bÀI TẬP TỤ ĐIỆN – Tài liệu text
bÀI TẬP TỤ ĐIỆN
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.17 KB, 4 trang )
Bạn đang đọc: bÀI TẬP TỤ ĐIỆN – Tài liệu text
BÀI TẬP TỤ ĐIỆN
Câu hỏi 1: Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.10
6
V/m, khoảng cách giữa hai
bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10
-11
F. Hỏi hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai bản tụ là bao
nhiêu: A. 3000V B. 300V C. 30 000V D.1500V
Câu hỏi 2: Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.10
6
V/m, khoảng cách giữa hai
bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10
-11
F. Hỏi điện tích cực đại mà tụ tích được:
A. 26,65.10
-8
C B. 26,65.10
-9
C C. 26,65.10
-7
C D. 13.32. 10
-8
C
Câu hỏi 3: Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với
nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ bằng:
A. 24V/m B. 2400V/m C. 24 000V/m D. 2,4V
Câu hỏi 4: Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với
nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ bằng dây dẫn thì năng lượng
tụ giải phóng ra là:
A. 5,76.10
-4
J B. 1,152.10
-3
J C. 2,304.10
-3
J D.4,217.10
-3
J
Câu hỏi 5: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tăng hiệu điện thế hai bản tụ
lên gấp đôi thì điện tích của tụ:
A. không đổi B. tăng gấp đôi C. tăng gấp bốn D. giảm một nửa
Câu hỏi 6: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện
dung xuống còn một nửa thì điện tích của tụ:
A. không đổi B. tăng gấp đôi C. Giảm còn một nửa D. giảm còn một phần tư
Câu hỏi 7: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện
dung xuống còn một nửa thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ:
A. không đổi B. tăng gấp đôi
C. Giảm còn một nửa D. giảm còn một phần tư
Câu hỏi 8: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện
dung xuống còn một nửa thì năng lượng của tụ:
A. không đổi B. tăng gấp đôi
C. Giảm còn một nửa D. giảm còn một phần tư
Câu hỏi 9: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai
bản tụ là 1mm. Tụ chịu được. Biết điện trường giới hạn đối với không khí là 3.10
6
V/m. Hiệu điện
thế và điện tích cực đại của tụ là:
A. 1500V; 3mC B. 3000V; 6mC
C. 6000V/ 9mC D. 4500V; 9mC
Câu hỏi 10: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai
bản tụ là 1mm. Tụ chịu được. Biết điện trường giới hạn đối với không khí là 3.10
6
V/m. Năng lượng
tối đa mà tụ tích trữ được là:
A. 4,5J B. 9J C. 18J D. 13,5J
Câu hỏi 11: Trong phòng thí nghiệm có một số tụ điện loại 6μF. Số tụ phải dùng ít nhất để tạo thành
bộ tụ có điện dung tương đương là 4,5 μF là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu hỏi 12: Có các tụ giống nhau điện dung là C, muốn ghép thành bộ tụ có điện dung là 5C/3 thì
số tụ cần dùng ít nhất là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu hỏi 13: Hai tụ điện có điện dung C
1
= 2 C
2
mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì
hiệu điện thế của hai tụ quan hệ với nhau;
A. U
1
= 2U
2
B. U
2
= 2U
1
C. U
2
= 3U
1
D.U
1
= 3U
2
Câu hỏi 14: Hai tụ điện có điện dung C
1
= 2 C
2
mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U.
Dìm tụ C
2
vào điện môi lỏng có hằng số điện môi là 2. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ C
1
sẽ
A. tăng 3/2 lần B. tăng 2 lần C. giảm còn 1/2 lần D. giảm còn 2/3 lần
Câu hỏi 15: Một tụ điện phẳng đặt thẳng đứng trong khơng khí điện dung của nó là C. Khi dìm một
nửa ngập trong điện mơi có hằng số điện mơi là 3, một nửa trong khơng khí điện dung của tụ sẽ :
A. tăng 2 lần B. tăng 3/2 lần C. tăng 3 lần D. giảm 3 lần
Câu hỏi 16: Một tụ điện phẳng đặt nằm ngang trong khơng khí điện dung của nó là C. Khi dìm một
nửa ngập trong điện mơi có hằng số điện mơi là 3, một nửa trong khơng khí điện dung của tụ sẽ :
A. giảm còn 1/2 B. giảm còn 1/3 C. tăng 3/2 lần D. giảm còn 2/3 lần
Câu hỏi 17: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (µF), C
2
= 30 (µF) mắc song song với nhau, rồi
mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U
1
= 60 (V) và U
2
= 60 (V). B. U
1
= 15 (V) và U
2
= 45 (V).
C. U
1
= 45 (V) và U
2
= 15 (V). D. U
1
= 30 (V) và U
2
= 30 (V).
Câu hỏi 18: Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 µF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ
điện được nối với hiệu điện thế khơng đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau
khi có một tụ điện bị đánh thủng là:
A. ΔW = 9 (mJ). B. ΔW = 10 (mJ).
C. ΔW = 19 (mJ). D. ΔW = 1 (mJ).
Câu hỏi 19: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C
1
= 10 (µF), C
2
= 15 (µF), C
3
= 30 (µF) mắc nối tiếp với
nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:
A. C
b
= 5 (µF).B. C
b
= 10 (µF). C. C
b
= 15 (µF). D. C
b
= 55 (µF).
Câu hỏi 20 Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C
1
= 20 (µF), C
2
= 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc
vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q
1
= 3.10
-3
(C) và Q
2
= 3.10
-3
(C). B. Q
1
= 1,2.10
-3
(C) và Q
2
= 1,8.10
-3
(C).
C. Q
1
= 1,8.10
-3
(C) và Q
2
= 1,2.10
-3
(C) D. Q
1
= 7,2.10
-4
(C) và Q
2
= 7,2.10
-4
(C).
T Ự LUẬN
C
2
U
+
C
1
C
3
C
4
C
5
A
B
Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ: C
1
=3µF, C
2
=6µF, C
3
=C
4
=4µF, C
5
=8µF, U=9V
a. Tính C
b
?
b. Điện tích các tụ?
c. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B.
Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ: C
1
=1µF, C
2
=3µF, C
3
=2µF, U=12V.
Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M,N khi
a. C
4
=6µF.
b. Giữa hai điểm M, N có 1 khóa K. Tìm điện lượng qua khóa K khi K đóng.
C
2
U
+
C
1
C
3
C
4
M
N
Bài 3 :Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết:
C
1
=
1
3
àF, C
2
= C
3
= C
4
= 1 àF C
1
C
5
= 2 àF, U
AB
= 6V.
a. Xaực ủũnh C
b
. C
2
C C
3
b. Xaực ủũnh Q
b
c. Hieọu ủieọn theỏ giửừa C vaứ D (U
CD
)
C
4
D C
5
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
A A B A B A B B B B
Câu
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
C B B A A C B D C C
J B. 1,152. 10-3 J C. 2,304. 10-3 J D. 4,217. 10-3 Câu hỏi 5 : Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tăng hiệu điện thế hai bản tụlên gấp đôi thì điện tích của tụ : A. không đổi B. tăng gấp đôi C. tăng gấp bốn D. giảm một nửaCâu hỏi 6 : Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điệndung xuống còn một nửa thì điện tích của tụ : A. không đổi B. tăng gấp đôi C. Giảm còn một nửa D. giảm còn một phần tưCâu hỏi 7 : Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điệndung xuống còn một nửa thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ : A. không đổi B. tăng gấp đôiC. Giảm còn một nửa D. giảm còn một phần tưCâu hỏi 8 : Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điệndung xuống còn một nửa thì nguồn năng lượng của tụ : A. không đổi B. tăng gấp đôiC. Giảm còn một nửa D. giảm còn một phần tưCâu hỏi 9 : Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2 μF, khoảng cách giữa haibản tụ là 1 mm. Tụ chịu được. Biết điện trường số lượng giới hạn so với không khí là 3.10 V / m. Hiệu điệnthế và điện tích cực lớn của tụ là : A. 1500V ; 3 mC B. 3000V ; 6 mCC. 6000V / 9 mC D. 4500V ; 9 mCCâu hỏi 10 : Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2 μF, khoảng cách giữa haibản tụ là 1 mm. Tụ chịu được. Biết điện trường số lượng giới hạn so với không khí là 3.10 V / m. Năng lượngtối đa mà tụ tích trữ được là : A. 4,5 J B. 9J C. 18J D. 13,5 JCâu hỏi 11 : Trong phòng thí nghiệm có 1 số ít tụ điện loại 6 μF. Số tụ phải dùng tối thiểu để tạo thànhbộ tụ có điện dung tương tự là 4,5 μF là : A. 3 B. 5 C. 4 D. 6C âu hỏi 12 : Có các tụ giống nhau điện dung là C, muốn ghép thành bộ tụ có điện dung là 5C / 3 thìsố tụ cần dùng tối thiểu là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6C âu hỏi 13 : Hai tụ điện có điện dung C = 2 Cmắc tiếp nối đuôi nhau vào nguồn điện có hiệu điện thế U thìhiệu điện thế của hai tụ quan hệ với nhau ; A. U = 2UB. U = 2UC. U = 3UD. U = 3UC âu hỏi 14 : Hai tụ điện có điện dung C = 2 Cmắc tiếp nối đuôi nhau vào nguồn điện có hiệu điện thế U.Dìm tụ Cvào điện môi lỏng có hằng số điện môi là 2. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ CsẽA. tăng 3/2 lần B. tăng 2 lần C. giảm còn 50% lần D. giảm còn 2/3 lầnCâu hỏi 15 : Một tụ điện phẳng đặt thẳng đứng trong khơng khí điện dung của nó là C. Khi dìm mộtnửa ngập trong điện mơi có hằng số điện mơi là 3, 50% trong khơng khí điện dung của tụ sẽ : A. tăng 2 lần B. tăng 3/2 lần C. tăng 3 lần D. giảm 3 lầnCâu hỏi 16 : Một tụ điện phẳng đặt nằm ngang trong khơng khí điện dung của nó là C. Khi dìm mộtnửa ngập trong điện mơi có hằng số điện mơi là 3, 50% trong khơng khí điện dung của tụ sẽ : A. giảm còn 1/2 B. giảm còn 1/3 C. tăng 3/2 lần D. giảm còn 2/3 lầnCâu hỏi 17 : Bộ tụ điện gồm hai tụ điện : C = 20 ( µF ), C = 30 ( µF ) mắc song song với nhau, rồimắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 ( V ). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là : A. U = 60 ( V ) và U = 60 ( V ). B. U = 15 ( V ) và U = 45 ( V ). C. U = 45 ( V ) và U = 15 ( V ). D. U = 30 ( V ) và U = 30 ( V ). Câu hỏi 18 : Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau ( C = 8 µF ) ghép tiếp nối đuôi nhau với nhau. Bộ tụđiện được nối với hiệu điện thế khơng đổi U = 150 ( V ). Độ biến thiên nguồn năng lượng của bộ tụ điện saukhi có một tụ điện bị đánh thủng là : A. ΔW = 9 ( mJ ). B. ΔW = 10 ( mJ ). C. ΔW = 19 ( mJ ). D. ΔW = 1 ( mJ ). Câu hỏi 19 : Bộ tụ điện gồm ba tụ điện : C = 10 ( µF ), C = 15 ( µF ), C = 30 ( µF ) mắc tiếp nối đuôi nhau vớinhau. Điện dung của bộ tụ điện là : A. C = 5 ( µF ). B. C = 10 ( µF ). C. C = 15 ( µF ). D. C = 55 ( µF ). Câu hỏi 20 Bộ tụ điện gồm hai tụ điện : C = 20 ( µF ), C = 30 ( µF ) mắc tiếp nối đuôi nhau với nhau, rồi mắcvào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 ( V ). Điện tích của mỗi tụ điện là : A. Q = 3.10 – 3 ( C ) và Q = 3.10 – 3 ( C ). B. Q = 1,2. 10-3 ( C ) và Q = 1,8. 10-3 ( C ). C. Q = 1,8. 10-3 ( C ) và Q = 1,2. 10-3 ( C ) D. Q = 7,2. 10-4 ( C ) và Q = 7,2. 10-4 ( C ). T Ự LUẬNBài 1 : Cho mạch điện như hình vẽ : C = 3 µF, C = 6 µF, C = C = 4 µF, C = 8 µF, U = 9V a. Tính Cb. Điện tích các tụ ? c. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B.Bài 2 : Cho mạch điện như hình vẽ : C = 1 µF, C = 3 µF, C = 2 µF, U = 12V. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M, N khia. C = 6 µF. b. Giữa hai điểm M, N có 1 khóa K. Tìm điện lượng qua khóa K khi K đóng. Bài 3 : Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết : àF, C = C = C = 1 àF C = 2 àF, UAB = 6V. a. Xaực ủũnh C. CC Cb. Xaực ủũnh Qc. Hieọu ủieọn thẻo giửừa C vaứ D ( UCDD CCâu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp ánA A B A B A B B B BCâu11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp ánC B B A A C B D C C
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư
Có thể bạn quan tâm
- 16 Dụng Cụ Trước Khi Dán Giấy Dán Tường
- Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2024 – Ngày hội bia Hà Nội
- Mua linh kiện điện thoại giá sỉ ở đâu Quận 7 – Phát Lộc
- Màn hình iPhone X – Zin New – Chính hãng – Giá rẻ Tín Thành
- GIỚI THIỆU VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TUHU
- Các loại linh kiện chất lượng có trong máy hàn điện tử Pejo. –