|
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
Lý luận chính trị |
one
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin ( Phần one )
|
two
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin ( Phần two )
|
three
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
four
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam
|
|
Khoa học xã hội |
|
Môn bắt buộc |
five
|
Pháp luật đại cương
|
six
|
Tâm lý và kỹ năng giao tiếp
|
|
Môn tự chọn: (Sinh viên chọn 1 trong 3 môn)
|
seven
|
Tiếng anh bổ sing
|
eight
|
Kỹ năng mềm |
nine
|
Tiếng Việt thực hành
|
|
Ngoại ngữ |
ten
|
Tiếng Anh 1 |
eleven
|
Tiếng Anh 2 |
twelve
|
Tiếng Anh 3 |
|
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường
|
thirteen
|
can học đại cương
|
fourteen
|
Toán cao cấp |
fifteen
|
Lý thuyết xác suất thống kê
|
|
Kinh doanh và quản lý
|
sixteen
|
Quản trị học |
seventeen
|
market căn bản
|
|
Giáo dục thể chất
|
eighteen
|
Giáo dục thể chất one ( * )
|
nineteen
|
Giáo dục thể chất two ( * )
|
twenty
|
Giáo dục thể chất three ( * )
|
|
Giáo dục quốc phòng – an ninh
|
twenty-one
|
Giáo dục quốc phòng ( * )
|
|
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
Kiến thức cơ sở khối ngành
|
one
|
Kinh tế vi mô |
two
|
Kinh tế vĩ mô |
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
three
|
Nguyên lý kế toán
|
four
|
Luật y tế |
five
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
|
Kiến thức ngành |
six
|
Quản trị nguồn nhân lực
|
seven
|
Quản trị chiến lược
|
eight
|
Quản trị tài chính
|
nine
|
Quản trị chất lượng
|
ten
|
Kế toán công |
eleven
|
Kế toán quản trị |
twelve
|
Thiết lập và thẩm định dự án
|
thirteen
|
Kinh tế y tế |
fourteen
|
Tổ chức – Quản lý yttrium tế
|
fifteen
|
Quản lý bệnh viện
|
sixteen
|
Kinh tế lượng ứng dụng
|
|
Kiến thức bổ trợ |
|
Môn bắt buộc |
seventeen
|
Hệ thống thông can quản lý bệnh viện
|
eighteen
|
Tiếng Anh quản lý bệnh viện
|
nineteen
|
Quản trị môi trường
|
|
Môn tự chọn: (Sinh viên chọn 2 trong 4 môn)
|
twenty
|
Dân số học |
twenty-one
|
Khoa học hành united states virgin islands
|
twenty-two
|
Y đức xã hội học |
twenty-three
|
Quản lý rủi ro trong bệnh viện
|
|
Kiến thức chuyên ngành
|
|
Môn bắt buộc |
twenty-four
|
Quản lý chất lượng bệnh viện
|
twenty-five
|
selling trong bệnh viện
|
twenty-six
|
Dịch tễ học |
twenty-seven
|
Kiến trúc bệnh viện
|
twenty-eight
|
Quản lý bảo hiểm yttrium tế xã hội
|
twenty-nine
|
Lượng giá chương trình y tế
|
thirty
|
Báo cáo chuyên đề
|
|
· Nguyên lý thẩm định giá
|
|
· Quản lý Trang thiết bị y tế
|
|
Môn tự chọn: (Sinh viên chọn 1 trong 4 môn)
|
thirty-one
|
Quản lý dược |
thirty-two
|
Vệ sinh associate in nursing toàn thực phẩm
|
thirty-three
|
Vệ sinh associate in nursing toàn lao động
|
thirty-four
|
Giao tiếp nhân sự trong y tế
|
|
Thực tập tốt nghiệp
|
thirty-five
|
Thực hành Quản lý bệnh viện one
|
thirty-six
|
Thực hành Quản lý bệnh viện two
|
|
Khóa luận tốt nghiệp hoặc môn học thay thế
|
thirty-seven
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp
|
thirty-eight
|
Quản lý y dược |
thirty-nine
|
Quan hệ công chúng
|
forty
|
Quản trị Hành chính văn phòng
|