Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

‘tủ lạnh’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tủ lạnh “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tủ lạnh, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tủ lạnh trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Dán chúng lên tủ lạnh.

Tape a set to your refrigerator .

2. Có kem trong tủ lạnh đấy.

There’s some ice cream in the fridge .

3. Ai để rau diếp trong tủ lạnh?

Who keeps lettuces in their fridge ?

4. Còn chai bia nào trong tủ lạnh không?

Are there more beers in the fridge ?

5. Anh có một ít kem trong tủ lạnh.

I’ve got some ice cream on the windowsill .

6. Kem mẹ gửi em để trong tủ lạnh.

The mousse your mother sent us is in the fridge .

7. Tủ lạnh hỏng nên tớ phải ăn hết.

Well, the fridge broke, so I had to eat everything .

8. Ba ống giảm thanh trong cái tủ lạnh

Three silencers stashed in a mini-fridge .

9. Cứ tự nhiên dùng đồ trong tủ lạnh nhé.

Help yourself to the fridge .

10. Có thịt băm khoai tây trong tủ lạnh đấy.

There’s some shepherd’s pie in the fridge .

11. Tôi chỉ có vài thứ sót lại trong tủ lạnh.

I only have leftovers in the fridge .

12. Trong nhà có tủ lạnh, máy giặt và bếp lò.

There is a refrigerator, a washing machine, and a stove .

13. ❏ Nhà bếp: Dọn trống và lau chùi kỹ tủ lạnh

❏ Kitchen : Empty and thoroughly clean the refrigerator

14. Lỗ thông hơi tủ lạnh cần phải chùi và hút bụi.

” Refrigerator vents need dusting and vacuuming. ”

15. Hắn đã chỉ cho tôi hai khoanh thịt trong tủ lạnh.

He showed me these chunks of meat in his freezer .

16. Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à?

Abby, are you dating the fridge ?

17. Bố lạnh lùng như cái tủ lạnh đấy chứ, cục cưng.

I bench press refrigerators, honey .

18. Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh.

Like everyone else we boiled it in the morning … and put it in the refrigerator .

19. Không phải do chí rận, mà do tủ lạnh nhà cô trống rỗng.

It wasn’t the crabs, it was your empty fridge .

20. Anh tìm thấy con chó lạc lẻn vào tủ lạnh của chúng ta?

You found the stray dog that gets into our freezer ?

21. Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh.

Household items such as refrigerators quite obviously cannot be switched off .

22. Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế.

Just the turkey things, right on the counter next to the fridge, I think .

23. Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh.

Tom ate part of the ham, and then put the rest into the refrigerator .

24. Tôi mò mẫm vào giữa đêm và lén lút lấy đồ trong tủ lạnh.

I sneak down in the middle of the night and take stuff from the fridge .

25. Cuốn niên giám, bảng điểm, số điện thoại ở ngay trên nóc tủ lạnh.

Her yearbooks, report cards, her cell number is written and it’s on my fridge.

26. Máy tính mini thường lắp vào một hoặc vài kệ to cỡ tủ lạnh.

Minicomputers generally fit into one or a few refrigerator-sized racks .

27. Cha tôi đã giữ cái bánh cưới của họ trong tủ lạnh suốt mười năm.

My father’d kept their wedding cake frozen for 10 whole years .

28. Tầng trên cùng của tủ lạnh Bát mì đang cho nước sôi chờ 3 phút.

Boil water for 3 minutes .

29. Vợ tôi đặt câu thánh thư của bà bên ngoài cửa tủ lạnh của chúng tôi.

She puts hers on our fridge .

30. Nếu anh có gì cần nói với tôi thì viết lên giấy dán lên tủ lạnh.

If you have something to tell me, write a note on the fridge .

31. Nên để thịt sống, thịt gia cầm, hoặc cá ở nơi lạnh nhất của tủ lạnh .

Place raw meat, poultry, or fish in the coldest section of your refrigerator .

32. EpiPen, và một tủ lạnh đầy sản phẩm từ sữa bị niêm phong bằng băng keo.

An EpiPen, and a refrigirator that’s filled with dairy products that have been sealed with ductape .

33. Tủ lạnh duy trì một nhiệt độ một vài độ trên điểm đóng băng của nước.

A refrigerator maintains a temperature a few degrees above the freezing point of water .

34. Một quả trứng, một quả trứng lành lặn, là một dạng entropy thấp, tuy nhiên, khi chúng ta mở tủ lạnh chúng ta không nói, “A, ngạc nhiên làm sao lại thấy dạng entropy thấp này trong tủ lạnh nhà mình.”

An egg, an unbroken egg, is a low entropy configuration, and yet, when we open our refrigerator, we do not go, ” Hah, how surprising to find this low entropy configuration in our refrigerator. ”

35. Cháu có biết bố mẹ giấu hũ kẹo trong cái giá đỡ trên đầu tủ lạnh không?

That stash of candy that your parents keep in the cupboard above the fridge ?

36. Đây là nhà máy sản xuất tủ lạnh, đã sản xuất máy bay cho Thế chiến thứ II.

This is a refrigerator factory, churning out airplanes for World War Il .

37. Thế nên, trong nhà không có buồng tắm vòi sen, bồn cầu, ngay cả tủ lạnh cũng không có.

So there was no indoor shower or toilet, no washing machine, not even a refrigerator .

38. ” Ba ơi, con đã bỏ món thịt hầm vào ngăn đá trong tủ lạnh để nó không bị hư. “

” Dad, I froze the casserole that was in the fridge so it wouldn’t spoil. ”

39. Khi đã biết đôi chút về Nhiệt động lực học qua con vịt, bạn sẽ hiểu cơ chế tủ lạnh.

Once you’ve got a bit of thermodynamics with the duck, you can also explain fridges .

40. Tôi để phần cơm thừa vào hộp nhựa và cho vào tủ lạnh, có thể bảo quản tốt trong vài ngày .

I put the leftover rice in a plastic container in the refrigerator, which keeps well for several days .

41. Khi con cái quí vị lấy kem từ tủ lạnh vào buổi tối, tôi không cần đi xem chúng lấy những gì.

When your children take ice creams from the refrigerator in the evening, I don’t bother to go and check what they have taken .

42. Này, cậu có muốn sang nhà tớ, và phụ tớ ăn hết đồ trong tủ lạnh trước khi chúng bị hư không?

Hey, you want to come over and, uh, help me eat all the food in my fridge before it spoils ?

43. Nấu đến đúng nhiệt độ. Đối với thực phẩm mau hỏng, nếu không ăn ngay thì hãy nhanh chóng để trong tủ lạnh.

Cook until the food reaches the right temperature, and promptly refrigerate any perishable items that are not going to be eaten immediately .

44. Giờ đây chúng tôi sẽ có buồng tắm vòi hoa sen, tủ lạnh để giữ đồ ăn và lò điện để nấu ăn.

Now we would have a shower, a refrigerator to keep food in, and an electric burner on which to make our meals .

45. Tông của căn phòng là sự thêm vào của tất cả tiếng ồn bên trong nó: máy thông gió, máy sưởi, tủ lạnh.

Room tone is the addition of all the noises inside the room : the ventilation, the heating, the fridge .

46. Có những miếng đệm với nam châm để giữ một danh sách gia tăng có sẵn ở nhà, thường là trên tủ lạnh.

There are pads with magnets for keeping an incremental list available at the home, typically on the refrigerator .

47. Điện thoại, bóng đèn điện, xe hơi và tủ lạnh là một số phát minh giúp đời sống con người được cải thiện.

THE telephone, the electric light bulb, the automobile, and the refrigerator are just some of the inventions that have improved everyday life .

48. Hương vị của Pale lager này thường nhẹ và các nhà sản xuất thường khuyên rằng bia nên được bảo quản trong tủ lạnh.

The flavor of these lighter lagers is usually mild, and the producers often recommend that the beers be served refrigerated .

49. Toa xe này có 2 đĩa quay nhạc, thiết bị mix, 1 gian bếp nhỏ, tủ lạnh và hệ thống âm thanh tích hợp.

This trailer housed two turntables, mixer, wet bar, fridge, integrated sound system .

50. Cái bàn sai vị trí, cái ghế trông thật kì lạ… và đừng để em bắt đầu với mấy cái nam châm tủ lạnh.

The end table is wrong, the couch looks bizarre … … and don’t even get me started on the refrigerator magnets .