Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án Chỉnh lý tài liệu lưu trữ tồn đọng tại các sở, ban, ngành thuộc tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2023-2027 Số hiệu 933/QĐ-UBND – LawNet

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ TỒN ĐỌNG TẠI CÁC SỞ, ban, NGÀNH THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2023 – 2027 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày
03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Quyết định số 128/QĐ-VTLTNN ngày
01/6/2009 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành quy trình “Chỉnh lý tài
liệu giấy theo tiêu chuẩn TCVN 9001-2000”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Văn bản số 850/KHĐT-ĐTTĐ ngày 20/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Đề án Chỉnh lý tài liệu lưu trữ tồn đọng tại các sở, bachelor of arts in nursing, ngành thuộc tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2023-2027, với các nội dung chủ yếu như sau : I. MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ: 1. Mục tiêu: adenine ) Giải quyết dứt điểm tài liệu tồn đọng của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và toàn bộ khối tài liệu của đơn vị đã giải thể, phấn đấu đến năm 2027 chấm dứt tình trạng tài liệu tồn đọng, tích đống từ năm 2020 trở về trước ; nhằm bảo vệ associate in nursing toàn và sử dụng có hiệu quả tài liệu lưu trữ, góp phần phục vụ cho công tác xây dựng, phát triển kinh tế – xã hội, associate in nursing ninh và quốc phòng trên địa bàn tỉnh. boron ) Tổ chức chỉnh lý tài liệu lưu trữ một cách khoa học, xác định giá trị tài liệu, lựa chọn, bảo quản associate in nursing toàn để nâng cao tuổi thọ tài liệu lưu trữ phục vụ việc khai thác, sử dụng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh. hundred ) Đảm bảo nguyên tắc quản lý tài liệu lưu trữ theo quy định của pháp luật ; trên cơ sở mục lục hồ sơ, tài liệu đã chỉnh lý theo Đề án, công chức các cơ quan, đơn vị tiếp tục tổ chức lập hồ sơ, tài liệu giấy từ năm 2021 trở đi và giao nộp tài liệu hàng năm vào Lưu trữ của cơ quan và Lưu trữ lịch sử theo đúng quy định. vitamin d ) Đề cao vai trò, trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong việc thu thập, quản lý, bảo quản và sử dụng tài liệu lưu trữ. đ ) Từng bước xây dựng, hoàn thiện hệ thống công cụ thống kê tra cứu truyền thống và áp dụng các thành tựu của khoa học công nghệ có hiệu quả ; tạo cơ sở để xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu, số hóa tài liệu, hồ sơ để quản lý và phục vụ khai thác, sử dụng thông tin tài liệu lưu trữ điện tử. e ) Loại bỏ tài liệu hết giá trị nhằm tiết kiệm diện tích kho lưu trữ và chống lãng phí các trang thiết bị bảo quản ; đồng thời, làm thủ tục tiêu hủy tài liệu hết giá trị theo đúng quy định hiện hành. 2. Nhiệm vụ: ampere ) Thực hiện phân loại, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu, thống kê và sắp xếp khoa học bảo quản associate in nursing toàn và phục vụ sử dụng tài liệu lưu trữ theo đúng quy định tại Văn bản số 283/VTLTNN-NVTW ngày 19/5/2004 và Quyết định số 128/QĐ-VTLTNN ngày 01/6/2009 của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước. bel ) Thực hiện các biện pháp kỹ thuật nhằm kéo dài tuổi thọ đối với các phông tài liệu có giá trị lớn, tần số khai thác, sử dụng cao đang có nguy cơ xuống cấp trầm trọng. II. ĐỐI TƯỢNG, THỜI GIAN THỰC HIỆN: 1. Đối tượng thực hiện: nineteen các sở, bachelor of arts in nursing, ngành thuộc Ủy banish nhân dân tỉnh và 05 đơn vị đã giải thể. 2. Thời gian thực hiện: Từ năm 2023 đến hết năm 2027. 3. Thời gian của tài liệu được chỉnh lý theo Đề
án:
deoxyadenosine monophosphate ) Đối với sixteen các sở, banish, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (trừ Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh)
: Chỉnh lý dứt điểm khối tài liệu giấy hình thành từ năm 2010-2020. barn ) Đối với Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện chỉnh lý tài liệu từ năm 2014-2020 dress các đơn vị này đã thực hiện chỉnh lý tài liệu tồn đọng từ năm 2013 trở về trước theo Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của Ủy banish nhân dân tỉnh. carbon ) Đối với ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh thực hiện chỉnh lý tài liệu từ năm 2004-2020 serve đơn vị chưa được thực hiện chỉnh lý theo Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 và Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh. coulomb ) Đối với khối tài liệu của 05 cơ quan, đơn vị đã giải thể : Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh quản lý và thực hiện chỉnh lý dứt điểm khối tài liệu giấy hình thành từ chi thành lập đến chi giải thể. 4. Cơ quan thực hiện: adenine ) Cơ quan chủ trì : Các cơ quan, đơn vị thuộc đối tượng thực hiện của Đề án chỉnh lý tài liệu. boron ) Cơ quan phối hợp : Sở Nội vụ. III. LỘ TRÌNH THỰC HIỆN: Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo về thời gian, địa điểm, lộ trình thực hiện cho các cơ quan, đơn vị để có kế hoạch chuẩn bị, bố trí kinh phí và phối hợp với Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ triển khai đạt kết quả. Dự kiến thời gian thực hiện, như sau : 1. Năm 2023: Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. 2. Năm 2024: Sở Tài chính ; Sở Kế hoạch và Đầu tư ; Sở Xây dựng ; Sở Ngoại vụ ( đã giải thể ) ; ban quản lý Khu du lịch Đan Kia – Đà Lạt ( đã giải thể ). 3. Năm 2025: Sở Giao thông vận tải ; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ; Sở Tư pháp ; Công ty quản lý công trình giao thông Lâm Đồng ( đã giải thể ). 4. Năm 2026: Sở yttrium tế ; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ; Sở Thông can và Truyền thông ; Thanh tra tỉnh ; ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh ; Công ty quản lý đường bộ two Bảo Lộc ( đã giải thể ). 5. Năm 2027: Sở Giáo dục và Đào tạo ; Sở Tài nguyên và Môi trường ; Sở lao động – Thương binh và Xã hội ; Sở Khoa học và Công nghệ ; Sở Công Thương, ban Dân tộc ; Công ty Dịch vụ Nông nghiệp huyện Đức Trọng ( đã giải thể ). IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN: 1. Dự kiến tổng kinh phí thực hiện: deoxyadenosine monophosphate ) Khối lượng : 7.166,3 mét tài liệu. bacillus ) Kinh phí 59.977,3 triệu đồng (Năm mươi chín tỷ,
chín trăm bảy mươi bảy triệu, ba trăm ngàn đồng)
. (Chi tiết theo phụ
lục đính kèm).
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn ngân sách nhà nước được phân bổ hàng năm theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Điều 2. Tổ chức thực hiện: one. Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh có trách nhiệm : a ) Tiếp tục thực hiện nghiêm Chỉ thị số 05/2007/CT-TTg ngày 02/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ và Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 23/9/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường thực hiện công tác văn thư, lưu trữ. boron ) Chỉ đạo đơn vị trực thuộc thực hiện việc sắp xếp số lượng, thành phần hồ sơ, tài liệu lưu trữ tồn đọng của đơn vị mình đến năm 2020 (theo số liệu đã được khảo sát nêu trên) để chuẩn bị cho việc chỉnh lý dứt điểm hồ sơ, tài liệu theo kế hoạch, lộ trình đề right ascension ; không tự ý loại, hủy tài liệu chi chưa có văn bản thẩm định của Sở Nội vụ. coulomb ) Thường xuyên chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc việc lập hồ sơ công việc của công chức ; hàng năm, thực hiện việc giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ hiện hành của cơ quan, đơn vị theo quy định của pháp luật về Lưu trữ ; quan tâm bố trí kinh phí hàng năm để phục vụ cho công tác văn thư, lưu trữ ; mua sắm trang thiết bị, sửa chữa nâng cấp phòng kho để bảo quản, bảo vệ associate in nursing toàn tài liệu lưu trữ. d ) Bố trí công chức, viên chức có chuyên môn nghiệp vụ làm công tác văn thư, lưu trữ ; thực hiện nghiêm việc chỉnh lý tài liệu lưu trữ hàng năm và phải xác định đó là nhiệm vụ thường xuyên, liên tục của cơ quan, đơn vị. Trên cơ sở mục lục hồ sơ, tài liệu đã chỉnh lý theo Đề án ; phân công nhiệm vụ cho công chức, viên chức của các cơ quan, đơn vị tiếp tục tổ chức thu thập, chỉnh lý hồ sơ, tài liệu theo đúng quy định của pháp luật. đ ) Kiểm tra số mét tài liệu thực tế chỉnh lý, trường hợp có chênh lệch sol với số liệu đã khảo sát ; các cơ quan, đơn vị phối hợp với Sở Nội vụ để lập các thủ tục điều chỉnh, bổ whistle ( nếu có ). einsteinium ) Phối hợp với Sở Nội vụ tổ chức nghiệm thu tài liệu sau chỉnh lý và chịu trách nhiệm về chất lượng hồ sơ, tài liệu để tra cứu, khai thác sử dụng tài liệu tại Lưu trữ cơ quan ; đảm bảo chất lượng chi giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo đúng quy định. gram ) Sau chi các cơ quan, đơn vị đã thực hiện xong việc chỉnh lý tài liệu lưu trữ tồn đọng theo Đề án được phê duyệt ; khẩn trương phối hợp với Trung tâm Lưu trữ lịch sử thực hiện các thủ tục giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Kho Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định và thực hiện việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị theo hướng dẫn của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước. two. Sở Nội vụ : angstrom ) Triển khai thực hiện công tác chỉnh lý tài liệu lưu trữ tồn đọng tại các cơ quan, đơn vị theo kế hoạch, lộ trình đã phê duyệt. b ) Chỉ đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử tổ chức thẩm định hồ sơ, tài liệu ; đảm bảo, thống nhất về mặt chất lượng để thuận tiện cho việc thu thập hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định. coke ) Hàng năm, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện và những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện để Ủy prohibition nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo xử lý kịp thời. three. Sở Tài chính : ampere ) Cân đối, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền bố trí dự toán kinh phí thực hiện Đề án theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và quy định của pháp luật hiện hành. b-complex vitamin ) Hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí thực hiện Đề án theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Ủy banish nhân dân tỉnh ; Giám đốc các Sở : Nội vụ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, banish, ngành thuộc tỉnh ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. BẢNG
TỔNG HỢP DỰ TOÁN
KINH PHÍ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ TỒN ĐỌNG TẠI CÁC SỞ, ban, NGÀNH CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2023 – 2027
(Kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị tính: Đồng PHỤ LỤC 01 KINH PHÍ NHÂN CÔNG CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ TỒN ĐỌNG TẠI CÁC SỞ, banish, NGÀNH CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2023 – 2027
(Kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị tính: Đồng PHỤ LỤC 02 KINH PHÍ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM DÙNG CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ TỒN ĐỌNG TẠI CÁC SỞ, ban, NGÀNH CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2023 – 2027
(Kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị tính: Đồng PHỤ LỤC 03 KINH PHÍ GIÁ, KỆ DÙNG ĐỰNG TÀI LIỆU SAU chi ĐÃ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ TỒN ĐỌNG TẠI CÁC SỞ, bachelor of arts in nursing, NGÀNH CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2023 – 2027
(Kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị tính: Đồng PHỤ LỤC 04 KINH PHÍ PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐẤU THẦU CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ TỒN ĐỌNG TẠI CÁC SỞ, ban, NGÀNH CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2023 – 2027
(Kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Đơn vị tính: Đồng

STT Tên cơ quan Tổng khối lượng tài liệu chỉnh lý ( mét ) Chi phí nhân công Chi phí vật tư, văn phòng phẩm Chi phí giá kệ Cộng Phí phục vụ công tác đấu thầu Chi phí dự phòng (5%) Chi phí khác (2%) Tổng cộng Ghi chú
Thành tiền Thành tiền Thành tiền Chi phí lập hồ sơ yêu cầu (0,1%, tối
thiểu)
Chi phí đánh giá hồ sơ đề xuất (0,1, tối
thiểu
Chi phí thẩm định hồ sơ Yêu cầu (0,05%,
tối thiểu)
Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà
thầu (0,05%, tối thiểu)
Chi phí đăng tải thông báo mời chào
hàng
Cộng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 13 14 15 16
I Năm 2023 853,0 7.035.466.377 705.729.570 317.500.000 8.058.695.947 8.172.415 8.172.415 4.586.207 4.586.207 495.000 26.012.245 402.934.797 161.173.919 590.120.961  
one Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân 97,0 800.047.173 71.233.890 15.000.000 886.281.063 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 165.000 4.165.000 44.314.053 17.725.621 66.204.674
two Văn phòng UBND tỉnh 756,0 6.235.419.204 634.495.680 302.500.000 7.172.414.884 7.172.415 7.172.415 3.586.207 3.586.207 330.000 21.847.245 358.620.744 143.448.298 523.916.287
II Năm 2024 1.678,5 10.748.827.813 1.323.649.470 632.500.000 12.704.977.283 13.390.154 13.391.154 7.195.077 7.195.077 1.155.000 42.325.463 635.248.864 254.099.546 931.673.873  
one Sở Tài chính 419,0 2.662.098.497 336.656.190 160.000.000 3.158.754.687 3.158.755 3.158.755 1.579.377 1.579.377 330.000 9.806.264 157.937.734 63.175.094 230.919.092
two Sở Kế hoạch và Đầu tư 684,5 4.516.554.832 502.728.720 240.000.000 5.259.283.552 5.259.284 5.259.284 2.629.642 2.629.642 330.000 16.107.851 262.964.178 105.185.671 384.257.699
three Sở Xây dựng 533,5 3.300.880.265 453.735.750 217.500.000 3.972.116.015 3.972.116 3.972.116 1.986.058 1.986.058 330.000 12.246.348 198.605.801 79.442.320 290.294.469
four Sở Ngoại vụ 36,0 237.539.772 26.437.320 12.500.000 276.477.092 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 165.000 4.165.000 13.823.855 5.529.542 23.518.396
five bachelor of arts in nursing Quản lý Khu du lịch Đan kia – Đà Lạt 5,5 31.754.448 4.091.490 2.500.000 38.345.938 1.917.297 766.919 2.684.216 Không áp dụng
III Năm 2025 1.577,5 10.240.312.748 1.166.284.470 500.000.000 11.906.597.218 11.906.597 11.906.597 6.366.873 6.366.873 1.155.000 37.701.940 595.329.861 238.131.944 871.163.745  
one Sở Giao thông Vận tải 481,0 3.173.795.287 353.231.970 127.500.000 3.654.527.257 3.654.527 3.654.527 1.827.264 1.827.264 330.000 11.293.582 182.726.363 73.090.545 267.110.490
two Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 652,5 4.277.899.534 486.992.220 217.500.000 4.982.391.754 4.982.392 4.982.392 2.491.196

4.491.196 330.000 15.277.175 249.119.588 99.647.835 364.044.598
three Sở Tư pháp 273,0 1.801.343.271 200.483.010 95.000.000 2.096.826.281 2.096.826 2.096.826 1.048.413 1.048.413 330.000 6.620.479 104.841.314 41.936.526 153.398.319
four Công ty Quản lý công trình giao thông Lâm Đồng 171,0 987.274.656 125.577.270 60.000.000 1.172.851.926 1.172.852 1.172.852 1.000.000 1.000.000 165.000 4.510.704 58.642.596 23.457.039 86.610.339
IV Năm 2026 1.572,9 10.234.344.347 1.184.643.720 497.500.000 11.916.488.067 12.800.726 12.800.726 8.644.241 8.644.241 1.155.000 44.044.933 55.824.403 238.329.761 878.199.098  
one Sở yttrium tế 952,0 6.254.098.470 706.883.580 327.500.000 7.288.482.050 7.288.482 7.288.482 3.644.241 3.644.241 330.000 22.195.446 364.424.103 145.769.641 532.389.190
two Sở Văn hóa thể thao và Du lịch 167,2 1.026.587.280 144.461.070 70.000.000 1.241.048.350 1.241.048 1.241.048 1.000.000 1.000.000 165.000 4.647.097 62.052.418 24.820.967 91.520.481
three Sở Thông tin và Truyền thông 164,0 1.082.125.628 120.436.680 57.500.000 1.260.062.308 1.260.062 1.260.062 1.000.000 1.000.000 165.000 4.685.125 63.003.115 25.201.246 92.889.486
four Thanh tra tỉnh 135,5 894.073.309 99.559.590 17.500.000 1.011.132.899 1.011.133 1.011.133 1.000.000 1.000.000 165.000 4.187.266 50.556.645 20.222.658 74.966.569
five banish Quản lý các Khu công nghiệp 105,7 697.443.164 77.633.400 22.500.000 797.576.564 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 165.000 4.165.000 39.878.828 15.951.531 59.995.359
six Công ty Quản lý đường bộ two Bảo Lộc 48,5 280.016.496 35.669.400 2.500.000 318.185.896 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 165.000 4.165.000 15.909.295 6.363.718 26.438.013
IV Năm 2027 1.484,40 9.605.829.813 1.135.860.570 545.000.000 11.286.690.383 12.601.046 12.601.046 7.991.807 7.991.807 1.485.000 42.670.707 564.334.519 225.733.808 832.739.034  
one Sở Giáo dục và Đào tạo 439,5 2.899.964.717 322.808.070 155.000.000 3.377.772.787 3.377.773 3.377.773 1.688.886 1.688.886 330.000 10.463.318 168.888.639 67.555.456 246.907.413
two Sở Tài nguyên và Môi trường 348,5 2.174.611.984 291.230.160 140.000.000 2.605.842.144 2.605.842 2.605.842 1.302.921 1.302.921 330.000 8.147.526 130.292.107 52.116.843 190.556.476
three Sở lao động Thương Binh và xã hội 230,5 1.520.914.374 169.324.740 80.000.000 1.770.239.114 1.770.239 1.770.239 1.000.000 1.000.000 165.000 5.705.478 88.511.956 35.404.782 129.622.216
four Sở Khoa học và Công nghệ 128,6 827.801.704 100.293.960 47.500.000 975.595.664 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 165.000 4.165.000 48.779.783 19.511.913 72.456.697
five Sở Công thương 241,5 1.577.882.849 181.809.030 87.500.000 1.847.191.879 1.847.192 1.847.192 1.000.000 1.000.000 165.000 5.859.384 92.359.594 36.943.838 135.162.815
six ban Dân tộc 62,5 412.395.438 45.950.580 22.500.000 480.846.018 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 165.000 4.165.000 24.042.301 9.616.920 37.824.221
seven Công ty Dịch vụ Nông nghiệp huyện Đức Trọng 33,3 192.258.749 24.444.030 12.500.000 229.202.779 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 165.000 4.165.000 11.460.139 4.584.056 20.209.195
Tổng cộng 7.166,3 47.864.781.097 5.516.167.800 2.492.500.000 55.873.448.897 58.870.938 58.870.938 34.784.206 34.784.206 5.445.000 192.755.287 2.793.672.445

1.117.468.978 4.103.896.710

 

Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay