine voice call bạn ấn tổ hợp phím nào
chi sử dụng yahoo messenger, để bật hộp thoại starting signal angstrom voice call bạn ấn tổ hợp phím nào ?
Ctrl + meter : send associate in nursing moment message
Ctrl + joule : get down video visit
Chọn đáp án : Ctrl + fifty : begin adenine voice address
Ctrl + metric ton : commit associate in nursing samarium Mesage
chi tìm kiếm bằng google để tìm kiếm chính xác bạn sử dụng dấu nào ?
Chọn đáp án : Dấu nháy kép ( “ ” )
chi tìm kiếm bằng google để tìm kiếm kết hợp bạn sử dụng dấu nào ?
Không gian địa chỉ IPv6 gấp bao nhiêu lần không gian địa chỉ IPv4 ?

lowest common multiple là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?

Chọn đáp án : on-line service provider

lumen là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?

Chọn đáp án : learn management system .
Mạng cục bộ local area network là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?
Chọn đáp án : local area network .

Mạng diện rộng wide area network

Chọn đáp án : wide area network .
Mạng đô thị man là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?
Chọn đáp án : metropolitan area network

Mô hình SCORM doctor of osteopathy tổ chức nào đưa right ascension ?

Chọn đáp án : Viện nghiên cứu công nghệ giáo dục từ xa ( ADL ) .

Mô hình SCORM act tổ chức nào đưa radium ?

Chọn đáp án : Đáp án đúng là : Viện nghiên cứu công nghệ giáo dục từ xa ( ADL ) .
Một tên miền đầy đủ có chiều dài không vượt quá 255 ký tự. Vậy chiều dài tối đa của tên miền ở mỗi cấp là bao nhiêu ký tự ( bao gồm cả dấu “. ” ) ?
Một tiến trình ứng dụng trong một máy tính truy nhập vào các dịch vụ của giao thức transmission control protocol thông qua một cổng ( port ) của transmission control protocol. Số hiệu cổng transmission control protocol được thể hiện bởi bao nhiêu byte ?

NFS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?

Chọn đáp án : network file system .
Phương thức kết nối nào là chậm nhất trong số các công nghệ truy cập internet ?
Chọn đáp án : quay số qua mạng điện thoại ( Dial-up ) .
Quy trình sinh viên học tập trên hệ thống e-learning KHÔNG bao gồm bước nào ?
Chọn đáp án : Gặp gỡ giáo viên .

RARP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?

Chọn đáp án : change by reversal cover resolution protocol .
Sau chi đăng nhập vào lớp học, thao tác nào sau đây KHÔNG thể thực hiện được ?
Chọn đáp án : Thay đổi mật khẩu đăng nhập của bạn cùng lớp .

SMTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?

Chọn đáp án : simple mail transfer protocol .

transmission control protocol/internet protocol là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?

Chọn đáp án : Transmision control condition Protocol/ internet protocol .

Tên miền com được sử dụng cho tổ chức nào ?

Chọn đáp án : Tổ chức thương mại .
Theo định nghĩa của comparison Infobase iraqi national congress thì E-Learning là gì ?
Chọn đáp án : E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông .

Theo định nghĩa của William Horton thì E-Learning là gì ?

Chọn đáp án : E-learning là sử dụng các công nghệ network và internet trong học tập .
Theo quan điểm của cơ sở đào tạo, đâu KHÔNG phải là ưu điểm chi chuyển đổi các khoá học truyền thống american ginseng khoá học e-learning ?
Chọn đáp án : Lợi ích của việc học trên mạng vẫn chưa được khẳng định .
Theo Sloan consortium lớp học nào dưới đây là lớp học truyền thống ?
Chọn đáp án : Không có nội droppings được truyền tải bằng công nghệ internet .
Thuật ngữ “ internet ” xuất hiện lần đầu vào khoảng năm nào ?

Trang vane nào không hỗ trợ tìm kiếm trực tuyến ?

Trong các công nghệ dưới đây thì đâu không phải là công nghệ “ digital subscriber line đối xứng ” ?
Trong các công nghệ dưới đây thì đâu là công nghệ “ digital subscriber line bất đối xứng ” ?
Chọn đáp án : VDSL, ADsl, RADsl
Trong các giao thức sau giao thức nào là giao thức cung cấp khả năng truy nhập từ xa vào các máy tính khác ?
Trong các giao thức sau giao thức nào là giao thức truyền charge ( tệp ) ?
Trong cách biểu diễn địa chỉ IPv4 được chia thành bao nhiêu octet
Chọn đáp án : Địa chỉ IPv4 có chiều dài thirty-two snatch, gồm four octet, mỗi octet là eight spot, có giá trị nằm trong khoảng [ zero .. 255 ] ) .

Trong các khẳng định sau khẳng định nào là SAI ?

Chọn đáp án : Tên miền khó nhớ hơn địa chỉ information science .
Trong các tên dưới đây đâu là one tên miền hợp lệ ?
Trong các tên dưới đây đâu là one tên miền không hợp lệ ?
Trong LIPE cá nhân của sinh viên, phosphorus ( ten ) có nghĩa là ?
Chọn đáp án : Số bài luyện tập trắc nghiệm đã làm trong tuần .
Trong mô hình hệ thống E-Learning không bao gồm thành phần nào ?

Chọn đáp án : Đội ngũ kỹ sư công nghệ thông can .
Trong mỗi cụm số hệ sixteen ( mỗi phần ) của địa chỉ IPv6 có bao nhiêu ký số hệ sixteen ?
Trong ô tìm kiếm nếu bạn gõ vào : Kinh tế quốc dân thì kết quả trả về sẽ là gì ?
Chọn đáp án : Chỉ có các trang có từ Kinh, các trang có từ tế, các trang có từ quốc và các trang có từ dân sẽ được hiển thị .
Trong quá trình phát triển E-learning, ở giai đoạn 1984-1993, có thể tạo right ascension các bài giảng có tích hợp hình ảnh và âm thanh dựa trên công nghệ CBT .

CBT là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?

Chọn đáp án : calculator base train .
Trong quy trình học tập E-learning của sinh viên, ở bước Học tập gồm có bốn hoạt động chính, đó là những hoạt động nào ?
Chọn đáp án : Tiếp thu bài giảng ; Tương tác ; Luyện tập ; Kiểm tra và thi kết thúc môn học .
Trong số các đặc điểm sau, đâu không phải là đặc điểm của hệ thống E-Learning ?
Chọn đáp án : Học không có sự hợp tác, phối hợp .
Trong số các đặc điểm sau, đâu không phải là đặc điểm của hệ thống E-Learning ?
Chọn đáp án : Các dịch vụ đào tạo không được triển khai đồng bộ .
Trong số các phần mềm sau, đâu không phải là phần mềm hỗ trợ tải tệp tin ?
Việc sao chép một trang lên một world wide web server được gọi là :
Chọn đáp án : upload lên web site .

Wi-Fi là tên viết tắt của cụm từ nào ?

Chọn đáp án : wireless fidelity .
Trong số các chương trình gửi và nhận thư điện tử dưới đây, chương trình nào được phát triển bởi Microsoft ?
choose one :
Chọn đáp án : a. expectation
b. Gmail
c. neo mail
d. yahoo mail
Phản hồi
Đáp án đúng là : expectation

Dịch vụ Telnet trên mạng internet là gì ?

blue-ribbon one :
a. Là dịch vụ giúp người dùng tìm kiếm thông tin trên internet bằng bảng chọn.
b. Là dịch vụ internet có khả năng duy trì hàng ngàn nhóm tin với sự tham armed islamic group của hàng triệu người.
Chọn đáp án : c. Là dịch vụ thiết lập sự liên hệ giữa MTĐT của tantalum với một máy chủ ở xa để người dùng có thể sử dụng khả năng xử lý của máy chủ đó.
d. Là dịch vụ truyền các tệp từ máy tính này đến máy tính khác trên mạng internet.
Phản hồi
Phương án đúng là : Là dịch vụ thiết lập sự liên hệ giữa MTĐT của tantalum với một máy chủ ở xa để người dùng có thể sử dụng khả năng xử lý của máy chủ đó .
Mục nào trong cấu trúc của một e-mail mô tả ngắn gọn nội dung của e-mail ?
choose one :
a. BCC
b. milliliter
c. soundbox
Chọn đáp án : d. subject
Phản hồi
Đáp án đúng là : subject
Đâu là nhược điểm của các dịch vụ thư điện tử trên web ( webmail ) ?
blue-ribbon one :
a. Sử dụng đơn giản.
Chọn đáp án : b. Tổng droppings lượng tệp tin đính kèm theo thư mỗi lần gửi bị giới hạn.
c. Gần như tất cả các dịch vụ thư điện tử đều miễn phí.
d. chi người sử dụng có thể truy nhập internet và có trình duyệt web là có khả năng sử dụng hộp thư điện tử.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Tổng droppings lượng tệp tin đính kèm theo thư mỗi lần gửi bị giới hạn .

Chọn khẳng định đúng nhất ?

choice one :
a. Sau chi đăng nhập electronic mail của google, sinh viên có thể đọc thư mà bạn cùng lớp gửi tới.
b. Sau chi đăng nhập electronic mail của google, sinh viên có thể gửi thư tới bạn cùng lớp.
c. Sau chi đăng nhập electronic mail của google, sinh viên có thể trả lời thư mà bạn cùng lớp gửi tới.
Chọn đáp án : d. Sau chi đăng nhập electronic mail của google, sinh viên có thể đọc thư, trả lời thư ; chuyển tiếp thư ; và xóa thư doctor of osteopathy người khác gửi tới.
Phản hồi
Để đọc các trang siêu văn bản người tantalum thường sử dụng ?
blue-ribbon one :
Chọn đáp án : a. Chương trình duyệt world wide web ( web browser )
b. Tất cả các phương án trên
c. Chương trình gửi nhận e-mail
d. Chương trình soạn thảo văn bản
Phản hồi
Phương án đúng là Chương trình duyệt web ( world wide web browser ). Vì đấy là chức năng chỉnh của trình duyệt web .
Để xem các trang tài liệu siêu văn bản ( trang vane ) trên internet, bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây ?
choose one :
a. Dịch vụ old world chat.
b. Dịch vụ thư điện tử.
c. Dịch vụ tải tệp can.
Chọn đáp án : d. Dịch vụ world wide vane.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Dịch vụ global wide web .
Theo đánh giá chung của Sloan consortium thì các lớp học có áp dụng công nghệ internet ở nhóm nào thì được coi là những lớp học E-learning ?
choice one :
a. Chỉ có nhóm d.
b. Nhóm bel và nhóm c.
Chọn đáp án : c. Nhóm degree centigrade và nhóm d.
d. Nhóm adenine và nhóm b.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Nhóm degree centigrade và nhóm d .
Hộp thư điện tử của chương trình NEU-ELEARNING được xây dựng dựa trên hộp thư điện tử nào dưới đây ?
choice one :
Chọn đáp án : a. google mail
b. yokel mail
c. zing mail
d. electronic mail marketing
Phản hồi
Theo Sloan consortium thì lớp học áp dụng internet ở mức nào KHÔNG phải là lớp học E-learning ?
choice one :
Chọn đáp án : a. Nhóm angstrom và nhóm boron.
b. Nhóm barn và nhóm hundred.
c. Nhóm coulomb và nhóm five hundred.
d. Chỉ có nhóm d.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Nhóm ampere và nhóm b-complex vitamin .

Chọn phát biểu SAI ?

blue-ribbon matchless :
Chọn đáp án : a. E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập không dựa trên công nghệ thông canister và truyền thông.
b. E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục.
c. E-learning là viết tắt của từ electronic learn.
d. E-learning là sử dụng các công nghệ world wide web và internet trong học tập.
Phản hồi
Đáp án đúng là : E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập không dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông.
Vì :
chi sử dụng web site của chương trình elearning, sinh viên KHÔNG thể làm gì ?
choose one :
a. Thay đổi mật khẩu.
Chọn đáp án : b. Thay đổi tên đăng nhập.
c. Thay đổi thông canister cá nhân.
d. Tìm kiếm lớp học.
Phản hồi
Phương án đúng là : Thay đổi tên đăng nhập.Vì tên đăng nhập là để định danh duy nhất sinh viên, phân biệt sinh viên với những học viên khác .
Theo quan điểm của cơ sở đào tạo, đâu KHÔNG phải là ưu điểm chi chuyển đổi các khoá học truyền thống sing khoá học e-learning ?
blue-ribbon one :
Chọn đáp án : a. Lợi ích của việc học trên mạng vẫn chưa được khẳng định.
b. Giảm qi phí tổ chức và quản lý đào tạo.
c. Giảng viên và sinh viên không phải đi lại nhiều.
d. Tổng hợp được kiến thức.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Lợi ích của việc học trên mạng vẫn chưa được khẳng định .
Đối với các lớp học E-Learning, khẳng định nào dưới đây là đúng ?
choice one :
a. Sinh viên chỉ có thể làm các bài luyện tập trắc nghiệm không tính điểm tối đa là ten lần.
Chọn đáp án : b. Sinh viên có thể làm các bài luyện tập trắc nghiệm không tính điểm bất cứ lúc nào.
c. Sinh viên có thể làm các bài tập về nhà tính điểm mà không bị giới hạn thời gian làm bài.
d. Sinh viên có thể làm các bài tập về nhà tính điểm bất cứ lúc nào.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Sinh viên có thể làm các bài luyện tập trắc nghiệm không tính điểm bất cứ lúc nào .
Đâu là định nghĩa của spear dublin, hướng tới e-learning trong doanh nghiệp ?
choice one :
a. “ E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ thông can, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục ”.
Chọn đáp án : b. “ Việc sử dụng công nghệ để tạo ra, đưa các dữ liệu có giá trị, thông tin, học tập và kiến thức với mục đích nâng cao hoạt động của tổ chức và phát triển khả năng cá nhân ”.
c. “ Việc học tập được truyền tải hoặc hỗ trợ qua công nghệ điện tử. Việc truyền tải qua nhiều kĩ thuật khác nhau như internet, television receiver, television tape, các hệ thống giảng dạy thông minh, và việc đào tạo dựa trên máy tính ”.
d. “ E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông ”.
Phản hồi
Đáp án đúng là : “ Việc sử dụng công nghệ để tạo radium, đưa các dữ liệu có giá trị, thông canister, học tập và kiến thức với mục đích nâng cao hoạt động của tổ chức và phát triển khả năng cá nhân ”.
Vì :
Trong cách biểu diễn địa chỉ IPv4 được chia thành bao nhiêu eight ?
choose one :
deoxyadenosine monophosphate. five
Chọn đáp án : boron. four
c. six
d. seven
Phản hồi
Đáp án đúng là : four

OSP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?

choose one :
Chọn đáp án : a. on-line overhaul supplier.
b. organization service protocol.
c. Offline service provider.
d. on-line search provider.
Phản hồi
Đáp án đúng là : on-line avail provider .
chi nói về mô hình chức năng hệ thống, có two phát biểu như sau :

PB1 : Một lowest common multiple là một môi trường đa người dùng .

PB2 : lowest common multiple cho phép người dùng tạo right ascension và sử dụng lại những đơn vị nội droppings nhỏ trong kho dữ liệu trung tâm .

Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng ?

choose one :
Chọn đáp án : a. PB1 đúng, PB2 đúng.
b. PB1 sai, PB2 đúng.
c. PB1 sai, PB2 sai.
d. PB1 đúng, PB2 sai.
Phản hồi
Đáp án đúng là : PB1 đúng, PB2 đúng .
Đâu không phải là one bộ giao thức kết nối mạng ?
Sele connecticut one :
a. IPX/SPX
Chọn đáp án : b. hypertext markup language
c. NetBEUI
d. transmission control protocol/internet protocol
Phản hồi
Đáp án đúng là : hypertext markup language

Địa chỉ IPv4 có cấu trúc như thế nào ?

choice one :
. vitamin a, b, cytosine, vitamin d
boron. vitamin a : boron : coulomb : d
Chọn đáp án : c. A.B.C.D
d. adenine ? barn ? degree centigrade ? d
Phản hồi
Đáp án đúng là : A.B.C.D
Địa chỉ IPv6 biểu diễn dưới dạng bao nhiêu cụm số hệ mười sáu phân cách bởi dấu hai chấm ( : ) ?
choice one :
deoxyadenosine monophosphate. four
b-complex vitamin. thirty-two
Chọn đáp án : c. eight
d. sixteen
Phản hồi
Đáp án đúng là : eight
Trong các công nghệ dưới đây thì đâu là công nghệ “ digital subscriber line bất đối xứng “ ?
blue-ribbon one :
a. SDSL
b. IDSL
c. HDSL
Chọn đáp án : d. VDSL
Phản hồi
Đáp án đúng là : VDSL
Theo Sloan consortium lớp học nào dưới đây là lớp học trực tuyến ?
choose one :
a. Kết hợp giữa internet và truyền thống. Sinh viên và thầy trao đổi trên internet và có những buổi gặp trực tiếp.
b. Sử dụng internet để đăng tải các học liệu như đề cương ; bài tập ; bài giảng. Sinh viên và thầy gặp gỡ trực tiếp ( mặt giáp mặt ).
Chọn đáp án : c. Tất cả nội droppings trên internet ; không có gặp mặt trực tiếp.
d. Không có nội droppings được truyền tải bằng công nghệ internet.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Tất cả nội droppings trên internet ; không có gặp mặt trực tiếp .

Dịch vụ Telnet là gì ?

choose one :
a. Là dịch vụ tìm kiếm trên mạng internet
b. Là dịch vụ nhắn tin trên mạng internet
c. Là dịch vụ cung cấp thông canister qua mạng
Chọn đáp án : d. Là dịch vụ cho phép người sử dụng kết nối đến một máy chủ ở xa để sử dụng máy tính đó như máy của mình.
Phản hồi
Phương án đúng là Là dịch vụ cho phép người sử dụng kết nối đến một máy chủ ở xa để sử dụng máy tính đó như máy của mình .

file transfer protocol là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?

choice one :
a. file transfer program.
Chọn đáp án : barn. file transportation protocol.
c. charge transmission program.
d. charge transmission protocol.
Phản hồi
Đáp án đúng là : file transplant protocol .
Chương trình nào dưới đây KHÔNG cho phép bạn gửi và nhận thư điện tử ?
choice one :
deoxyadenosine monophosphate. expectation carry
b. yokel chain mail
Chọn đáp án : c. IDM
d. Gmail
Phản hồi
Đáp án đúng là : IDM

TFTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?

blue-ribbon one :
Chọn đáp án : deoxyadenosine monophosphate. trivial ftp.
b-complex vitamin. trial ftp.
c. terminal file transfer protocol.
d. test file transfer protocol.
Phản hồi
Đáp án đúng là : fiddling FTP.Vì : TFTP ( fiddling file transfer protocol ) : Một dạng khác của ftp nhưng dịch vụ không kết nối, dùng giao thức UDP.Tham khảo : Bài two, mục 2.1. Kiến trúc mạng internet ( BG, tr.14 ) .
Để một máy tính nối mạng truy cập được đến một web site cụ thể cần biết thông tin gì ?
choose one :
a. Nơi lưu trữ web site
Chọn đáp án : b. Địa chỉ web site dưới dạng url ( địa chỉ nguồn thống nhất )
c. Nội dung của web site
d. Địa chỉ đơn vị thiết lập trang web
Phản hồi
Phương án đúng là : Địa chỉ web site dưới dạng url ( địa chỉ nguồn thống nhất ). Tương tự như địa chỉ thư điện tử hay địa chỉ nhà nếu bạn muốn gửi thư .
Trong quá trình duyệt web, bạn không thể thực hiện thao tác nào dưới đây ?
choice one :
a. Đưa trang network vào danh mục các trang yêu thích.
b. Lưu trang network.
Chọn đáp án : c. Chỉnh sửa nội droppings trang web.
d. in trang network.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Chỉnh sửa nội dung trang web .
Trong số các phần mềm sau, phần mềm nào không hỗ trợ chức năng old world chat ?
blue-ribbon one :
a. yahoo messenger
b. Skype
c. window be messenger
Chọn đáp án : d. IDM
Phản hồi
Đáp án đúng là : IDM
Khẳng định nào sau đây là sai chi nói về phương thức kết nối quay số qua mạng điện thoại ( Dial-up ) ?
choice one :
a. Máy tính của người dùng kết nối với modem và modem được kết nối tới đường điện thoại.
b. Để kết nối, người dùng cần có một đường điện thoại và một modem.
c. Kiểu kết nối này có tốc độ chậm nhất trong các phương thức kết nối internet.
Chọn đáp án : d. Kết nối kiểu này luôn thường trực 24/24.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Kết nối kiểu này luôn thường trực 24/24 .
Dấu : : xuất hiện tối đa là bao nhiêu lần trong địa chỉ IPv6 ?
choice one :
angstrom. three
Chọn đáp án : bel. one
c. two
d. four
Phản hồi
Đáp án đúng là : one

Cho two khẳng định sau :

KĐ1 : digital subscriber line bất đối xứng có tốc độ tải xuống ( download ) chậm .
KĐ2 : digital subscriber line bất đối xứng có tốc độ tải lên ( upload ) nhanh .
blue-ribbon one :
Chọn đáp án : a. KĐ1 sai, KĐ2 sai.
b. KĐ1 đúng, KĐ2 sai.
c. KĐ1 sai, KĐ2 đúng.
d. KĐ1 đúng, KĐ2 đúng.
Phản hồi
Đáp án đúng là : KĐ1 sai, KĐ2 sai .

arp là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?

choice one :
vitamin a. access supplant protocol.
boron. address replace protocol.
c. access resolution protocol.
Chọn đáp án : d. address resolution protocol.
Phản hồi
Đáp án đúng là : address resolution protocol .

Đâu là tên của trình duyệt web ?

choose one :
Chọn đáp án : a. internet internet explorer.
b. web browser.
c. internet browser.
d. web internet explorer.
Phản hồi
Đáp án đúng là : internet explorer .
Để khởi động trình duyệt web, bạn nhắp ( suction stop ) chuột vào biểu tượng nào sau đây ?
blue-ribbon matchless :
Chọn đáp án : a. Biểu tượng internet internet explorer.
b. Biểu tượng yahoo ! messenger.
c. Biểu tượng My calculator.
d. Biểu tượng recycle bank identification number.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Biểu tượng internet explorer .
chi sử dụng phần mềm mail, thư mục nào dưới đây chứa các thư bạn đã gửi đi ?
blue-ribbon one :
Chọn đáp án : a. sent
b. Deletedg
c. Inbox
d. draft
Phản hồi
Đáp án đúng là : send
chi sử dụng chain mail để đính kèm tệp can bạn bấm vào nút nào sau đây ?
choose matchless :
adenine. attention deficit disorder file
bel. testify file
c. get file
Chọn đáp án : d. bind file
Phản hồi
Đáp án đúng là : attach file
chi sử dụng dịch vụ thư điện tử, ô nào dưới đây chứa thông tin về chủ đề của bức thư ?
choose one :
Chọn đáp án : ampere. subject
b. Bcc
c. To
d. two hundred
Phản hồi
Đáp án đúng là : subject
Trong các giao thức sau giao thức nào là giao thức truyền thư điện tử ?
blue-ribbon one :
Chọn đáp án : a. SMTP.
b. Telnet.
c. NFS.
d. file transfer protocol.
Phản hồi
Đáp án đúng là : SMTP. Vì : SMTP ( simple mail transfer protocol ) : Giao thức truyền thư điện tử .
Sau chi hiển thị trang web, bạn có thể bấm chuột vào các liên kết trên trang web để xem tiếp các nội dung bên trong. Nếu muốn nội dung của các trang web sau hiển thị trong một cửa sổ mới bạn làm như thế nào ?
blue-ribbon one :
a. cluck chuột phải vào liên kết, sau đó chọn assailable.
b. suction stop chuột phải vào liên kết, sau đó chọn browser in new window.
c. snap chuột trái vào liên kết, sau đó chọn afford inch newly window.
Chọn đáp án : d. cluck chuột phải vào liên kết, sau đó chọn open in new window.
Phản hồi
Đáp án đúng là : click chuột phải vào liên kết, sau đó chọn capable indiana modern window .
Việc ghi nhớ địa chỉ electronic mail của người khác là khá khó khăn. Chức năng nào dưới đây của dịch vụ mail hỗ trợ bạn trong việc ghi nhớ địa chỉ e-mail ?
choice one :
a. Đính kèm tệp can.
b. Kiểm tra thư.
Chọn đáp án : c. Danh bạ.
d. Lịch.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Danh bạ .
Sau chi đăng nhập vào lớp học, sinh viên NEU-ELEARNING có thể thay đổi hình ảnh của mình. Chức năng thay đổi hình ảnh nằm trong mục nào dưới đây ?
choice one :
a. Hồ sơ học tập.
Chọn đáp án : b. Cập nhật hồ sơ cá nhân.
c. profile.
d. blog.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Cập nhật hồ sơ cá nhân .
Theo Sloan consortium lớp học nào dưới đây được coi là lớp học sử dụng công nghệ internet ?
choose one :
a. Lớp học có thirty – seventy-nine % nội droppings được truyền tải qua internet.
b. Lớp học có zero % nội dung được truyền tải qua internet.
Chọn đáp án : c. Lớp học có 1-29 % nội dung được truyền tải qua internet.
d. Lớp học tập trung, thầy và trò gặp trực tiếp.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Lớp học có 1-29 % nội dung được truyền tải qua internet .
Đâu KHÔNG phải là hệ thống hỗ trợ học tập trong môi trường elearning ?
choose one :
Chọn đáp án : a. Hệ thống phần mềm quản lý truy cập mạng internet.
b. Hệ thống thư điện tử của NEU-ELEARNING.
c. Hệ thống diễn đàn.
d. Hệ thống gửi canister nhắn đến giảng viên.
Phản hồi
Phương án đúng là Hệ thống phần mềm quản lý truy cập mạng internet. Vì đây không phải là chức năng mang tính đặc thù, nó có ở nhiều hề thống khác .

Đâu là one bộ giao thức kết nối mạng ?

blue-ribbon one :
a. hypertext transfer protocol
b. hypertext markup language
Chọn đáp án : c. transmission control protocol/internet protocol
d. hypertext transfer protocol
Phản hồi
Đáp án đúng là : transmission control protocol/internet protocol

Mạng ARPANET hình thành vào khoảng năm nào ?

blue-ribbon matchless :
a. 1960
b-complex vitamin. 1974
c. 1979
Chọn đáp án : d. 1969
Phản hồi
Đáp án đúng là : 1969

lowest common multiple là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?

choose one :
a. lecture content management locate.
b. learn subject model web site.
Chọn đáp án : c. teach content Managerment organization.
d. lecture control exemplary Sharable.
Phản hồi
Đáp án đúng là : learning content Managerment system .
Khẳng định nào sau đây là đúng chi nói về phương thức kết nối quay số qua mạng điện thoại ( Dial-up ) ?
choice one :
a. Kiểu kết nối này có tốc độ nhanh nhất trong các phương thức kết nối internet.
b. Đây là một công nghệ băng rộng.
c. Kết nối kiểu này luôn thường trực 24/24.
Chọn đáp án : d. Để kết nối, người dùng cần có một đường điện thoại và một modem.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Để kết nối, người dùng cần có một đường điện thoại và một modem .

Đâu là đặc điểm của E-Learning ?

blue-ribbon one :
a. Học không có sự hợp tác, phối hợp.
Chọn đáp án : b. Tiến trình học được theo dõi chặt chẽ và cung cấp công cụ tự đánh giá.
c. Nội droppings khóa học không được cập nhật.
d. Sinh viên và giảng viên thường xuyên gặp mặt trực tiếp ở lớp học.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Tiến trình học được theo dõi chặt chẽ và cung cấp công cụ tự đánh giá .

SCORM là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?

choose one :
Chọn đáp án : a. Sharable contented object address model.
boron. school communication on-line reference model.
c. locate content object reference book management.
d. system contentedness object reference point management.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Sharable content object address exemplar .
Trong số các đặc điểm sau, đâu không phải là đặc điểm của hệ thống E-Learning ?
choose one :
a. Học mọi lúc, mọi nơi.
Chọn đáp án : b. Không linh hoạt về khối lượng kiến thức cần tiếp thu.
c. Học liệu hấp dẫn.
d. Tiến trình học được theo dõi chặt chẽ và cung cấp công cụ tự đánh giá.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Không linh hoạt về khối lượng kiến thức cần tiếp thu .
Để đánh giá kiến thức của sinh viên, các lớp học E-Learning chủ yếu dựa vào loại bài tập nào dưới đây ?
choose one :
Chọn đáp án : a. Bài tập trắc nghiệm trực tuyến.
b. Bài tập tự luận làm tại nhà.
c. Bài tập thực hành kỹ năng làm tại nhà.
d. Bài tập nhóm.
Phản hồi
Phương án đúng là Bài tập trắc nghiệm trực tuyến. Vì đây là phương án cho phép chấm điểm tự động và được phép làm lại nhiều lần
chi sử dụng ứng dụng chain mail, thư mục nào dưới đây chứa các thư được gửi đến cho bạn ?
choice one :
adenine. erase
Chọn đáp án : b. Inbox
c. draft
d. send
Phản hồi
Đáp án đúng là : Inbox

Đâu không phải là một phương thức kết nối internet ?

choice one :
a. Wi-Fi
b. Dial-up
c. Leased-Line
Chọn đáp án : d. transmission control protocol/internet protocol
Phản hồi
Đáp án đúng là : transmission control protocol/internet protocol
Mỗi octet trong địa chỉ IPv4 có giá trị trong khoảng nào ?
choose one :
Chọn đáp án : a. Từ zero đến 255.
b. Từ zero đến 128.
c. Từ zero đến thirty-two.
d. Từ zero đến sixty-four.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Từ zero đến 255 .

Có two khẳng định sau :

KĐ1 : là loại hình kết nối internet tốc độ cao

KĐ2 : luôn trong trạng thái kết nối 24/24 .

Nhận xét nào sau đây là đúng chi nói về phương thức kết nối internet băng rộng ?
blue-ribbon one :
a. KĐ1 sai, KĐ2 đúng.
Chọn đáp án : b. KĐ1 đúng, KĐ2 đúng.
c. KĐ1 đúng, KĐ2 sai.
d. KĐ1 sai, KĐ2 sai.
Phản hồi
Đáp án đúng là : KĐ1 đúng, KĐ2 đúng .
Khẳng định nào sau đây là sai chi nói về địa chỉ information science công cộng ?
choose matchless :
Chọn đáp án : a. Không được định tuyến trên internet anchor.
b. Là duy nhất.
c. Được lấy từ nhà cung cấp dịch vụ hay đăng ký với one qi phí nào đó.
d. Có tính toàn cầu và được tiêu chuẩn hóa.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Không được định tuyến trên internet anchor .

Đâu là một địa chỉ IPv4 không hợp lệ ?

blue-ribbon matchless :
vitamin a. 102.254.200.25
Chọn đáp án : bel. 192.182.10.254
c. 256.168.254.50
d. 162.198.101.69
Phản hồi
Đáp án đúng là : 256.168.254.50
Các cụm số hexa trong địa chỉ Ipv6 được tách biệt với nhau bằng dấu nào ?
choose one :
a. Dấu chấm “. ”
b. Dấu nhân “ * ”
c. Dấu hỏi “ ? ”
Chọn đáp án : d. Dấu hai chấm “ : ”
Phản hồi
Đáp án đúng là : Dấu hai chấm “ : ”
Giao thức nào dưới đây được sử dụng để truyền tải thư điện tử của MicroSoft lookout ?
choose one :
a. hypertext transfer protocol
b. TELNET
Chọn đáp án : Chọn đáp án : c. POP/IMAP
d. file transfer protocol
Phản hồi
Đáp án đúng là : POP/IMAP
Trong quá trình trao đổi và giải đáp thắc mắc, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm chi sử dụng diễn đàn ?
choose one :
Chọn đáp án : a. Bạn không có được câu trả lời ngay tức khắc.
b. Bạn có thể đặt câu hỏi bất cứ chi nào.
c. Bạn có thể đặt câu hỏi dù bạn đang ở đâu miễn là bạn có thể truy cập internet.
d. Câu hỏi của bạn sẽ được câu trả lời của nhiều người.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Bạn không có được câu trả lời ngay tức khắc .
Trong quá trình học e-learning, đâu không phải là one trong four hoạt động chính của sinh viên e-learning ?
choice matchless :
a. Thực hành.
b. Thảo luận.
Chọn đáp án : c. Lướt network.
d. Thi cử.
Phản hồi
Đáp án đúng là : Lướt web .

Đâu là một địa chỉ IPv4 hợp lệ ?

blue-ribbon one :
Chọn đáp án : vitamin a. 192.168.10.6
b. 192:168:10:256
c. 192:168:10:6
d. 192.168.10.256
Phản hồi
Đáp án đúng là : 192.168.10.6
Trong tên miền, dấu nào được sử dụng làm dấu phân cách ?
choose one :
a. Dấu hỏi ( ? )
Chọn đáp án : b. Dấu chấm (. )
c. Dấu
d. Dấu gạch dưới ( _ )
Phản hồi
Đáp án đúng là : Dấu chấm (. )
Chữ einsteinium trong cụm từ E-learning là viết tắt của từ tiêng Anh nào dưới đây ?
choose one :
Chọn đáp án : adenine. electronic
b. extent
c. external
d. e-mail
Phản hồi
Đáp án đúng là : electronic
Tên miền nào sau đây KHÔNG thuộc về quốc armed islamic group Việt Nam ?
choice one :
a. jnto.edu.vn
Chọn đáp án : b. jnto.org.fr
c. neu.org.vn
d. neu.edu.vn
Phản hồi
Đáp án đúng là : jnto.org.fr
Có một tên miền như sau : neu.edu.vn thì thành phần “ edu ” thường được gọi là tên miền cấp mấy ?
choice one :
ampere. zero
barn. one
Chọn đáp án : c. two
d. three
Phản hồi
Đáp án đúng là : two
Trong các công nghệ dưới đây thì đâu không phải là công nghệ “ digital subscriber line bất đối xứng “ ?
choice one :
a. VDSL
b. RADSL
Chọn đáp án : c. IDSL
d. ADSL
Phản hồi
Đáp án đúng là : IDSL
Trong quá trình sử dụng diễn đàn lớp học, sinh viên KHÔNG thể thực hiện thao tác nào dưới đây ?
choose one :
a. Cho điểm đánh giá chủ đề thảo luận.
b. Tải tệp tin kèm theo nội droppings thảo luận.
Chọn đáp án : c. Xóa chủ đề thảo luận.
d. Tạo chủ đề mới để thảo luận.
Phản hồi
Phương án đúng là : Xóa chủ đề thảo luận. Việc này chỉ có người quản trị mới làm được .

Khẳng định nào sau đây là sai ?

choice matchless :
a. Các mạng máy tính liên kết với nhau dựa trên bộ giao thức transmission control protocol/internet protocol.
b. internet là từ viết tắt của international terminal network.
c. internet là một mạng máy tính rất lớn kết nối các mạng máy tính khác nhau trên khắp toàn cầu.
Chọn đáp án : d. internet là từ viết tắt của Inter-network.
Phản hồi
Đáp án đúng là : internet là từ viết tắt của Inter-network .
Mạng diện rộng wan là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?
choose one :
deoxyadenosine monophosphate. web area net.
b. WiMAX area network.
Chọn đáp án : c. wide area network.
d. wire area network.
Phản hồi
Đáp án đúng là : wide area network .
Tất cả các network server đều hiểu và chạy được file nào ?
blue-ribbon one :
Chọn đáp án : a. * .htm
bacillus. * .asp
c. * .jsp
d. * .php
Phản hồi
Đáp án đúng là : * .htm

Việt Nam hòa vào mạng internet toàn cầu vào khoảng năm nào ?
blue-ribbon matchless :

deoxyadenosine monophosphate. 1987
Chọn đáp án : bel. 1997
c. 1990
d. 2000
Phản hồi
Đáp án đúng là : 1997


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay