Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2024 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2024 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học (hay điểm xét tuyển Đại học) là một ngưỡng điểm tối thiểu mà một thí sinh cần đạt để được nhận vào một trường Đại học cụ thể. Điểm này thường dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông (THPT) hoặc các kỳ thi tương tự.

Trong nhiều quốc gia, điểm chuẩn Đại học được sử dụng để xác định việc thí sinh có đủ điều kiện để học tại một trường Đại học hay không. Thí sinh cần phải có điểm thi cao hơn hoặc bằng ngưỡng điểm chuẩn được đặt ra bởi trường Đại học để được nhận vào ngành học mong muốn.

Điểm chuẩn Đại học thường được xác định dựa trên một số yếu tố, bao gồm:

  1. Kết quả thi tốt nghiệp THPT: Điểm thi tốt nghiệp THPT, bao gồm các môn thi cơ bản như Toán, Ngữ văn, và môn thi chuyên ngành (nếu có), đóng một vai trò quan trọng trong xác định điểm chuẩn.
  2. Ngành học và trường Đại học cụ thể: Điểm chuẩn có thể thay đổi tùy theo ngành học và trường Đại học. Các ngành học yêu cầu kiến thức và kỹ năng khác nhau, do đó ngưỡng điểm cũng khác nhau.
  3. Số lượng thí sinh đăng ký và khả năng của trường Đại học: Điểm chuẩn có thể bị ảnh hưởng bởi sự cạnh tranh và số lượng thí sinh đăng ký vào một trường Đại học. Trường có khả năng tiếp nhận một số lượng học sinh hạn chế, vì vậy điểm chuẩn có thể thay đổi từ năm này sang năm khác.

Điểm chuẩn Đại học thường được công bố sau kỳ thi tốt nghiệp THPT và quy định ngưỡng điểm tối thiểu mà thí sinh cần đạt để được nhận vào trường Đại học. Thông tin về điểm chuẩn thường được đăng tải trên trang web chính thức của trường Đại học và trong các thông báo tuyển sinh. Thí sinh nên thường xuyên kiểm tra thông tin này để cập nhật điểm chuẩn cho năm tuyển sinh hiện tại.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á chính thức công bố hệ đại học chính quy. Cùng điểm chuẩn của trường qua những năm 2021 và 2020.
Xem thêm :
Đại học Công nghệ Đông Á là ngôi trường chuyên đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, được nhiều phụ huynh và các thí sinh quan tâm. Đây cũng là trường nhận được nhiều hồ sơ đăng ký tuyển sinh của những thí sinh trên khắp cả nước .

Vậy điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2022 như thế nào ? Cùng theo dõi bài viết dưới đây, JobTest sẽ bật mí điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 chi tiết nhất.

diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-dong-a-1

I. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2022

Hiện tại, trường Đại học Công nghệ Đông Á vẫn chưa chính thức công bố mức điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT năm học 2022. JobTest sẽ luôn theo dõi và cập nhật mức điểm trúng tuyển ngay sau chi có thông báo từ nhà trường .
Theo dự kiến, điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT và phương thức dựa vào kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc armed islamic group sẽ tăng nhẹ indeed với năm 2021. Theo nhiều chuyên armed islamic group giáo dục đánh giá, điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á sẽ tăng khoảng từ one – two điểm so với đầu vào của năm học 2021 .
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-dong-a-2

II. Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2021

Nhìn chung, điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 khá đồng đều giữa các ngành với nhau. Hầu hết mức điểm trúng tuyển của các ngành theo phương thức xét học bạ là eighteen điểm ( ngoại trừ ngành Dược học và Điều dưỡng có điểm chuẩn lần lượt là twenty-four điểm và 19.5 điểm ) .
Bên cạnh đó, điểm trúng tuyển đối với phương thức xét kết quả thi THPT của trường Đại học Công nghệ Đông Á dao động khoảng từ fifteen – twenty-one điểm. Trong đó, ngành Dược học có mức điểm chuẩn cao nhất là twenty-one điểm.

Read more : 7 ứng dụng gọi xe công nghệ phổ biến nhất tại Việt Nam | cập nhật 2020

Điểm trúng tuyển vào Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Xét điểm thi THPT Quốc gia Xét điểm học bạ Điểm chuẩn xét kết hợp kết quả thi THPT và học bạ
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 16.5 18 18
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01 15 18 18
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 16 18 18
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D01 15 18 18
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá A00; A01; A02; D01 15 18 18
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00; A01; A02; D01 15 18 18
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01 15 18 18
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02;  B00 15 18 18
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 16 18 18
10 7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01 16 18 18
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01 16 18 18
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C00 15 18 18
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00 15 18 18
14 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21 24 24
15 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19 19.5 19.5

diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-dong-a-3

III. Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2020

Theo đó, điểm trúng tuyển các ngành của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2020 có sự dao động giữa các ngành với nhau từ fifteen – twenty-one điểm. Trong đó, ngành Dược học có mức điểm chuẩn cao nhất là twenty-one điểm. Tiếp theo là ngành Điều dưỡng với mức điểm trúng tuyển là nineteen điểm .
Ngoài right ascension, các ngành như Công nghệ Chế tạo máy, Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt ( Nhiệt – Điện lạnh ), Công nghệ Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa, … mức điểm chuẩn thấp nhất là fifteen điểm.

Bảng điểm chi tiết của Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2020 chuẩn nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm Chuẩn
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 16,5
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01 15
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 16
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) A00; A01; A02; D01 15
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa A00; A01; A02; D01 15
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử A00; A01; A02; D01 15
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01 15
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02;  B00 15
9 7340115 Marketing A00; A16; C00:; D01 16
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 16
11 7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01 16,5
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01 16
13 7340201 Tài Chính ngân hàng A00; A01; D01; C00 15
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00 15
15 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21
16 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19

diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-dong-a-4 Nhìn chung, điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á qua các năm 2021, 2020 không có sự chênh lệch quá lớn, ngành có điểm chuẩn cao nhất vẫn là ngành Dược học .

JobTest sẽ luôn cập nhật những thông canister về điểm chuẩn năm 2022 của Đại học Công nghệ Đông Á nhanh chóng và chính xác nhất. Hy vọng qua những thông can hữu ích trên sẽ giúp bạn có kế hoạch ôn thi phù hợp để có thể chinh phục ngôi trường mơ ước của mình .


Có thể bạn quan tâm
Liên kết:SXMB
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay