Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử: Mẹo học từ vựng hay
Nhật Bản được xem là một trong những quốc gia phát triển lớn về ngành điện tử, đó cũng chính là lý do mà các thuật ngữ về chuyên ngành này được đông đảo bạn trẻ tìm hiểu. Để giúp các bạn nắm dễ hơn, ghi nhớ và quan trọng là tổng hợp được đầy đủ Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử, Công ty CP Dịch Thuật Miền Trung MIDtrans xin giới thiệu đến bạn bài viết dưới đây!
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
圧着工具 | Acchaku kougu | Kìm bấm |
圧着スリープ | Acchaku surīpu | Kìm bấm đầu cốt tròn |
圧着端子 | Acchaku tanshi | Đầu cốt |
アノード | Anōdo | Cực dương |
アンペア | Anpea | Đơn vị đo dòng điện |
アース | āsu | Sự nối đất, tiếp đất |
バイアス | Baiasu | Mạch điện |
バッテリ | Batteri | Pin, ác quy |
ビス | Bisu | Đinh ốc |
ボール盤 | Bōru ban | Máy khoan tạo lỗ |
ボルト | Boruto | Bu lông |
ブラウン管 | Buraun kan | Đèn hình ti vi |
ヒューズ | Byūzu | Cầu chì |
直流 | Chokkuryō | Điện một chiều |
電圧 | Denatsu | Điện áp |
電源 | Dengen | Nguồn điện |
電荷 | Denka | Sự nạp điện |
電界 | Denkai | Điện trường |
電気はんだこて | Denki handakote | Máy hàn |
電気火災 | Denki kasai | Chập điện, cháy điện |
電力 | Denryoku | Điện lực |
電流 | Denryū | Dòng điện, điện lưu |
電子 | Denshi | Điện tử |
導体 | Dōtai | Đầu rắc |
液晶 | Ekishou | Tinh thể lỏng |
エナメル線 | Enameru sen | Dây đồng |
エネルギー | Enerugī | Năng lượng |
エルクトロン | Erukutoron | Điện tử |
AC アダプター | ēshī adabuta | Cục đổi nguồn |
フレーム | Fureemu | Cái khung, gọng |
はんだ | Handa | Que hàn |
はんだ付け | Handa zuke | Mối hàn |
半導体 | Handōtai | Chất bán dẫn |
放電 | Hōden | Luồng điện |
放電特性 | Hōden tokusei | Đặc tính luồng điện |
一次電池 | Ichiji denchi | pin |
インダクタンス | Indaku tansu | Biến thế |
糸巻きはんだ | Itomaki handa | Thiếc hàn |
充電 | Jūden | Nạp điện |
充電子 | Jūdenshi | Máy nạp bình điện |
回路計 | Kairokei | Đồng hồ đo điện |
回路図 | Kairozu | Sơ đồ mạch |
感電 | Kanden | Điện giật |
カップリングコンデンサ | Kappuriringu kondensa | Tụ điện |
基板 | Kiban | Bảng mạch điện tử |
コイル | Koiru | Cuộn dây đồng |
コンデンサ | Kondensa | Linh kiện, tụ |
コンセント | Konsento | Phích cắm |
交流 | Kōryū | Sự giao lưu |
こて先 | Kote saki | Mũi mỏ hàn ( đầu của mỏ hàn ) |
屈折 | Kussetsu | Sự khúc xạ |
マイクロメータ | Maikuromeeta | Thước kẹp |
マンガン乾電池 | Mangan kandenchi | Pin khô mangan |
モンキレンチ | Monkirenchi | Mỏ lết |
鉛フリ - はんだ | Namari furī handa | Máy hàn |
ねじピッチ | Neji picchi | Dụng cụ vặn ốc |
ねじ呼び径 | Neji yobikei | Cái đinh vít |
熱伝導 | etsu dendō | Sự truyền nhiệt, dẫn nhiệt |
日本工業規格 | Nihon kōgyō kikaku | Khuôn khổ nhà máy sản xuất Nhật |
二次電池 | Nijidenchi | Pin khô |
ニッパ | Nippa | Kìm cắt |
ノギス | Nogisu | Thước kẹp |
オーム | ōmu | Đơn vị đo điện trở |
オームの法則 | ōmu no hōsoku | Định luật điện trở |
オートレンジ | ōtorenji | Đồng hồ đo điện |
プリント配線板 | Purinto haishinban | Bảng mạch điện tử |
ラジオベンチ | Rajio benchi | Kìm vặn |
リード線 | Rīdo sen | Dây dẫn |
作業指示書 | Sagyō shijisho | Sách hướng dẫn việc làm |
静電気 | Seidenki | Tĩnh điện |
整流 | Seiryū | Chỉnh lưu |
CMOS | Shī mosu | Chất bán dẫn, chất dẫn điện khi có nhiệt độ cao |
信号 | Shingō | Đèn báo hiệu |
システムオンチップ | Shisutemu onchippu | Hệ thống con chíp |
スイッチ機能 | Suicchi kinō | Tác dụng của công tắc nguồn |
定格電流 | Teikaku denryū | Điện áp |
抵抗 ( 器 ) | Teikō ( ki ) | Điện trở |
鉄心 | Tesshin | Lõi sắt |
テスタ |
Tesuta | Dụng cụ thử điện |
Từ vựng tiếng Nhật về linh kiện điện tử
IC ( あいし ) | Vòng hợp chất | |
合図 | あいず | Dấu hiệu, tín hiệu |
赤チン災害 | あかちんさいがい | chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ |
赤チン | あかチン | Thuốc đỏ |
亜鉛 | あえん | Kẽm, mạ kẽm |
悪影響 | あくえいきょう | tác động ảnh hưởng xấu |
アクセプタ | Chất nhận, ( vật lý, hóa học ) | |
アクチュエータ | Chất kích thích, khởi động, kích động |
遊び車 | あそびくるま | Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng |
穴明け | あなあけく | khoan lỗ |
圧力損失 | あつりょくそんしつ | tổn hao áp lực đè nén |
圧力制御弁 | あつりょくせいぎょべ | van kiểm soát và điều chỉnh điện áp |
圧力スイッチ | いちらんあつりょくすいっち | công tắc nguồn điện áp |
追加 | あつりょくかく | Sự thêm vào |
圧力角 | ひらく | góc chịu áp lực đè nén, góc ép |
圧電現象 | あつでんげんしょう | hiện tượng kỳ lạ áp điện |
圧縮力 | あっしゅくりょく | lực áp điện |
圧縮コイルばね | あっしゅくコイルばね | sự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén |
圧縮空気 | あっしゅくくうき | khí nén, khí ép |
厚さ | あつさ | độ dày |
アナログ回路 | アナログかいろ | vòng tựa như, vòng điện toán |
アナログコンピューター | máy điện toán | |
アナログ信号 | アナログしんごう | tín hiệu tương tự như |
油穴 | あぶらあな | lỗ dầu, miệng ống dầu |
油砥石 | あぶらといし | đá mài dầu |
油溝 | あぶらみぞ | đường rãnh dầu |
荒削り | あらけずり | sự gia công, gọt giũa, mài |
荒目 | あらめ | vật gây không dễ chịu, vướng mắc |
アルミニウム | nhôm | |
泡立ち | あわだち | sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt |
アンギュラ軸受 | アンギュラじくうけ | trục ( bi ) tiếp góc, giá, trục tiếp góc |
安全対策 | あんぜんたいさく | đối sách an tòa |
安全装置 | あんぜんそうち | thiết bị bảo đảm an toàn |
安全係数 | あんぜんけいすう | thông số bảo đảm an toàn, tác nhân bảo đảm an toàn |
安全ギャップ | あんぜんギャップ | độ hở bảo đảm an toàn, khe hở bảo đảm an toàn, khoảng cách bảo đảm an toàn |
アンギュラ玉軸受 | アンギュラたまじくう | ổ bi cứng |
電位 | でんい | điện thế |
電子 | でんし | điện tử |
電荷 | でんか | Sự nạp điện |
金属 | きんぞく | sắt kẽm kim loại |
負極 | ふきょく | điện cực âm |
正極 | せいきょく | điện cực dương |
電源 | でんげん | Nguồn điện |
分子 | ぶんし | phân tử |
物質 | ぶっしつ | Vật chất |
電解液 | あっしゅくりょく | Dung dịch điện |
圧縮コイルばね | あっしゅくコイルばね | sự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén |
法則 | ほうそく | Định luật, quy luật |
速さ | はやさ | Sự nhanh gọn |
電場 | でんば | điện trường |
電場の強さ | でんばのつよさ | Cường độ điện trường |
電場の大きさ | でんばのおおきさ | Độ lớn của điện trường |
移動 | いどう | di động |
原子 | げんし | nguyên tử |
質量 | しつりょう | chất lượng |
衝突 | しょうとつ | Xung khắc, va chạm |
電圧 | でんあつ | điện áp |
エネルギー | Năng lượng | |
AC アダプター | Cục đổi nguồn | |
フレーム | Cái khung, gọng | |
はんだ | Que hàn | |
インダクタンス | biến thế | |
カップリングコンデンサ | Tụ điện |
コイル | Cuộn dây đồng | |
コンデンサ | Linh kiện, tụ | |
コンセント | Phích cắm | |
オーム | Đơn vị đo điện trở | |
ラジオベンチ | Kìm vặn | |
オートレンジ | Đồng hồ đo điện | |
システムオンチップ | Hệ thống con chíp | |
テスタ | Dụng cụ thử điện | |
USB メモリ | Bộ nhớ USB |
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Nhật xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
hotline : 0947.688.883 – 0963.918.438
E-Mail : [email protected]
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng TP.HN : 101 Láng Hạ Đống Đa, TP. Hà Nội
Văn Phòng Huế : 44 Trần Cao Vân, TP Huế
Văn Phòng TP. Đà Nẵng : 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Văn Phòng TP HCM 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận, TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai : 261 / 1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Tỉnh Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư
Có thể bạn quan tâm
- 16 Dụng Cụ Trước Khi Dán Giấy Dán Tường
- Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2024 – Ngày hội bia Hà Nội
- Mua linh kiện điện thoại giá sỉ ở đâu Quận 7 – Phát Lộc
- Màn hình iPhone X – Zin New – Chính hãng – Giá rẻ Tín Thành
- GIỚI THIỆU VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TUHU
- Các loại linh kiện chất lượng có trong máy hàn điện tử Pejo. –