Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải qua các năm – JobTest
Xem thêm :
Nhằm đáp ứng đầy đủ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022, trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đã áp dụng four phương thức xét tuyển. Vậy điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải là bao nhiêu ? Ngành nào có điểm cao nhất ? Những thắc mắc này sẽ được JobTest giải đáp qua bài viết sau .
I. Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022
I. Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022
1. Theo phương thức xét điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
Năm 2022, trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải công bố tuyển sinh theo four phương thức xét tuyển gồm : Xét tuyển học bạ, Xét tuyển thẳng kết hợp ; Xét tuyển thông qua điểm của kỳ thi Tốt nghiệp THPT, Xét tuyển dựa theo kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực bash ĐHQGHN và kết quả kỳ thi ĐGTD perform ĐHBKHN tổ chức.
Theo đó, đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT vào Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải dao động từ fifteen đến twenty-two điểm. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9 – Cơ sở Hà Nội cụ thể như sau :
Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022 theo phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia
STT | Mã xét tuyển | Tên chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ (Theo TTNV) |
1 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.35 | TTNV<=2 |
2 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | 25.35 | TTNV<=6 |
3 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | 24.3 | TTNV<=2 |
4 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | 23.65 | TTNV<=4 |
5 | GTADCVL2 | Logistics và vận tài đa phương thức | 23.3 | TTNV<=3 |
6 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | 19 | |
7 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | 23.55 | TTNV<=8 |
8 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | 23.5 | TTNV<=3 |
9 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | 25.3 | TTNV<=7 |
10 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | 24.4 | TTNV<=6 |
11 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 19 | |
12 | GTADCTM2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.05 | TTNV<=3 |
13 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 23.8 | TTNV<=4 |
14 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.5 | TTNV<=2 |
15 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 23.75 | TTNV=1 |
16 | GTADCCM2 | Công nghệ chế tạo máy | 22.05 | TTNV=1 |
17 | GTADCDM2 | CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro | 21.65 | TTNV=1 |
18 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 21.25 | TTNV<=3 |
19 | GTADCMX2 | Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng | 16.95 | TTNV=1 |
20 | GTADCMT2 | Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi | 16.3 | TTNV<=3 |
21 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | 22.75 | TTNV<=6 |
22 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | 16.75 | TTNV<=5 |
23 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | 16 | |
24 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 16 | |
25 | GTADCDD2 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN | 16 | |
26 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | 16 | |
27 | GTADCLG1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 22.5 | TTNV<=7 |
28 | GTADCDT1 | CNKT Điện tử – viễn thông (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 20.95 | TTNV=1 |
29 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 20 | |
30 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 20 | |
31 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 20 | |
32 | GTADCCM1 | Công nghệ chế tạo máy (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 17.8 | TTNV<=4 |
33 | GTADCKX1 | Kinh tế xây dựng (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 17.65 | TTNV<=4 |
34 | GTADCDD1 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 16 | |
35 | GTADCCD1 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) | 16 | |
36 | GTADCOT3 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (đối với cơ sở Thái Nguyên) | 17.55 | TTNV=1 |
37 | GTADCCD3 | CNKT XD Cầu đường bộ (đối với cơ sở Thái Nguyên) | 16 |
2. Theo phương thức xét điểm của Học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải hệ chính quy đợt one năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ của trường dao động từ nineteen – 28.5 điểm. Trong đó, three ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử .
II. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tuyển sinh năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải công bố mức điểm chuẩn tuyển sinh của các ngành đào tạo hệ chính quy cao nhất là 25.7 điểm thuộc về ngành logistics và Quản lý chuỗi cung ứng .
qi tiết điểm chuẩn tuyển sinh ĐH Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021
III. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tuyển sinh năm 2020
Năm 2020, Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải lấy chỉ tiêu tuyển 2.400 sinh viên với mức điểm trúng tuyển các ngành dao động từ fifteen đến twenty-four điểm. Trong đó, ngành logistic và Quản lý chuỗi cung ứng là cao nhất .
Điểm chuẩn tuyển sinh ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2020
IV. Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành của Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019
Ngày 09/8/2019, trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc armed islamic group dao động từ fifteen – twenty điểm. Ngành logistic và Quản lý chuỗi cung ứng là cao nhất với twenty điểm, còn lại có rất nhiều ngành cùng mức điểm fifteen .
Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2020
JobTest đã cập nhật thông canister đầy đủ về điểm chuẩn tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải từ năm 2019 – 2022 để bạn dễ dàng thus sánh. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm định hướng và chọn ngành phù hợp với bản thân .
Có thể bạn quan tâm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM HUTECH mới nhất năm 2024
- Tìm việc làm Công nghệ cao tại Hà Nội, tuyển dụng Công nghệ cao tại Hà Nội | TOPCV
- Trường Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghệ Hà Nội tuyển sinh
- Công nghệ sinh học Y dược – Mang hơi thở tương lai cho phát triển
- Trí tuệ nhân tạo – Artificial intelligence – Lý luận, giải quyết vấn đề
- Học ngành Công nghệ Thông tin cần giỏi những môn gì?