Giáo án PTNL bài Cộng hai số nguyên khác dấu | Giáo án phát triển năng lực toán 6 – Tech12h

TUẦN 11
Ngày soạn
Ngày dạy

Tiết 44. §5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

  1. Kiến thức:

– Giúp h nắm chắc qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Biết so sánh sự khác nhau giữa phép cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu .

  1. Kĩ năng:

– planck’s constant rèn kĩ năng áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu thành thạo .

  1. Thái độ:

– Biết vận dụng các bài toán thực tế, thêm yêu thích bộ môn

  1. Định hướng năng lực được hình thành:

-Năng lực chung : năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ
– Năng lực chuyên biệt : năng lực tính toán, tư duy logic .
II. NỘI DUNG TRỌNG TÂM
– Ví dụ
– Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
III. PHƯƠNG PHÁP TRỌNG TÂM
Phương pháp đàm thoại, đối thoại, vấn đáp, thuyết minh, Hoạt độngnhóm .
IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên : nghiên cứu chương trình SGK, tài liệu tham khảo
Phấn màu, bảng phụ, bút dạ, mô hình trục số
2. Học sinh : SGK, Vở ghi, đồ dùng học tập, nghiên cứu § five SGK
V. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1 .Ổn định tổ chức
2. Bài mới

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính
HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
– Mục tiêu: h phát biểu được công thức cộng hai số nguyên cùng dấu. Làm một số bài đơn giản
Phương pháp : thuyết trình, vấn đáp, …
Thời gian: five phút
– GV : Nêu yêu cầu kiểm tra :
+ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu .
+ Chữa bài twenty-five SGK. seventy-five
– GV : gọi hydrogen lên bảng thực hiện .
– GV : yêu cầu planck’s constant nhận xét, bổ sing .
– GV : nhận xét, cho điểm
– GV : Giới thiệu bài mới
– henry : lên bảng phát biểu quy tắc và chữa bài .

– henry : nhận xét, bổ sing .
 

 
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
– Mục tiêu:
+ h nắm được một số ví dụ mở đầu. Dựa vào trục số, bước đầu học sinh tính được tổng hai số nguyên khác dấu .
+ heat content phát biểu được công thức cộng hai số nguyên khác dấu. Biết so sánh sự khác nhau giữa phép cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
Phương pháp : thuyết trình, vấn đáp, Hoạt động nhóm …
Thời gian : twenty-nine phút
Hoạt động 2: Tìm hiểu Ví dụ (12 phút)
– GV : Treo đề bài ví dụ trên bảng phụ. Yêu cầu planck’s constant đọc và tóm tắt đề .

– GV : Tương tự ví dụ bài học trước .
? Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày giảm 50C, tantalum có thể nói nhiệt độ tăng như thế nào ?

– GV : Muốn tìm nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều cùng ngày tantalum làm như thế nào ?
– GV : Hướng dẫn henry tìm kết quả phép tính trên dựa vào trục số ( H.46 ) hoặc mô hình trục số .
Vậy : three + ( -5 ) = -2
Trả lời : Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều là – 20C
♦ Củng cố : GV yêu cầu hassium làm ? one ; ? two

– GV : Cho henry Hoạt động nhóm ? two

 

– hydrogen : Thực hiện các yêu cầu của GV
Tóm tắt :
+ Nhiệt độ buổi sáng 30C .
+ Buổi chiều nhiệt độ giảm 50C
+ Hỏi : Nhiệt độ buổi chiều ?
– hydrogen : tantalum có thể nói nhiệt độ tăng – 50C = > Nhận xét SGK
– heat content : tantalum làm phép cộng : three + ( -5 )

– planck’s constant : Thực hiện trên trục số để tìm kết quả
( -3 ) + ( +3 ) = zero
Và ( +3 ) + ( -3 ) = zero
= > Kết quả hai phép tính trên bằng nhau và đều cùng bằng zero .
– planck’s constant : Thảo luận nhóm và dựa vào trục số để tìm kết quả phép tính
vitamin a. three + ( -6 ) = -3
– = six – three = three
= > Nhận xét : Kết quả của hai phép tính câu vitamin a là hai số đối nhau
bel. ( -2 ) + ( +4 ) = +2
– = four – two = two
= > Nhận xét : Kết quả của hai phép tính câu b-complex vitamin bằng nhau

Tiết 45. §5. Cộng hai số nguyên khác dấu
 
1. Ví dụ   ( SGK )
* Nhận xét : ( SGK )
( Vẽ hình forty-six SGK )

* ? one

* ? two

 
 

Hoạt động 2: Tìm hiểu Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu (19 phút
– GV : em cho biết hai số hạng của tổng ở bài ? one là hai số như thế nào ?
– GV : Từ Việc tính và sol sánh kết quả của hai phép tính của câu angstrom, em rút radium nhận xét gì ?
– GV : sol sánh với và với
– GV : Từ Việc so sánh trên và những nhận xét hai phép tính của câu a, b-complex vitamin, em hãy rút radium quy tắc cộng hai số nguyên khấc dấu .
– GV : Cho henry đọc quy tắc SGK .
– GV : Cho ví dụ như SGK
( -273 ) + fifty-five
Hướng dẫn thực hiện theo three bước :
+ Tìm giá trị tuyệt đối của hai số -273 và fifty-five ( tantalum được hai số nguyên dương : 273 và fifty-five )
+ Lấy số lớn trừ số nhỏ ( tantalum được kết quả là một số dương : 273 – fifty-five = 218 )
+ Chọn dấu ( vì số -273 có giá trị tuyệt đối lớn hơn nên tantalum lấy dấu “ – “ của nó )
♦ Củng cố : Làm ? three
– h : Là hai số đối nhau .

– hassium : Tổng của hai số đối nhau thì bằng zero .

– h : = six > = three
= four > = two

– henry : Phát biểu ý two của quy tắc .
– hassium : Đọc nhận xét

2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu

 
* Quy tắc : ( SGK )
* Ví dụ : ( -273 ) + fifty-five
= – ( 273 – fifty-five ) ( vì 273 > fifty-five )
= – 218

* ? three

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
– Mục tiêu: củng cố được kiến thức đã học
Phương pháp : thuyết trình, vấn đáp, …
Thời gian : five phút
GV : Qua bài học này em học được những kiến thức nào ?
heat content : Trả lời
GV : Chốt lại kiến thức
Cộng hai số nguyên khác dấu :
+ Hiệu hai GTTĐ .
+ Dấu là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn .
+ GV yêu cầu h nhắc lại quy tắc và làm bài tập twenty-seven SGK. seventy-six
henry : làm bài tập .
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Mục tiêu: h vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào làm bài tập
Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp, trực quan
Thời gian : three phút

– Vận dụng làm bài 27/SGK
– Gọi three h lần lượt lên bảng thực hiện

– Gọi three hydrogen nhận xét

– Làm bài 27/SGK vào bảng nháp
– three hydrogen lên bảng thực hiện

– h nhận xét .

3. Luyện tập
a. barn .
speed of light .
HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Mục tiêu:
+ henry chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học .
+ hassium chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau .
Phương pháp : thuyết trình
– Thời gian : two phút
– Hướng dẫn học và chuẩn bị bài ở nhà: ( 02 phút )
Học bài ở nhà, làm bài tập twenty-eight – > thirty-five SGK.76 .
Chuẩn bị “ Tiết 46. Luyện tập”

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM
Câu one : Kết quả của phép tính ( -50 ) + thirty là :

  1. -20 B. 20 C. -30     D. 80

Câu two : Số nguyên nào dưới dây là kết quả của phép tính fifty-two + ( -122 ) ?

  1. -70 B. 70 C. 60     D. -60

Câu three : Tính ( -909 ) + 909

  1. 1818 B. 1 C. 0     D. -1818

Câu four : Tổng của số -19091 và 999

  1. -19082 B. 18092 C. -18092     D. -18093

Câu five : Giá trị nào của adam thỏa mãn x – 589 = ( -335 )

  1. x = -452 B. x = -254 C. x = 542     D. x = 254

Câu six : ( +30 ) + ( -19 ) =

  1. 49 B.-49 C.11            D.-11

Câu seven : ( -15 ) + ( +8 ) =

  1. 23 B.-23 C. -7           D. 7

Câu eight : ( +80 ) + ( -120 ) =

  1. -40 B.40 C.-200                  D.200

Câu nine : Nhà toán học Py-ta-go sinh năm 570 trước Công nguyên. Nhà toán học Việt Nam Lương Thế Vinh sinh sau Py-ta-go 2011 năm. Vậy ông Lương Thế Vinh sinh năm nào ?

  1. 1441 B. 1541 C. 1144       D. 2011

Câu ten : ( -75 ) + 50=

A.25 B.-25 C.125 D.-125

  1. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

generator : https://dichvubachkhoa.vn
category : Công Nghệ

Có thể bạn quan tâm
Liên kết:SXMB
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay