Câu 2: Nêu cấu tạo, đặc điểm và nhuyên lí làm việc của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang? – Hoc24

Câu 1. Đèn huỳnh quang có đặc điểm nào sau đây ? C. Tuổi thọ thấp hơn đèn sợi đốt. A. Hiện tượng nhấp nháy. B. Hiệu suất phát quang thấp hơn đèn sợi đốt. D. Không tiết kiệm ngân sách và chi phí điện năng. Câu 2. Cấu tạo của đèn huỳnh quang gồm có những bộ phận chính là : A. ống thủy tinh, sợi đốt B. ống thủy tinh, hai đ …

Câu 1. Đèn huỳnh quang có đặc điểm nào sau đây?

C. Tuổi thọ thấp hơn đèn sợi đốt .

A. Hiện tượng nhấp nháy.                                                                                                                                                                          

B. Hiệu suất phát quang thấp hơn đèn sợi đốt .D. Không tiết kiệm ngân sách và chi phí điện năng .

Câu 2. Cấu tạo của đèn huỳnh quang gồm có các bộ phận chính là:

A. ống thủy tinh, sợi đốt B. ống thủy tinh, hai điện cực .C. sợi đốt, điện cực. D. dây đốt nóng, điện cực .

Câu 3. Cấu tạo của đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính?

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4. Đèn sợi đốt có bộ phận quan trọng là

A. sợi đốt. B. đuôi đèn .C. đui đèn. D. bóng thủy tinh .

Câu 5. Trên đèn huỳnh quang ghi: 110V – 45W, để đèn hoạt động bình thường cần mắc vào nguồn điện có điện áp là bao nhiêu?

A. 220V B. 127V C. 110V D. 100V

Câu 6. Vật liệu nào sau đây là vật liệu dẫn điện?

A. Vải khô B. Sứ C. Cao su D. Đồng

Câu 7. Sự biến đổi năng lượng của bàn là điện là

A. Điện năng thành nhiệt năngB. Điện năng thành cơ năngC. Nhiệt năng thành điện năngD. Điện năng thành quang năng

Câu 8. Đồ điện – nhiệt dựa vào tác dụng nào của dòng điện?

A. Tác dụng phát sáng B. Tác dụng nhiệtC. Tác dụng hóa học D. Tác dụng từ

Câu 9. Các số liệu kỹ thuật của bàn là điện là

A. hiệu suất định mức, điện áp định mứcB. hiệu suất định mức, chiều dài .C. dung tích, chiều dài .D. hiệu suất định mức, dung tích .

Câu 10. Dây đốt nóng của nồi cơm điện được làm từ vật liệu gì?

A. Sắt B. ĐồngC. Niken – crom D. Thép

Câu 11. Trên nồi cơm điện có ghi 2 lít, số liệu kỹ thuật đó nghĩa là gì?

A. Điện áp định mức của nồi cơm điện .B. Công suất định mức của nồi cơm điện .C. Dung tích soong của nồi cơm điện .D. Chiều dài của nồi cơm điện .

Câu 12. Trên bàn là điện ghi 300W, số liệu kỹ thuật đó nghĩa là gì?

A. Điện áp định mức của bàn là điện .B. Công suất định mức của bàn là điện .C. Chiều dài của bàn là điện .D. Hiệu suất của bàn là điện .

Câu 13. Trong những đồ dùng điện sau, đồ dùng nào là đồ dùng loại điện – nhiệt?

A. Đèn huỳnh quang B. Bàn là điệnC. Quạt điện D. Máy giặt

Câu 14. Ưu điểm của động cơ điện một pha là:

A. cấu tạo đơn thuần. B. Dễ sử dụng .C. Ít hỏng. D. Cả A, B, C .

Câu 15. Stato là

A. phần quay. B. bộ phận điều khiển và tinh chỉnh .C. bộ phận bị điều khiển và tinh chỉnh. D. phần đứng yên .

Câu 16. Rôto của động cơ điện một pha gồm:

A. lõi thép, stato. B. dây quấn, điện trở .C. lõi thép, dây quấn. D. stato, dây quấn .

Câu 17. Lõi thép của Stato làm bằng vật liệu gì?

A. Lá thép kỹ thuật điện B. Đồng

C. Sắt                                                                   D. Nhôm

Câu 18. Dựa vào nguyên lí làm việc, người ta phân đèn điện ra mấy loại?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 19. Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?

A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinhC. Sợi đốt D. Đáp án khác

Câu 20. Có mấy kiểu đuôi đèn?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 21. Đặc điểm của đèn sợi đốt là:

A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục B. Hiệu suất phát quang thấpC. Tuổi thọ thấp D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Đơn vị điện trở có kí hiệu là:

A. Ω B. A C. V D. Đáp án khác

Câu 23. Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 24. Cấu tạo chính của quạt điện gồm:

A. trục động cơ và cánh quạt B. vỏ quạt và cánh quạt .C. động cơ điện và vỏ quạt D. động cơ điện và cánh quạt .

Câu 25. Giờ cao điểm sử dụng điện trong ngày từ

A. 18 h đến 22 h. B. 19 h đến 22 h .C. 6 h đến 8 h. D. 20 h đến 23 h .

Câu 26. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong một gia đình như sau

Tên vật dụng điện Công suấtP. ( W ) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày ( h )
Đèn huỳnh quang 45 8 4
Quạt bàn 65 4 2
Máy tính bàn 200 1 1
Tủ lạnh 120 1 24

Tính tiền điện mà mái ấm gia đình trên phải trả trong 1 tháng ( 30 ngày ) cho những vật dụng điện trên, biết giá tiền 1 kWh là 1 678 đồng .A. 253 713 đồng. B. 33 000 đồng .C. 85 000 đồng. D. 72 000 đồng .

Câu 27. Đèn ống huỳnh quang có mấy đặc điểm cơ bản?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 28. Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng

A. Chấn lưu điện cảm B. Tắc teC. Chấn lưu điện cảm và tắc te D. Đáp án khác

Câu 29. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng

A. 100 giờ B. 1000 giờC. 8000 giờ D. 800 giờ

Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn sợi đốt?

A. Không cần chấn lưu B. Tiết kiệm điện năngC. Tuổi thọ thấp D. Ánh sáng liên tục


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay