Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
BỘ GIÁO DỤC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số : 34/2013 / TT-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 17 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ THIẾT BỊ QUY ĐỊNH TẠI DANH MỤC ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 02/2010 / TT-BGDĐT NGÀY 11 THÁNG 2 NĂM 2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng
3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của
tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng
8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật giáo dục; Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Nghị định
số 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi điểm b khoản
13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25
tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình
Giáo dục mầm non;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất
và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non; Vụ trưởng
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông
tư sửa đổi, bổ sung, một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi –
Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư
số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ
dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành
kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
1. Sửa đổi, bổ trợ những thiết bị sau :
a ) Thiết bị ” Bút sáp, phấn vẽ, bút chì ” ( Mã số MN122047 ) thành ” Bút sáp, phấn vẽ ” tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 12 – 24 tháng tuổi ;
b ) Thiết bị ” Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu ” ( Mã số MN232079 ) thành ” Bút sáp, phấn vẽ ” tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 24 – 36 tháng tuổi .
2. Bãi bỏ những thiết bị sau :
a ) Bãi bỏ những thiết bị được lao lý tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 3 – 12 tháng tuổi sau :
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN013043 | Thơ ở Nhà trẻ |
2 | MN013044 | Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 | MN013045 | Chương trình giáo dục mầm non |
4 | MN013046 | Hướng dẫn tổ chức triển khai thực thi Chương trình giáo dục mầm non ( 3-36 tháng tuổi ) |
5 | MN013047 | Đồ chơi và game show cho trẻ dưới 6 tuổi |
6 | MN013048 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, game show, câu đố |
b ) Bãi bỏ những thiết bị được pháp luật tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 12 – 24 tháng tuổi sau :
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN123061 | Thơ ở Nhà trẻ |
2 | MN123062 | Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 | MN123063 | Chương trình giáo dục mầm non |
4 | MN123064 | Hướng dẫn tổ chức triển khai triển khai Chương trình giáo dục mầm non ( 3-36 tháng tuổi ) |
5 | MN123065 | Đồ chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
6 | MN123066 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, game show, câu đố |
c ) Bãi bỏ những thiết bị được pháp luật tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 24 – 36 tháng tuổi sau :
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN233082 | Thơ ở Nhà trẻ |
2 | MN233083 | Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 | MN233084 | Vở tập tạo hình |
4 | MN233085 | Chương trình giáo dục mầm non |
5 | MN233086 | Hướng dẫn tổ chức triển khai triển khai Chương trình giáo dục mầm non ( 3-36 tháng tuổi ) |
6 | MN233087 | Đồ chơi và game show cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 | MN233088 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, game show, câu đố |
d ) Bãi bỏ những thiết bị được lao lý tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 3 – 4 tuổi sau :
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN343091 | Truyện tranh những loại |
2 | MN343092 |
Vở tập tạo hình |
3 | MN343093 | Vở làm quen với toán |
4 | MN343094 | Chương trình giáo dục mầm non |
5 | MN343095 | Hướng dẫn tổ chức triển khai triển khai Chương trình giáo dục mầm non |
6 | MN343096 | Đồ chơi và game show cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 | MN343097 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, game show, câu đố |
8 | MN343098 | Hướng dẫn bảo vệ thiên nhiên và môi trường trong trường mầm non |
9 | MN343099 | Giáo dục đào tạo sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm chi phí hiệu suất cao |
e ) Bãi bỏ những thiết bị được pháp luật tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 4 – 5 tuổi sau :
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN453113 | Truyện tranh những loại |
2 | MN453114 | Vở tập tạo hình |
3 | MN453115 | Vở làm quen với toán |
4 | MN453116 | Chương trình giáo dục mầm non |
5 | MN453117 | Hướng dẫn tổ chức triển khai triển khai Chương trình giáo dục mầm non |
6 | MN453118 | Đồ chơi và game show cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 | MN453119 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, game show, câu đố |
8 | MN453120 | Hướng dẫn bảo vệ thiên nhiên và môi trường trong trường mầm non |
9 | MN453121 | Giáo dục đào tạo sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm chi phí hiệu suất cao |
f ) Bãi bỏ những thiết bị được lao lý tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 5 – 6 tuổi sau :
SỐ TT |
MÃ SỐ |
TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN563109 | Truyện tranh những loại |
2 | MN563110 | Vở tập tạo hình |
3 | MN563111 | Vở làm quen với toán |
4 | MN563112 | Tập tô vần âm |
5 | MN563113 | Chương trình giáo dục mầm non |
6 | MN563114 | Hướng dẫn tổ chức triển khai thực thi Chương trình giáo dục mầm non ( mẫu giáo lớn ) |
7 | MN563115 | Đồ chơi và game show cho trẻ dưới 6 tuổi |
8 | MN563116 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, game show, câu đố |
9 | MN563117 | Hướng dẫn bảo vệ thiên nhiên và môi trường trong trường mầm non |
10 | MN563118 | Giáo dục đào tạo sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm ngân sách và chi phí hiệu suất cao |
Điều 2. Căn cứ danh mục thiết bị sửa đổi, bổ sung ban hành tại Thông
tư này, các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự
làm, sưu tầm, sử dụng và bảo quản thiết bị phục vụ dạy học tại các cơ sở giáo dục
mầm non.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm
2013.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị
trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính; Vụ trưởng Vụ
Giáo dục Mầm non; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục
và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thị Nghĩa |
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Tư Vấn Sử Dụng
Có thể bạn quan tâm
- Máy Giặt Electrolux Lỗi E51 Cảnh Báo Hỏng Nghiêm Trọng
- Lỗi E-44 máy Electrolux Dấu hiệu và cách xử lý
- Hướng dẫn xử lý lỗi H-10 tủ lạnh Sharp nội địa
- Cảnh báo mã lỗi E35 máy giặt Electrolux cần biết
- Vệ sinh bầu lọc có khắc phục lỗi U04 tủ lạnh Sharp không?
- Cảnh báo tủ lạnh Bosch lỗi E21 gây mất thực phẩm