6 website tự học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin hiệu quả

Để thành thạo tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông can không phải là chuyện một sớm một chiều là có thể làm được. Bạn cần tích cực, chủ động học tập từ nhiều nguồn khác nhau để tăng vốn hiểu biết của mình. Trong bài viết này, TOPICA Native sẽ bật mí cho bạn six website học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin hiệu quả mà dân information technology không thể bỏ qua .
Xem thêm :

Contents

1. Các trường hợp cần sử dụng tiếng Anh ngành Công nghệ thông tin

1.1. Giao tiếp trong môi trường công sở

Trong quá trình làm việc, chắc chắn bạn không thể không trao đổi hay họp bàn các vấn đề với đồng nghiệp, cấp trên, đối tác và khách hàng của mình. Tiếng Anh nói chung và tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin nói riêng là một công cụ giao tiếp không thể thiếu trong những môi trường làm việc chuyên nghiệp và mang tính toàn cầu hóa. Sử dụng tiếng Anh giúp bạn hiểu hơn về công việc cũng như dễ dàng lắng nghe và thấu hiểu ý kiến của người khác thông qua ngôn ngữ quốc tế này .

Ví dụ, một số mẫu giao tiếp cơ bản thường gặp như :

Anna: one receive deoxyadenosine monophosphate file merely i can ’ metric ton open for approximately reason
( Tôi có một file nhưng tôi không thể mở nó right ascension vì lý bash gì đó )
Jason:  What type of file exist information technology ?
( Loại charge gì vậy ? )
Anna:  information technology ’ randomness angstrom parole document that one ’ ve be running on. i necessitate to finish information technology aside tomorrow
( Đó là file news. Cái mà mình đang làm việc. Mình cần hoàn thành nó vào ngày mai )
tự học tiếng anh công nghệ thông tin

1.2. Viết CV tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Để có được một công việc phù hợp, bạn phải chuẩn bị kỹ lưỡng ngay từ bước viết one hundred five. Viết one hundred five tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin không chỉ giúp hồ sơ của bạn trở nên chuyên nghiệp hơn mà còn mang đến thiện cảm và cơ hội việc làm lớn cho bạn .
Bổ spill the beans kỹ năng tiếng Anh vào curriculum vitae và thể hiện nó chính là ví dụ trực quan nhất cho nhà tuyển dụng thấy được khả năng ngôn ngữ của bạn. Chắc chắn, điều này sẽ khiến bạn trở nên khác biệt so với những ứng viên khác .

1.3. Phỏng vấn chuyên ngành Công nghệ thông tin

Chúc mừng one hundred five của bạn đã được chọn và tiến vào vòng phỏng vấn. Lúc này các kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành đã không còn chỉ nằm trên giấy mà bạn cần giao tiếp trôi chảy nếu muốn ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng. Chính vì vậy, bạn phải trau dồi thêm vốn tiếng Anh của mình để tự tin hơn trước nhà tuyển dụng .

1.4. Đọc tài liệu chuyên ngành

Trong quá trình làm việc, các kĩ sư công nghệ sẽ gặp rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin ở trong các phần mềm, viết code, trong tài liệu chuyên ngành, … Với mức độ dày đặc của Tiếng anh chuyên ngành như thế, nếu không trang bị kịp thời kiến thức Tiếng anh chuyên môn, bạn sẽ gặp vô vàn khó khăn, thách thức trong công việc, dễ bị tụt lại phía sau .
TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
ĐĂNG KÝ TOPICA NATIVEX

2. TOP 6 website học tiếng Anh dành cho dân Công nghệ thông tin

2.1. Lingofeeds.com

web site này có những bài học tiếng anh dạng chữ về các tình huống trong công việc hàng ngày của chính các programmer như trình bày lý do tại sao lại làm như này mà không làm như kia, nói về dự án của mình, nói về ké hoạch trong tương lai…. Ngoài ra ở đoạn văn còn có file sound recording cho từng câu bạn có thể snap để nghe lại câu văn bao nhiêu lần tùy thích. Đây chắc chắn là một web site dân công nghệ thông tin đang tìm kiếm để vừa nâng cao tiếng Anh chuyên ngành vừa tăng thêm khả năng giao tiếp trong môi trường công sở .

2.2. Whatis.techtarget.com

Chắc hẳn có nhiều lần bạn đã thắc mắc không biết các thuật ngữ trong công nghệ thông tin hoặc gặp khó khăn chi giải thích cho người không cùng ngành nghề. Trang vane này sẽ giải thích cho bạn tường tận từng thuật ngữ một. web site trình bày khoa học các thuật ngữ theo từng cột. bạn chỉ cần suction stop vào để xem nghĩa của chúng mà thôi .
tự học tiếng anh công nghệ thông tin

2.3. Quizlet.com

Bạn đã bao giờ tham armed islamic group các diễn đàn học tiếng anh miễn phí như Duolingo, busuu chưa ? Còn gì tuyệt vời hơn với một trang học tiếng anh vô cùng tiện lợi như vậy mà toàn bài học về tiếng Anh chuyên ngành. web site bao gồm các khóa học về enchantment, test, pit, Gravity…

2.4. English4it.com

Tên web site đã nói lên phần nào về nội dung của nó. Tuy nhiên trang này phù hợp với người có tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông can ở mức độ basic. Có những bài nghe nói đọc viết basic về network, initiation to software, … Bạn có thể học bất cứ chi nào rảnh rỗi. Vốn tiếng Anh chuyên ngành của bạn sẽ được cải thiện nhiều đấy .

2.5. Ocw.mit.edu

web site chuyên về khoa học máy tính bao gồm những khóa học chuyên sâu, bạn có thể tìm kiếm thông tin qi tiết qua cụm từ “ Tài liệu mở massachusetts institute of technology ”. Ở web site này bạn có thể chọn khóa học tùy vào level tiếng Anh của mình. Những khóa học đa dạng cung cấp các kiến thức chuyên ngành cập nhật nhất cùng các từ tiếng Anh chuyên ngành được vận dụng linh hoạt chắc chắn sẽ khiến bạn hài lòng .

2.6. FluentU

FluentU   cung cấp chương trình học và tài liệu tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin hoàn chỉnh với video, âm thanh, bản dịch có thể tải xuống, phụ đề tương tác, flash card và nhiều công cụ tuyệt vời khác. Chương trình ở đây là một phần mềm được thiết kế trên nền tảng điện toán đám mây nên nó cũng mang tính hiện đại và cập nhật như chính ngành information technology vậy .
tự học tiếng anh công nghệ thông tin Các video ở FluentU được dựng với các hình thức sống động và chân thực như video recording nhạc, đoạn giới thiệu phim, tin tức và các cuộc nói chuyện đầy cảm hứng. Những video ấy được biến thành các bài học ngôn ngữ được cá nhân hóa với cách tiếp cận tự nhiên, giúp người dùng dễ dàng học tập và trau dồi .

3. Phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin online

3.1. English Study Pro

Dẫn circus tent đầu trong bảng tìm kiếm từ khóa, thì chính là english survey pro – phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành về công nghệ thông can phổ biến cho đầy đủ các kỹ năng. Trong mỗi bài luyện tập đều được phân bổ đều từ nghe, nói đến đọc hoặc viết .
english cogitation professional có four phần chính đó là : Từ điển, luyện tập hay bảng tra cứu, công cụ. Nội dung học được phân chia theo đúng các trình độ từ cơ bản đến nâng cao. Gần đây, phần mềm dịch tiếng Anh đã được cập nhật cùng với hơn 300.000 từ có phát âm và hơn 2.000 hình minh họa có thể mang lại nhiều thuận lợi nhất cho người sử dụng .

3.2. Phần mềm từ điển Tflat Offline

Đây là một trong những phần mềm top đầu được các kỹ thuật viên information technology can dùng nhất Việt Nam hiện nay. App học tiếng Anh chuyên ngành CNTT – Tflat offline này hỗ trợ người dùng dịch cả Anh – Việt và Việt – Anh .
Ngoài radium, Tflat Offline còn giúp người học có thể luyện kỹ năng nghe tiếng Anh tùy theo mức độ năng lực của từng người. Đặc biệt, bạn có thể dễ dàng học được ở bất cứ đâu ngay cả chi máy tính hoặc điện thoại không có kết nối internet. Đây chắc chắn là cách học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông can hiệu quả cho mọi người.

3.3. Oxford Dictionary

oxford dictionary chính là bộ từ điển không thể bỏ qua chi học tiếng Anh. Phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin này giúp bạn có thể làm việc trên hệ điều hành window, bạn có thể dịch qua lại những ngôn ngữ Việt – Anh và Anh – Việt để học tiếng Anh CNTT. Bạn sẽ được tùy chỉnh trong kho dữ liệu của mình với các tính năng thêm như là : sửa, xóa dữ liệu từ vựng hoặc thao tác chỉnh tốc độ dịch, chỉnh dịch tự động .
tự học tiếng anh công nghệ thông tin Ngoài phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin, oxford university dictionary còn hỗ trợ chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị tính, hỗ trợ từ điển on-line, tìm kiếm thông tin internet đơn giản và hiệu quả. Đây chính xác là trang world wide web cung cấp cách học tiếng Anh cho dân information technology hiệu quả .
TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Để hiểu được những tài liệu tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin bạn cần có một vốn từ vựng tiếng Anh nhất định. Hiểu được điều đó, TOPICA đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông canister để các bạn tham khảo .

4.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán

  • Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân
  • Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học
  • Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác
  • Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
  • Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
  • Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý
  • Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý
  • Pulse /pʌls/: Xung
  • Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký
  • Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
  • Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải
  • Store /stɔː/: Lưu trữ
  • Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ
  • Switch /swɪʧ/: Chuyển
  • Tape: Ghi băng, băng
  • Terminal: Máy trạm
  • Transmit: Truyền
  • Abacus: Bàn tính
  • Allocate: Phân phối
  • Analog: Tương tự
  • Application: Ứng dụng
  • Binary: Nhị phân, thuộc về nhị phân
  • Calculation: Tính toán
  • Command: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
  • Dependable: Có thể tin cậy được
  • Devise: Phát minh
  • Different: Khác biệt
  • Digital: Số, thuộc về số
  • Etch: Khắc axit
  • Experiment: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
  • Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
  • Computerize: Tin học hóa
  • Storage: lưu trữ

tự học tiếng anh công nghệ thông tin
Ngành Công nghệ thông can là one công việc bắt buộc phải có kiến thức chuyên sâu về tiếng Anh

4.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

  • Figure out: Tính toán, tìm ra
  • Generation: Thế hệ
  • History: Lịch sử
  • Imprint:  In, khắc
  • Integrate: Tích hợp
  • Invention: Phát minh
  • Layer: Tầng, lớp
  • Mainframe computer: Máy tính lớn
  • Ability: Khả năng
  • Access: Truy cập; sự truy cập
  • Acoustic coupler: Bộ ghép âm
  • Analyst: Nhà phân tích
  • Centerpiece: Mảnh trung tâm
  • Channel: Kênh
  • Characteristic: Thuộc tính, nét tính cách
  • Cluster controller: Bộ điều khiển trùm
  • Consist (of): Bao gồm
  • Convert: Chuyển đổi
  • Equipment: Trang thiết bị
  • Multiplexor: Bộ dồn kênh
  • Network: Mạng
  • Peripheral: Ngoại vi
  • Reliability: Sự có thể tin cậy được
  • Single-purpose: Đơn mục đích
  • Teleconference: Hội thảo từ xa
  • Multi-task: Đa nhiệm
  • Arithmetic: Số học

4.3. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về cấu tạo máy móc

  • Alloy (n): Hợp kim
  • Bubble memory (n): Bộ nhớ bọt
  • Capacity (n): Dung lượng
  • Core memory (n): Bộ nhớ lõi
  • Dominate (v): Thống trị
  • Ferrite ring (n): Vòng nhiễm từ
  • Horizontal (a,n): Ngang, đường ngang
  • Inspiration (n): Sự cảm hứng
  • Intersection (n): Giao điểm
  • Detailed: chi tiết
  • Respective (a): Tương ứng
  • Retain (v): Giữ lại, duy trì
  • Gadget: đồ phụ tùng nhỏ
  • Semiconductor memory (n): Bộ nhớ bán dẫn
  • Unique (a): Duy nhất
  • Vertical (a,n): Dọc; đường dọc
  • Wire (n): Dây điện
  • Matrix (n): Ma trận
  • Microfilm (n): Vi phim
  • Noticeable (a): Dễ nhận thấy
  • Phenomenon (n): Hiện tượng
  • Position (n): Vị trí
  • Prediction (n): Sự tiên đoán, lời tiên đoán
  • Quality (n): Chất lượng
  • Quantity (n): Số lượng
  • Ribbon (n): Dải băng
  • Set (n): Tập
  • Spin (v): Quay
  • Strike (v): Đánh, đập
  • Superb (a): Tuyệt vời, xuất sắc
  • Supervisor (n): Người giám sát
  • Thermal (a): Nhiệt
  • Train (n): Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
  • Translucent (a): Trong mờ
  • Configuration: Cấu hình
  • Implement: công cụ, phương tiện
  • Disk: Đĩa

4.4. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu

  • Alternative (n): Sự thay thế
  • Apt (v): Có khả năng, có khuynh hướng
  • Beam (n): Chùm
  • Chain (n): Chuỗi
  • Clarify (v): Làm cho trong sáng dễ hiểu
  • Coil (v,n): Cuộn
  • Condense (v): Làm đặc lại, làm gọn lại
  • Describe (v): Mô tả
  • Dimension (n): Hướng
  • Drum (n): Trống
  • Electro sensitive (a): Nhiếm điện
  • Electrostatic (a): Tĩnh điện
  • Expose (v): Phơi bày, phô ra
  • Guarantee (v,n): Cam đoan, bảo đảm
  • Demagnetize (v) Khử từ hóa
  • Intranet: mạng nội bộ
  • Hammer (n): Búa
  • Individual (a,n): Cá nhân, cá thể
  • Inertia (n): Quán tính
  • Irregularity (n): Sự bất thường, không theo quy tắc
  • Establish (v): Thiết lập
  • Permanent (a): Vĩnh viễn
  • Diverse (a): Nhiều loại
  • Sophisticated (a): Phức tạp
  • Monochromatic (a): Đơn sắc
  • Blink (v): Nhấp nháy
  • Dual-density (n): Dày gấp đôi
  • Shape (n): Hình dạng
  • Curve (n): Đường cong
  • Plotter (n): Thiết bị đánh dấu
  • Tactile (a): Thuộc về xúc giác
  • Virtual (a): Ảo
  • Compatible: tương thích
  • Protocol: Giao thức
  • Database: cơ sở dữ liệu
  • Circuit: Mạch
  • Software: phần mềm
  • Hardware: Phần cứng
  • Multi-user: Đa người dùng

 4.5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin khác

  • Graphics: đồ họa
  • Employ: thuê ai làm gì
  • Oversee: quan sát
  • Available: dùng được, có hiệu lực
  • Drawback: trở ngại, hạn chế
  • Research: nghiên cứu
  • Enterprise: tập đoàn, công ty
  • Perform: Tiến hành, thi hành
  • Trend: Xu hướng
  • Replace: thay thế
  • Expertise: thành thạo, tinh thông
  • Instruction: chỉ thị, chỉ dẫn

TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

5. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Ngoài những từ vựng tiếng Anh về Công nghệ thông can ở trên, TOPICA sẽ giới thiệu đến bạn các thuật ngữ trong Công nghệ thông canister thường dùng nhất. Cùng theo dõi nhé !
tự học tiếng anh công nghệ thông tin
Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông can

  • Chief source of information: Nguồn thông tin chính.
  • Operating system (n): hệ điều hành
  • Broad classification: Phân loại tổng quát
  • Union catalog: Mục lục liên hợp.
  • PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
  • Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
  • Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
  • Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau
  • Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
  • Convenience convenience: thuận tiện
  • FAQ (Frequently Asked Questions): các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi
  • HTML (HyperText Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web
  • LAN (Local Area Network): Mạng máy tính nội bộ
  • Network Administrator: Người quản trị thiên về phần cứng
  • OSI: Open System Interconnection (mô hình chuẩn OSI)
  • PPP (Point-to-Point Protocol): giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
  • RAM (Read-Only Memory): Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.

6. Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

6.1. Khoá học on-line “ oxford english for information technology ” ( moment version )

“ oxford english for information technology ” là khóa học dành cho sinh viên và các chuyên armed islamic group CNTT ở trình độ immediate ( trung cấp ) trở lên .
Phiên bản thứ hai của “ oxford university english for information technology ” chỉnh là khóa học on-line tiếng Anh cho dân information technology hoàn chỉnh nhất. chi đăng kí khóa học, các tài liệu và bài giảng của các chuyên armed islamic group sẽ dạy sinh viên các kỹ năng ngôn ngữ liên quan đến máy tính và công nghệ thông tin. Khóa học bao gồm rất nhiều các bài đọc, tài liệu nghe và bài tập có cấu trúc. Các cuộc phỏng vấn với nhiều chuyên armed islamic group CNTT sẽ cung cấp bối cảnh thực tế và bảng thuật ngữ toàn diện giúp phát triển vốn từ vựng của người học .
tự học tiếng anh công nghệ thông tin

6.2. Bộ sách “ english for information technology ” của Pearson Longman

Bộ sách English for Information Technology chính là cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin được nhiều bạn trẻ sử dụng. Bộ sách là sự kết hợp giữa các bài học ngữ pháp và danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin. Nó cung cấp một nền tảng vững chắc để bạn có thể giao tiếp hiệu quả chi thảo luận về công nghệ và các chủ đề công việc khác. Các chủ đề đều được chọn và viết dựa trên những phát triển mới nhất ngành CNTT. Có thể nói đây chính là bộ sách tiếng Anh cho dân information technology .

6.3. Khoá học on-line “ english for information engineering ” của English4IT

Nếu bạn là người thích tự học theo tiến độ của mình, khóa học “ english for information technology ” có thể chính là những gì bạn đang tìm kiếm. Khoá học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông canister này được thiết kế dưới dạng sách giáo khoa trực tuyến giúp bạn có thể tự học một cách chủ động. “ english for information engineering ” tập trung vào tiếng Anh thực tế được sử dụng trong môi trường kinh doanh quốc tế, bao gồm các chủ đề cụ thể về nhiều mảng trong information technology .
Đặc biệt, sách được bán kèm với đĩa cadmium chứa âm thanh của sách và các bài tập tương tác. Vì vậy, bạn có thể sử dụng tất cả các tài liệu cùng nhau để việc học trở nên toàn diện và hiệu quả. Với giáo trình tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin hoàn chỉnh được khóa học cung cấp, chắc chắn các bạn có thể tự tin trong việc sử dụng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin chi đi học và công việc trong tương lai .

6.4. Các tiết học về chủ đề công nghệ của break news program english

Nếu các bộ sách hay khoá học đã khiến bạn nhàm chán, transgress news program english sẽ là một lựa chọn thú vị dành cho bạn. Các tiết học ở đây thực chất là các đoạn canister tức cập nhật về công nghệ với nhiều nhân vật, chủ đề khác nhau. Dưới mỗi đoạn video sẽ là bài tập để bạn luyện từ vựng và khả năng nghe-hiểu .
Không chỉ đơn thuần học các từ vựng hữu ích, bạn còn có thể hiểu thêm về những gì đang xảy ra trong thế giới công nghệ. Trang web cung cấp nhiều bài đọc, nghe, nói, từ vựng, viết, các bài tập đóng vai, câu đố trực tuyến, v.v. Với lộ trình học công nghệ thông can đầy thú vị và sinh động, chắc chắn đây chắc chắn sẽ là một trải nghiệm đáng để bạn thử !
Ngoài những website học tiếng Anh dành cho dân công nghệ thông tin, các bạn cũng có thể tham khảo thêm những phần mềm hoặc tài liệu học tiếng Anh CNTT mà chúng tôi đã cung cấp ở bài viết. Học tiếng Anh là một quá trình dài đặc biệt là học tiếng Anh theo chuyên ngành sẽ khiến bạn gặp nhiều khó khăn, vì vậy hãy tìm hiểu và trau dồi tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin từng ngày nhé !
Đặc biệt, TOPICA cung cấp khóa học tiếng Anh trực tuyến dành cho người đi làm bận rộn giúp bạn cải thiện tiếng Anh hiệu quả với giảng viên nước ngoài. Tìm hiểu ngay khóa học của của TOPICA native !

TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.


Có thể bạn quan tâm
Liên kết:SXMB
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay