THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ QUÁN CÀ PHÊ – TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT VIỆN KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ TIỂU – Studocu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
VIỆN KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ

TIỂU LUẬN MÔN HỌC

LẬP TRÌNH WINDOW

Đề tài : THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ QUÁN CÀ PHÊ GVHD : NGUYỄN VĂN TÀI NHÓM : twelve SVTH : NGUYỄN VĂN DUY ( 2024801030121 ) NGUYỄN DUY TOÀN ( 2024801030120 ) MAI ĐẶNG SƠN TỪNG ( 2024801030059 ) NGUYỄN HỮU THUẬN ( 2024801030175 )

Bình Dương, tháng 07 năm 2022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
VIỆN KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ

TIỂU LUẬN MÔN HỌC

LẬP TRÌNH WINDOW

Đề tài : THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ QUÁN CÀ PHÊ GVHD : NGUYỄN VĂN TÀI NHÓM : twelve SVTH : NGUYỄN VĂN DUY ( 2024801030121 ) NGUYỄN DUY TOÀN ( 2024801030120 ) MAI ĐẶNG SƠN TỪNG ( 2024801030059 ) NGUYỄN HỮU THUẬN ( 2024801030175 ) Bình Dương, tháng 07 năm 2022

    1. Danh sách các tác nhân và mô tả …………………………………………………..
    1. Biểu đồ use case chi tiết……………………………………………………………….
    1. Danh sách các use case và mô tả …………………………………………………..
    1. Đặc tả use case ……………………………………………………………………………
      • 3.7. Đặc tả UC1 “Đăng nhập” ………………………………………………………..
      • 3.7. Đặc tả UC1 “Đăng xuất” …………………………………………………………
      • 3.7. Đặc tả UC Xem thông tin hóa đơn ……………………………………………
      • 3.7. Đặc tả UC Thêm thực đơn……………………………………………………….
      • 3.7. Đặc tả UC Cập nhật thông tin thực đơn …………………………………….
      • 3.7. Đặc tả UC Xóa thực đơn …………………………………………………………
      • 3.7. Đặc tả UC Thanh toán hóa đơn ………………………………………………..
      • 3.7. Đặc tả UC Đổi bàn …………………………………………………………………
      • 3.7. Đặc tả UC In hóa đơn ……………………………………………………………..
    1. Biểu đồ hoạt động (Activity diagram) ……………………………………………
      • 3.8. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập …………………………………..
      • 3.8. Biểu đồ hoạt động chức năng thêm thực đơn ……………………………..
      • 3.8. Biểu đồ hoạt động chức năng xóa thực đơn ……………………………….
      • 3.8. Biểu đồ hoạt động chức năng cập nhật thực đơn ………………………..
    1. Biểu đồ tuần tự (Sequence diagram) ……………………………………………..
      • 3.9. Biểu đồ tuần tự cho chức năng đăng nhập …………………………………
      • 3.9. Biểu đồ tuần tự cho chức năng thêm thực đơn ……………………………
      • 3.9. Biểu đồ tuần tự cho chức năng xóa thực đơn ……………………………..
      • 3.9. Biểu đồ tuần tự cho chức năng cập nhật thực đơn ………………………
      • 3.9. Biểu đồ tuần tự cho chức năng thanh toán …………………………………
      • 3.9. Biểu đồ tuần tự chức năng in hóa đơn ……………………………………….
        • 3.9. Biểu đồ tuần tự chức năng đổi bàn ……………………………………………
  • CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ GIAO DIỆN VÀ ỨNG DỤNG ……………………………
    – 4. Form đăng nhập ………………………………………………………………………….
    – 4. Form trang chủ ……………………………………………………………………………
    – 4. Form bàn ……………………………………………………………………………………
    – 4. form order bàn ……………………………………………………………………………
    – 4. Form xuất hóa đơn ………………………………………………………………………
    – 4. form tính tiền bàn và sử dụng voucher …………………………………………..
    – 4. Đổi bàn ………………………………………………………………………………………
    – 4. Form đem về ………………………………………………………………………………
    – 4. Form order đem về ………………………………………………………………………
    – 4. Form hóa đơn đem về ……………………………………………………………….
    – 4. Form thêm sản phẩm ………………………………………………………………..
    – 4. Form xóa sản phẩm ………………………………………………………………….
    – 4. Form sửa sản phẩm …………………………………………………………………..
    – 4. Form thêm sữa xóa nhân viên ……………………………………………………
    – 4. Form thêm sữa xóa voucher ………………………………………………………

      1. Form thống kê …………………………………………………………………………
    • TÀI LIỆU THAM KHẢO ……………………………………………………………………..

1.1. Phương pháp nghiên cứu a. Phương pháp nghiên cứu tài liệu

  • Tham khảo, nghiên cứu thêm các tài liệu trên trang web, trang báo, tìm hiểu tình
    hình thực trạng của đề tài.
  • Tìm xem các đồ án khóa luận tốt nghiệp của các anh chị khóa trước đã làm hoặc
    tìm hiểu qua sách báo liên quan đến đề tài nghiên cứu.
    b. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
  • Phương pháp quan sát: quan sát việc quản lý của một số quán cà phê tại thành
    phố Thủ Dầu Một.
  • Phương pháp phỏng vấn: Lấy thông tin thực tế từ chủ quán, nhân viên, khách
    hàng …v..
    c. Phương pháp tổng hợp và phân tích số liệu
  • Thu thập thông tin từ việc phỏng vấn
  • Thống kê, tổng kết số liệu. – Phân tích, đưa ra kết quả và thực hiện.
  1. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn

1. Giới thiệu công nghệ

1.2. Ngôn ngữ c # cytosine # là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng đa năng, mạnh mẽ được phát triển bởi Microsoft, coulomb # là phần khởi đầu cho kế hoạch của họ. Tên của ngôn ngữ bao gồm ký tự thăng theo Microsoft nhưng theo ECMA là deoxycytidine monophosphate #, chỉ bao gồm dấu số thường. Microsoft phát triển carbon # dựa trên C++ và coffee. deoxycytidine monophosphate # được miêu tả là ngôn ngữ có được sự cân bằng giữa C++, ocular basic, delphi và java. 1.2. Ngôn ngữ SQL SQL, dịch là Ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc, là một loại ngôn ngữ máy tính phổ biến để tạo, sửa, và lấy dữ liệu từ một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ. Ngôn ngữ này phát triển vượt xa so với mục đích ban đầu là để phục vụ các hệ quản trị cơ sở dữ liệu đối tượng-quan hệ. Nó là một tiêu chuẩn ANSI/ISO .

1. Giới thiệu về công cụ

1.3. Microsoft SQL server 2019 SQL server là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ ( relational database management organization ( RDBMS ) ) sử dụng câu lệnh SQL ( Transact-SQL ) để trao đổi dữ liệu giữa máy customer và máy cài SQL server. Một RDBMS bao gồm database, database engine và các ứng dụng dùng để quản lý dữ liệu và các bộ phận khác nhau trong RDBMS. 1.3. Microsoft ocular studio 2022 Microsoft ocular studio apartment là một môi trường phát triển tích hợp ( IDE ) từ Microsoft. Microsoft ocular studio apartment còn được gọi là “ Trình soạn thảo mã nhiều người sử dụng nhất thế giới “, được dùng để lập trình C++ và vitamin c # là chính. Nó được sử dụng để phát triển chương trình máy tính cho Microsoft windows, cũng như các trang web, các ứng dụng web và các dịch vụ web. ocular studio apartment sử dụng nền tảng phát triển phần mềm của Microsoft như window API, window shape, window display foundation, window shop và Microsoft Silverlight. Nó có thể sản xuất cả hai ngôn ngữ máy và mã số quản lý .

2. Yêu cầu hệ thống

2.3. Yêu cầu về chức năng Bài toán có các chức năng sau đây : ∙ Cho phép nhân viên đăng nhập vào hệ thống. ∙ Cho phép nhân viên lập hóa đơn và indiana hóa đơn. ∙ Cho phép người quản trị thêm, xóa sửa nhân viên, thực đơn, phân công. ∙ Cho phép quản trị thống kê doanh thu theo ngày, tháng năm, khoảng ngày, thức ăn nước uống được bán nhiều nhất. ∙ Cho phép quản trị tra cứu thực đơn, nhân viên … 2.3. Yêu cầu phi chức năng ● Hướng dẫn, đào tạo nhân viên thành thạo sử dụng phần mềm. ● Nhân viên cần giới thiệu/ hướng dẫn cho các khách hàng lần đầu đến và trải nghiệm dịch vụ này .

CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3. Sơ đồ chức năng của hệ thống

3. Thiết kế hệ thống

Nhân viên Nhân viên là người được giao trách nhiệm bán hàng trong hệ thống. Màn hình làm việc của actor này chỉ có màn hình bán hàng. Khách hàng Khách hàng là người sẽ sử dụng ví điện tử để thanh toán hoá đơn thông qua mã QR thanh toán trên màn hình máy tính hoặc thanh toán bằng tiền mặt. Bảng two. one Thiết kế hệ thống

3. Biểu đồ use case chi tiết……………………………………………………………….

3. Danh sách các use case và mô tả …………………………………………………..

id Tên use casing Mô tả ngắn gọn practice case Chức năng UC7 indiana hóa đơn Sau chi đăng nhập vào hệ thống và thanh toán hóa đơn. Người dùng sẽ bấm vào in hóa đơn và hệ thống sẽ in hóa đơn right ascension. Bảng two. two Danh sách các manipulation casing và mô tả

3. Đặc tả use case

3.7. Đặc tả UC1 “ Đăng nhập ” Tên use case Đăng nhập Tác nhân Quản lý, nhân viên Mô tả Mô tả hoạt động đăng nhập vào hệ thống của tác nhân. Điều kiện tiên quyết Hệ thống đã được khởi động sẵn sàng, tác nhân đã được đăng ký tài khoản trước đó. Dòng sự kiện chính one. Tác nhân khởi động giao diện chương trình two. Hệ thống hiển thị và yêu cầu nhập thông can three. Tác nhân nhập thông tin cần thiết, chọn nút đăng nhập four. Hệ thống kiểm tra thông can Dòng sự kiện phụ ✔ Tác nhân nhập sai thông canister ✔ Hệ thống báo lỗi và yêu cầu nhập lại ✔ Tác nhân lặp lại bước three Điều kiện cuối Không có Bảng two. three Đặc tả use lawsuit “ Đăng nhập ” 3.7. Đặc tả UC1 “ Đăng xuất ” Tên use case Đăng xuất Tác nhân Quản lý, nhân viên

Mô tả Mô tả hoạt động đăng nhập vào hệ thống của tác nhân. Điều kiện tiên quyết Hệ thống đã được khởi động sẵn sàng, tác nhân đã được đăng ký tài khoản trước đó. Dòng sự kiện chính – Tác nhân khởi động giao diện chương trình – Hệ thống hiển thị và yêu cầu nhập thông can – Tác nhân nhập thông can cần thiết, chọn nút đăng nhập – Hệ thống kiểm tra thông tin Dòng sự kiện phụ ✔ Tác nhân nhập sai thông tin ✔ Hệ thống báo lỗi và yêu cầu nhập lại ✔ Tác nhân lặp lại bước three Điều kiện cuối Không có 3.7. Đặc tả UC Xem thông tin hóa đơn Tên consumption sheath Xem thông tin hóa đơn Tác nhân Quản lý, nhân viên Mô tả Cho phép người dùng xem thông can hóa đơn. Điều kiện tiên quyết Hệ thống đã được khởi động sẵn sàng, tác nhân đã được đăng ký tài khoản trước đó. Dòng sự kiện chính Tác nhân ấn vào Dòng sự kiện phụ Không có Điều kiện cuối Không có 3.7. Đặc tả UC Cập nhật thông tin thực đơn Tên habit event Cập nhật thông can thực đơn Tác nhân Quản lý Mô tả Cho phép quản lý cập nhật thông tin thực đơn. Điều kiện tiên quyết Hệ thống đã được khởi động sẵn sàng, tác nhân đã được đăng ký tài khoản trước đó. Dòng sự kiện chính

  • Tác nhân yêu cầu chức năng cập nhật thông tin thực
    đơn.
  • Tác nhân chọn thực đơn cần cập nhật.
  • Hệ thống hiển thị thông tin thực đơn được chọn.
  • Tác nhân nhập thông tin cần cập nhật và yêu cầu hệ
    thống ghi nhận.
  • Hệ thống ghi nhận thông tin thực đơn được cập nhật
    và thông báo kết quả.

Dòng sự kiện phụ ✔ Tác nhân không nhập Tên thực đơn ✔ Tác nhân không nhập Đơn giá ✔ Tên thực đơn trùng với Tên thực đơn đã có trong hệ thống ✔ Tác nhân không nhập Đơn giá ✔ Kiểu dữ liệu Đơn giá không chính xác Điều kiện cuối Không có 3.7. Đặc tả UC Xóa thực đơn Tên habit subject Xóa thực đơn Tác nhân Quản lý Mô tả Cho phép quản lí xóa thực đơn trong cơ sở dữ liệu. Điều kiện tiên quyết Hệ thống đã được khởi động sẵn sàng, tác nhân đã được đăng ký tài khoản trước đó. Dòng sự kiện chính

  • Tác nhân yêu cầu chức năng xóa thực đơn.
  • Tác nhân chọn thực đơn cần xóa và yêu cầu hệ thống
    thực hiện xóa thực đơn đã chọn.
  • Hệ thống thực hiện xóa thực đơn được chọn và thông
    báo kết quả

Dòng sự kiện phụ ✔ Tác nhân chưa chọn thực đơn ✔ Tác nhân chọn thực đơn có trong có hóa đơn của khách hàng Điều kiện cuối Không có

3.7. Đặc tả UC Thanh toán hóa đơn


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay