Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM qua các năm – JobTest

Trường Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM công bố điểm chuẩn 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành thấp nhất với số điểm 26,2.
Xem thêm :
Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM là ngôi trường nổi tiếng chuyên đào tạo sinh viên có nguyện vọng theo học các khối ngành về công nghệ thông tin và truyền thông. Vậy điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Công nghệ Thông can TPHCM như thế nào ? Hãy cùng JobTest trả lời câu hỏi trên qua bài viết sau đây .
diem-chuan-dh-cong-nghe-thong-tin-1

I. Điểm chuẩn tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM năm 2022

Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM xét tuyển theo four phương thức vào năm 2022. Đây cũng là lần đầu tiên trường mở rộng đối tượng xét tuyển thẳng dành cho tài năng thể thao.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông canister TPHCM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9 .
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM năm 2022

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ thông tin 7480201_N A00, A01, D01 26.3 VIỆT – NHẬT TN THPT
2 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01 26.3 TN THPT
3 Hệ thống thông tin 7480104_TT A00, A01, D01 26.2 TN THPT
4 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 27.05 TN THPT
5 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01 28.05 TN THPT
6 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 27.9 TN THPT
7 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, D01 26.55 TN THPT
8 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D01 26.7 TN THPT
9 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01 27.05 TN THPT
10 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01 26.95 TN THPT
11 Công nghệ thông tin 7480201_N DGNLHCM 805 Việt – Nhật
12 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 DGNLHCM 810
13 Hệ thống thông tin 7480104_TT DGNLHCM 800
14 Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM 852
15 Kỹ thuật phần mềm 7480103 DGNLHCM 895
16 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 892
17 Kỹ thuật máy tính 7480106 DGNLHCM 843
18 Hệ thống thông tin 7480104 DGNLHCM 825
19 Khoa học dữ liệu 7480109 DGNLHCM 880
20 An toàn thông tin 7480202 DGNLHCM 858
21 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01 27.1 TN THPT
22 Kỹ thuật máy tính 7480106_IOT A00, A01, D01 26.5 TN THPT
23 Khoa học máy tính 7480101 DGNLHCM 888
24 Kỹ thuật máy tính 7480106_IOT DGNLHCM 842 Hướng Hệ thống nhúng và IoT
25 Trí tuệ nhân tạo 7480107 DGNLHCM 940
26 Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00, A01, D07 28 TN THPT

II. Điểm chuẩn các ngành của Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM năm 2021

Điểm chuẩn tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM năm 2021 gồm two mức điểm : xét theo điểm thi THPT Quốc armed islamic group và điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc armed islamic group TP. Hồ Chí Minh.

Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM năm 2021

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ thông tin 7480201_CLCN A00, A01, D01 25.85 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ thông tin 7480201_CLCN DGNLHCM 795 Chất lượng cao định hướng Nhật
3 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102_CLCA DGNL 750
4 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102_CLCA A00, A01, D01 25.6 Điểm thi TN THPT
5 Thương mại điện tử 7340122_CLCA A00, A01, D01 26.3 Điểm thi TN THPT
6 Thương mại điện tử 7340122_CLCA DGNL 795
7 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01 26.35 Điểm thi TN THPT
8 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 DGNL 810
9 Kỹ thuật phần mềm 7480103_CLCA A00, A01, D01 27 Điểm thi TN THPT
10 Kỹ thuật phần mềm 7480103_CLCA DGNL 880
11 Kỹ thuật máy tính 7480106_CLCA DGNL 790
12 Kỹ thuật máy tính 7480106_CLCA A00, A01, D01 25.9 Điểm thi TN THPT
13 Hệ thống thông tin 7480104_CLCA A00, A01, D01 26.15 Điểm thi TN THPT
14 Hệ thống thông tin 7480101_CLCA DGNL 775
15 An toàn thông tin 7480202_CLCA DGNL 835
16 An toàn thông tin 7480202_CLCA A00, A01, D01 26.45 Điểm thi TN THPT
17 Hệ thống thông tin 7480104_TT A00, A01, D01 25.1 Điểm thi TN THPT
18 Hệ thống thông tin 7480104_TT DGNL 750
19 Thương mại điện tử 7340122 DGNL 878
20 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 26.7 Điểm thi TN THPT
21 Kỹ thuật phần mềm 7480103 DGNL 930
22 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01 27.55 Điểm thi TN THPT
23 Công nghệ thông tin 7480201 DGNL 905
24 Kỹ thuật máy tính 7480106 DGNL 865
25 Hệ thống thông tin 7480104 DGNL 855
26 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 27.3 Điểm thi TN THPT
27 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, D01 26.9 Điểm thi TN THPT
28 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D01 26.7 Điểm thi TN THPT
29 Khoa học dữ liệu 7480109 DGNL 875
30 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01 26.65 Điểm thi TN THPT
31 An toàn thông tin 7480202 DGNL 880
32 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01 27 Điểm thi TN THPT
33 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01 27.3 Điểm thi TN THPT
34 Khoa học máy tính 7480101_TTNT A00, A01, D01 27.5 Điểm thi TN THPT
35 Khoa học máy tính 7480101_CLCA A00, A01, D01 26.75 Điểm thi TN THPT
36 Kỹ thuật máy tính 7480106_IOT A00, A01, D01 845 Hướng hệ thống nhúng và IOT
37 Khoa học máy tính 7480101 DGNL 920
38 Khoa học máy tính 7480101_TTNT DGNL 950
39 Khoa học máy tính 7480101_CLCA DGNL 877
40 Kỹ thuật máy tính 7480106_IOT A00, A01, D01 26.4 Điểm thi TN THPT

III. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM năm 2020

Điểm trúng tuyển vào trường Đại học Công nghệ Thông can TPHCM năm 2020 theo kết quả dự thi THPT Quốc armed islamic group dao động từ twenty-three – twenty-seven điểm. Đối với phương thức xét theo điểm thi Đánh giá năng lực có điểm chuẩn từ 750 – 870 điểm .
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM năm 2020

diem-chuan-dh-cong-nghe-thong-tin-3

IV. Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM năm 2019

Ngày 08/08/2019, trường Đại học Công nghệ Thông canister TPHCM tin chính thức công bố điểm trúng tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc armed islamic group đối với thí sinh là học sinh thuộc khu vực three có đủ điều kiện xét tuyển của trường như sau :
Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM năm 2019

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
1 Thương mại điện tử 7340122 23.9
2 Thương mại điện tử (hệ đào tạo CLC) 7340122_CLCA 21.05
3 Khoa học máy tính 7480101 24.55
4 Khoa học máy tính (hệ đào tạo CLC) 7480101_CLCA 22.65
5 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 23.2
6 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (hệ đào tạo CLC) 7480102_CLCA 20
7 Kỹ thuật phần mềm 7480103 25.3
8 Kỹ thuật phần mềm (hệ đào tạo CLC) 7480103_CLCA 23.2
9 Hệ thống thông tin 7480104 23.5
10 Hệ thống thông tin (hệ đào tạo CLC) 7480104_CLCA 21.4
11 Hệ thống thông tin (tiên tiến) 7480104_TT 17.8
12 Kỹ thuật máy tính 7480106 23.8
13 Kỹ thuật máy tính (hệ đào tạo CLC) 7480106_CLCA 21
14 Khoa học dữ liệu 7480109 23.5
15 Công nghệ thông tin 7480201 24.65
16 Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tỉnh Bến Tre) 7480201_BT 22.9
17 Công nghệ thông tin ( hệ đào tạo CLC định hướng Nhật Bản) 7480201_CLCN 21.3
18 An toàn thông tin 7480202 24.45
19 An toàn thông tin (hệ đào tạo CLC) 7480202_CLCA 22

diem-chuan-dh-cong-nghe-thong-tin-2 Bài viết trên đã tổng hợp điểm chuẩn các ngành mới nhất của trường Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM qua các năm 2022, 2021, 2020 và 2019. JobTest hy vọng có thể giúp bạn đặt ra kế hoạch và mục tiêu để trúng tuyển vào ngôi trường mà mình yêu thích .


Có thể bạn quan tâm
Liên kết:SXMB
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay