Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã cập nhật thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Lưu ý : Thông can tuyển sinh vẫn có thể được chỉnh sửa perform mới là thông tin dự kiến và chúng mình sẽ liên tục cập nhật thông tin mới nhất .

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
  • Mã trường: DCT
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Cao đẳng – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 38 16 16 73 – (028) 3816 3319
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hufi.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TuyensinhHUFI

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

( Dựa trên Thông báo tuyển sinh đại học của Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm cập nhật mới nhất ngày 10/02/2023 )

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2023 như sau :

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc. b. Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau :

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (50-60%).
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT (20-30%)
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 (10-15%).
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (5-10%).

c. Các tổ hợp xét tuyển Các khối xét tuyển Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2023 bao gồm :

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Điểm xét tuyển theo tổ hợp các môn xét tuyển trong bảng các ngành tuyển sinh phía trên
  • Xét tuyển từ cao trở xuống tới đủ chỉ tiêu
  • Nếu còn chỉ tiêu sẽ xét thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại theo tiêu chí phụ: Xét điểm môn Toán với toàn bộ các ngành, trừ ngành Ngôn ngữ Anh và ngôn ngữ Trung Quốc xét ưu tiên điểm môn tiếng Anh

b. Xét học bạ THPT Điều kiện xét học bạ : Điểm trung bình cộng của tổ hợp xét tuyển theo ngành của 03 năm lớp ten, eleven và HK1 lớp twelve ≥ eighteen điểm. Công thức tính điểm xét học bạ : ĐXT = ( Điểm terbium tổ hợp môn lớp ten ) + ( Điểm terabyte tổ hợp môn lớp eleven ) + ( Điểm terabit tổ hợp môn lớp twelve ) / three ] + Điểm ưu tiên ( nếu có )

Lưu ý : Điểm ưu tiên chỉ được cộng nếu tổng điểm của tổ hợp môn ≥ eighteen điểm. Lưu ý:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Thí sinh có điểm TOEIC 600 hoặc chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên được quy đổi điểm xét tuyển môn Anh là 10 điểm.
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoăc TOEIC 500 / IELTS 4.5 trở lên được quy đổi điểm môn Tiếng Anh là 10 điểm.
  • Các ngành còn lại: Thí sinh có điểm TOEIC 500 / IELTS 4.5 trở lên được quy đổi điểm môn tiếng Anh là 10 điểm.

c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 Điều kiện xét tuyển :

  • Ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Marketing: Có kết quả thi đánh giá năng lực ≥ 700/1200 điểm.
  • Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán: Có kết quả thi đánh giá năng lực ≥ 650/1200 điểm.
  • Các ngành còn lại: Có kết quả thi đánh giá năng lực ≥ 600/1200 điểm.

d. Xét tuyển thẳng Đối tượng xét tuyển thẳng :

  • Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết tại đây
  • Học sinh xếp loại Giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12

Lệ phí xét tuyển thẳng : 30.000 đồng/hồ sơ

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (nếu xét học bạ hoặc xét tuyển thẳng, UTXT) hoặc Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM (nếu xét kết quả thi ĐGNL).
  • Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
  • 02 phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

b. Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM.
  • Đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

III. HỌC PHÍ

Mức học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM phụ thuộc vào từng ngành học, số tín chỉ đăng ký và số tín chỉ bắt buộc học. Cụ thể, học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP Hồ Chí Minh năm 2021 như sau :

  • Học phí lý thuyết: 630.000 đồng/tín chỉ
  • Học phí thực hành: 840.000 đồng/tín chỉ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem qi tiết điểm chuẩn các phương thức tại : Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau :

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Công nghệ thực phẩm 22.5 24 22.5
Đảm bảo chất lượng & ATTP 17 18 20.5
Công nghệ chế biến thủy sản 15 16 16
Khoa học thủy sản 17 16
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 17 16.5 16.5
Khoa học chế biến món ăn 16.5 16.5 16.5
Kế toán 20 22.75 23.5
Tài chính – Ngân hàng 20 22.75 23.5
Quản trị kinh doanh 22 23.75 23
Marketing * 24 24
Quản trị kinh doanh thực phẩm * 20 21.75
Kinh doanh quốc tế 20 23.5 23.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19 22.5 23
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22 22.5 22.5
Quản trị khách sạn 18 22.5 22.5
Luật kinh tế 19 21.5 23
Ngôn ngữ Anh 22 23.5 23.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 23 24
Công nghệ thông tin 19 22.5 23.5
An toàn thông tin 15 16 22.25
Kỹ thuật Nhiệt * 16 17.5
Kinh doanh thời trang và Dệt may * 16 19.75
Quản lý năng lượng * 16 16
Công nghệ chế tạo máy 16 16 17.25
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 16 17 21
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16 16 21
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 17 21
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16 16 17.25
Kỹ thuật hóa phân tích * 16
Công nghệ vật liệu 17 16 16
Công nghệ dệt, may 17 17 19.75
Công nghệ sinh học 16.5 16.5 21
Công nghệ kỹ thuật môi trường 17 16 16
Quản lý tài nguyên và môi trường 17 16 16

Có thể bạn quan tâm
Liên kết:SXMB
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay