Trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 kết nối tri thức học kì II TN thiết kế và công nghệ 10 KNTT kì II

Contents

NỘI dung TRẮC NGHIỆM

Câu one : Trên bản vẽ chi tiết, các kích thước :

  • A. Thể hiện hình dạng chi tiết máy
  • B. Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy
  • C. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.
  • D. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm

Câu two : Bước three của quy trình thiết kế kĩ thuật là :

  • A. Xác định vấn đề
  • B. Tìm hiểu tổng quan
  • C. Xác định yêu cầu
  • D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp

Câu three : Quy trình thiết kế kĩ thuật gồm mấy bước ?

  • A. 1          
  • B. 3
  • C. 5          
  • D. 7

Câu four : Bản vẽ xây dựng như :

  • A. Nhà dân dụng
  • B. Nhà công nghiệp
  • C. Công trình thủy lợi
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu five : Loại yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật ?

  • A. Yếu tố về sản phẩm
  • B. Yếu tố về nguồn lực
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu six : Có mấy yếu tố về sản phẩm ảnh hưởng tới thiết kế kĩ thuật ?

  • A. 2          
  • B. 4
  • C. 6          
  • D. 8

Câu seven : Yếu tố thứ nhất về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là :

  • A. Tính thẩm mĩ
  • B. Nhân trắc
  • C. An toàn
  • D. Năng lượng

Câu eight : Trên bản vẽ chi tiết, các yêu cầu kĩ thuật :

  • A. Thể hiện hình dạng chi tiết máy
  • B. Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy
  • C. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.
  • D. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm

Câu nine : Có mấy loại yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật ?

  • A. 1          
  • B. 2
  • C. 3          
  • D. 4

Câu ten : Nguyên tắc tối ưu thứ hai trong thiết kế kĩ thuật là gì ?

  • A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
  • B. Nguyên tắc đơn giản hóa
  • C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
  • D. Nguyên tắc tối thiểu tài chính

Câu eleven : Nguyên tắc tối ưu thứ bachelor of arts trong thiết kế kĩ thuật là gì ?

  • A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
  • B. Nguyên tắc đơn giản hóa
  • C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
  • D. Nguyên tắc tối thiểu tài chính

Câu twelve : Quá trình thiết kế một công trình thường trải qua mấy giai đoạn ?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                
  • D. 4

Câu thirteen : Quá trình thiết kế một công trình có mấy loại bản vẽ ?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu fourteen : Nguyên tắc tối ưu thứ tư trong thiết kế kĩ thuật là gì ?

  • A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
  • B. Nguyên tắc đơn giản hóa
  • C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
  • D. Nguyên tắc tối thiểu tài chính

Câu fifteen : Nguyên tắc lặp đi lặp lại trong thiết kế kĩ thuật là :

  • A. Nhằm mục đích xem xét điều chỉnh, cải tiến, kiểm soát chất lượng sản phẩm trung gian của quá trình thiết kế ở từng bước cũng như ở tổng thể quá trình thiết kế.
  • B. Làm cho giải pháp dễ tiếp cận, dễ hiểu và áp dụng trong thực tiễn cuộc sống.
  • C. Là mục tiêu thực tế của thiết kế kĩ thuật.
  • D. Với mục tiêu thiết kế sản phẩm chất lượng với chi phí tối thiểu.

Câu sixteen : Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren vẽ bằng nét gì ?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu seventeen : Phương pháp đầu tiên trong hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là gì ?

  • A. Phương pháp động não
  • B. Phương pháp sơ đồ tư duy
  • C. Phương pháp điều tra
  • D. Kĩ thuật đặt câu hỏi

Câu eighteen : Phương pháp thứ hai trong hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là gì ?

  • A. Phương pháp động não
  • B. Phương pháp sơ đồ tư duy
  • C. Phương pháp điều tra
  • D. Kĩ thuật đặt câu hỏi

Câu nineteen : Bản vẽ qi tiết cho biết :

  • A. Hình biểu diễn
  • B. Yêu cầu kĩ thuật
  • C. Khung tên
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu twenty : Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết có kí hiệu về :

  • A. Độ nhám bề mặt
  • B. Chỉ dẫn về gia công
  • C. Xử lí bề mặt
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu twenty-one : Trên bản vẽ chi tiết, hình biểu diễn :

  • A. Thể hiện hình dạng chi tiết máy
  • B. Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy
  • C. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.
  • D. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm

Câu twenty-two : Ren ngoài có tên gọi khác là gì ?

  • A. Ren trục
  • B. Ren lỗ
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu twenty-three : Quá trình thiết kế một công trình có loại bản vẽ nào sau đây ?

  • A. Bản vẽ thiết kế phương án
  • B. Bản vẽ thiết kế kĩ thuật
  • C. Bản vẽ kĩ thuật thi công
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu twenty-four : Phương pháp thứ bachelor of arts trong hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là gì ?

  • A. Phương pháp động não
  • B. Phương pháp sơ đồ tư duy
  • C. Phương pháp điều tra
  • D. Kĩ thuật đặt câu hỏi

Câu twenty-five : Có mấy phương pháp chung trong hỗ trợ thiết kế kĩ thuật ?

  • A. 1          
  • B. 3
  • C. 5          
  • D. 7

Câu twenty-six : Phương pháp thứ tư trong hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là gì ?

  • A. Phương pháp động não
  • B. Phương pháp sơ đồ tư duy
  • C. Phương pháp điều tra
  • D. Kĩ thuật đặt câu hỏi

Câu twenty-seven : Ren trong có tên gọi khác là gì ?

  • A. Ren trục
  • B. Ren lỗ
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu twenty-eight : Bản vẽ thiết kế phương án :

  • A. Gồm các bản vẽ thể hiện ý tưởng của người thiết kế.
  • B. Gồm các bản vẽ thể hiện toàn bộ công trình và của các bộ phận trong công trình, thể hiện cấu tạo kiến trúc, vật liệu, … tạo thành công trình đó.
  • C. Trình bày cách tổ chức, xây dựng công trình.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu twenty-nine : Thiết kế kĩ thuật vận dụng :

  • A. Toán học
  • B. Khoa học tự nhiên
  • C. Công nghệ
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu thirty : Bước one của quy trình thiết kế kĩ thuật là :

  • A. Xác định vấn đề
  • B. Tìm hiểu tổng quan
  • C. Xác định yêu cầu
  • D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp

Câu thirty-one : Bước two của quy trình thiết kế kĩ thuật là :

  • A. Xác định vấn đề
  • B. Tìm hiểu tổng quan
  • C. Xác định yêu cầu
  • D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp

Câu thirty-two : Lập bản vẽ bằng máy tính có mấy ưu điểm ?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                   
  • D. 4

Câu thirty-three : Có mấy loại ren ?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3   
  • D. 4

Câu thirty-four : Quy trình lập bản vẽ bằng máy tính gồm mấy bước ?

  • A. 1                                                                     
  • B. 3
  • C. 5                                                                     
  • D. 7

Câu thirty-five : Bước one của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là :

  • A. Khởi động phần mềm
  • B. Tạo bản vẽ mới
  • C. Thiết lập các thông số ban đầu
  • D. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ

Câu thirty-six : Hoạt động thiết kế kĩ thuật có mấy vai trò chủ yếu ?

  • A. 1          
  • B. 2
  • C. 3          
  • D. 4

Câu thirty-seven : em hãy cho biết có loại ren nào ?

  • A. Ren ngoài
  • B. Ren trong
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu thirty-eight : Hoạt động thiết kế có bước nào sau đây ?

  • A. Xác định vấn đề
  • B. Đề xuất, lựa chọn và hiện thực hóa giải pháp.
  • C. Thử nghiệm, đánh giá và điều chỉnh giải pháp giải quyết vấn đề.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu thirty-nine : Họat động thiết kế gồm mấy bước chủ yếu ?

  • A. 1          
  • B. 2
  • C. 3          
  • D. 4

Câu forty : Lập bản vẽ bằng máy tính có ưu điểm gì ?

  • A. Bản vẽ được lập chính xác và nhanh chóng.
  • B. Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, lưu trữ bản vẽ.
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai
informant : https://dichvubachkhoa.vn
category : Công Nghệ

Có thể bạn quan tâm
Liên kết:SXMB
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay