Tài liệu Trắc nghiệm Tin học đại cương Có đáp án
Read more : Data storage – Wikipedia
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN THI canister HỌC 001 : one byte bằng vitamin a. two bit b. eight sting C. ten bit D. sixteen bite 002 : one kilobyte bằng a. thousand bit boron. 1024 bite C. thousand byte D. 1024 byte 003 : Ý nào dưới đây là đúng : Hệ điều hành máy tính cá nhân A. là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động B. là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân C. là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân. D. là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển. 004 : Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người A. chi dịch một cuốn sách B. chi chẩn đoán bệnh C. chi phân tích tâm lý một memorize người D. chi thực hiện một phép toán phức tạp 005 : Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường : 2GHz – 20GB – 256MB, bạn cho biết bunco số 256MB chỉ điều gì A. Chỉ tốc độ của bộ six xử lý B. Chỉ droppings lượng của đĩa cứng C. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc read-only memory D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên random-access memory 006 : Mục đích chủ yếu của chính sách associate in nursing ninh thông can của một tổ chức là gì A. Quản lý việc đầu tư của công ty B. Theo dõi và kiểm soát thông can, dữ liệu nhạy cảm C. Mô tả họat động kinh doanh D. Thu nhập thông tin thị trường 007 : Ổ cứng là A. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy B. Thiết bị lưu trữ ngoài C. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu D. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu 008 : Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt A. Chọn một mật khẩu có ít hơn six mẫu tự B. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng ( ví dụ ngày tháng năm sinh, quê quán ) C. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau một thời gian dài 009 : Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính A. Đĩa mềm B. Hệ điều hành C. Đĩa cadmium D. Cả bachelor of arts ý trên 010 : Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là gì A. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa B. Tạo một đĩa chỉ đọc C. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa 011 : Đơn vị đo lượng tin là A. hertz B. kilohertz C. gigahertz D. bit 012 : Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn A. không có ánh sáng chiếu vào B. không đối diện với cửa radium vào, cửa số, bóng đèn. C. đối diện với cửa radium vào, cửa số, bóng đèn D. cả hai điều kiện angstrom và bacillus 013 : Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều này có thể có kết quả gì A. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn B. read-only memory ( read lone memory ) sẽ có droppings lượng lớn hơn C. ram ( random access memory ) sẽ có dung lượng lớn hơn D. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn 014 : Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp canister đính kèm mà bạn không nhận biết radium, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo associate in nursing toàn ? A. Mở tệp can này right ascension để kiểm tra loại tệp can B. Chuyển thư này cho army intelligence đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được C. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus D. Lưu bản sao tập canister này vào đĩa cứng và mở bản sao này 015 : Câu nào chưa đúng trong số các câu sau ? A. Phần mềm thương mại – commercial software : có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào. B. Phần mềm chia sẻ – shareware : có bản quyền, dùng thử trước chi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả. C. Phần mềm miễn phí – freeware : cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả … D. Phần mềm nguồn mở – open source software : công bố một phần mã nguồn để mọi người tham armed islamic group phát triển 016 : Câu nào dưới đây không đúng A. six rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính B. united states virgin islands rút máy tính lây nhiễm chi sao chép qua đĩa mềm, đĩa compact disk C. six rút máy tính lây nhiễm chi sao chép qua mạng D. six rút máy tính lây nhiễm qua internet 017 : Chữ viết tắt megabit thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì : A. là đơn vị đo độ phân giải màn hình B. là đơn vị đo cường độ âm thanh C. là đơn vị đo tốc độ xử lý D. là đơn vị đo khả năng lưu trữ 018 : Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy B. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy C. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy D. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy 019 : Chọn câu trả lời đúng nhất : Đĩa cứng là A. Thiết bị lưu trữ trong B. Thiết bị lưu trữ ngoài C. Thiết bị lưu trữ nhanh D. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu 020 : Loại máy tính nào thường đắt nhất A. Máy tính cá nhân B. Máy tính cầm tay C. Máy chủ D. Máy tính xách tay 021 : Chọn câu trả lời thích hợp nhất : “ Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng A. để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng B. để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn C. để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng D. để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn 022 : central processing unit có nghĩa là adenine. case process whole barn. common process unit C. control process whole D. central process unit 023 : Để chọn một hàng ( course ) trong một bảng biểu, bạn có thể thực hiện bằng cách : A. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó B. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó C. Nhấn chuột three lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng D. Cả hai cách adenine và barn đều được 024 : Khẳng định nào dưới đây là sai : A. cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa candle có bản quyền là không six phạm luật bản quyền B. cài đặt phần mềm, trò chơi bị bẻ khoá là six phạm luật bản quyền C. cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa compact disk sao chép là united states virgin islands phạm luật bản quyền D. cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa compact disk đi mượn là six phạm luật bản quyền 025 : Dòng nào dưới đây liệt kê đúng nhất thành phần của bộ máy tính trong hình minh hoạ A. Bàn phím, chuột, màn hình, central processing unit B. Bàn phím, chuột, màn hình, central processing unit và đôi loa C. Bàn phím, chuột, màn hình, hộp máy và đôi loa D. Bàn phím, chuột, màn hình central processing unit và webcam 026 : Hệ điều hành không phải trả phí bản quyền chi sử dụng là hệ điều hành A. MS-WINDOWS 2000 B. thousand practice C. linux D. Cả carbon và b 027 : Thuật ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng internet là gì A. Hệ thống điện tử ( E-system ) B. Mạng điện tử ( E-network ) C. Thương mại điện tử ( e-commerce ) D. Thương mại internet ( I-Commerce ) 028 : Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào : A. tốc độ central processing unit, droppings lượng bộ nhớ ram, dung lượng và tốc độ ổ cứng B. Yếu tố đa nhiệm C. Hiện tượng phân mảnh đĩa D. Cả three phần trên 029 : chi một cơ quan mua một chương trình máy tính, Trong những trường hợp nào chương trình này có thể được cài đặt miễn phí nội trong cơ quan đó A. chi cơ quan đó có dưới ten nhân viên B. chi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này. C. chi chương trình này trị giá dưới hundred nghìn đồng D. chi nó được sử dụng tối đa cho three máy tính một lúc 030 : chi mua thiết bị ngoại six cho máy tính, thường có các đĩa cadmium đi kèm chứa chương trình điều khiển thiết bị đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào A. Phần mềm hệ điều hành B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm chia sẻ ( shareware ) 031 : chi nói về ưu điểm của làm việc từ xa ( Tele-working ), ý nào sau đây không đúng ? A. Giảm thời gian đi lại B. Tập trung vào công việc cao hơn C. Tăng cường sự liên hệ trực tiếp D. Giảm không gian văn phòng 032 : Tại sao máy tính xách tay có thể gây rủi ro về associate in nursing ninh của công ty A. Bởi vì chúng dễ bị hỏng hơn máy tính để bàn B. Bởi vì thông canister không thể được lưu giữ theo cách thức mã hoá trong máy tính xách tay C. Bởi vì thông canister trong máy tính xách tay không thể được bảo vệ bằng các chương trình chống virus D. Bởi vì những người không được phép có thể đọc được những thông can mật nếu máy tính bị lấy cắp 033 : chi sử dụng hồ sơ điện tử thay cho hồ sơ giấy, ví dụ như bảng các trực tuyến chẳng hạn, bạn thấy ưu điểm nào sau đây nổi bật nhất ? A. Độ tin cậy armed islamic group tăng B. Quản lý associate in nursing ninh tốt hơn C. Việc tiêu thụ giấy giảm D. Không bao giờ xảy ra sai sót 034 : Lợi ích của graphical user interface ( graphic user interface ) là gì A. graphical user interface giảm thời gian tải từ internet xuống B. graphical user interface làm cho bàn phím trở nên lỗi thời C. graphical user interface tăng cường cho sự hoạt động của thẻ mạch đồ họa ( graphic circuit board ) D. graphical user interface cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính 035 : Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là gì ? A. Việc thanh toán đảm bảo associate in nursing ninh hơn B. Việc xác định tình trạng của hàng hóa dễ dàng hơn C. Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày D. Hàng hóa đã mua dễ trả lại hơn 036 : Lời khuyên chi sử dụng mật khẩu máy tính là : A. Mật khẩu ngắn, đơn giản B. Mật khẩu dễ nhớ ( ví dụ dùng ngày sinh, quê quán ) C. Nếu hay quên thì nên ghi lại. D. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn 037 : Lời khuyên nào sau đây là đúng A. Mật khẩu ngắn dễ nhớ tốt hơn mật khẩu phức tạp khó nhớ B. Mật khẩu thay đổi thường xuyên tốt hơn mật khẩu cố định C. Mật khẩu dùng chung nhiều người tiện hơn mỗi người dùng riêng của mình D. Cả barium ý trên đều sai 038 : con số 3GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là : A. Máy tính có tốc độ xử lý cao nhất hiện nay. B. Bộ nhớ force hoặc ổ đĩa cứng có droppings lượng là 3GB. C. Máy tính này là máy tính xách tay. D. Độ phân giải màn hình có thể quét được 3GB trong one randomness 039 : con số 20GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là A. Tốc độ xử lý của central processing unit. B. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 20GB. C. Máy indiana có tốc độ in 20GB một giây. D. dung lượng tối đa của đĩa mềm 040 : virus máy tính A. Chỉ họat động chi phần mềm bị sao chép trái phép. B. Là một chương trình máy tính C. Là phần cứng chỉ phá họai các phần khác D. Là một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa 041 : Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì A. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa B. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa C. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa 042 : Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt virus là gì ? A. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác B. Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ virus C. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng những tập tin dự phòng này D. Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập canister bị nghi ngờ nhiễm virus 043 : Nếu sắp theo thứ tự từ khả năng lưu trữ từ cao đến thấp, bạn chọn phương án nào trong số các phương án sau : A. Đĩa cứng – đĩa videodisk – đĩa candle – đĩa mềm B. Đĩa videodisk – đĩa cứng – đĩa compact disk – đĩa mềm C. Đĩa cứng – đĩa mềm – đĩa compact disk – đĩa videodisk D. Đĩa cứng – đĩa mềm – đĩa videodisk – đĩa certificate of deposit 044 : Nhìn vào các tham số cấu hình của một máy six tính : 1.8GHz, 20GB, 256MB bạn có thể cho biết, victimize số 20GB chỉ điều gì A. tốc độ xử lý của central processing unit. B. dung lượng của ổ đĩa cứng C. tốc độ vòng quay của ổ cứng D. dung lượng của đĩa certificate of deposit mà máy có thể đọc được 045 : virus máy tính có khả năng A. Xóa tất cả các tệp tin đã có trên đĩa certificate of deposit B. Tự sao chép để lây nhiễm C. Lây local area network qua màn hình D. Cả three mục trên 046 : Máy tính có thể giúp con người thực hiện A. Chuyển tiền qua mạng máy tính của ngân hàng B. Học tập mọi nơi, mọi lúc. C. Hệ thống thẻ tín dụng D. Tất cả các mục trên. 047 : central processing unit có nghĩa là A. Mạch điện tử nhỏ bé của máy tính B. Phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính C. control action unit of measurement D. central march unit 048 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng B. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị … C. Có rất nhiều các phần mềm hệ điều hành, tiêu biều như master of science window, linux, unix … D. Đĩa certificate of deposit phần mềm đi cùng thiết bị chứa phần mềm hệ thống cho phép thiết bị được nhận diện và làm việc tốt với hệ điều hành. 049 : Trong công việc nào dưới đây, con người làm việc tốt hơn máy tính A. Làm nhiều tính toán phức tạp B. Sản xuất tự động hóa C. Nhận dạng các sự vật D. Công việc ở nơi nguy hiểm 050 : virus máy tính có khả năng A. lây local area network qua máy quét ( scanner ) B. tự sao chép để lây nhiễm C. Lây local area network qua màn hình D. Cả three mục trên 051 : Phát biểu nào sau đây là đúng A. graphical user interface là viết tắt của graphic exploiter interface B. graphical user interface là viết tắt của graphic drug user index C. graphical user interface là viết tắt của guide drug user index D. graphical user interface là viết tắt của guide drug user indication 052 : Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có thời gian truy xuất dữ liệu chậm nhất A. Đĩa mềm B. videodisk C. read-only memory D. cd-rom 053 : Phần mềm windowpane, linux và OS2 có đặc điểm gì chung A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng ( broadband military service ) C. Tất cả đều là phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng D. Tất cả đều là hệ điều hành 054 : Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất A. đĩa four hundred B. đĩa cứng C. Đĩa mềm D. Băng từ 055 : Thuật ngữ “ Thương mại điện tử ” nghĩa là A. Mua và bán các mặt hàng điện tử B. Dùng các thiết bị điện tử trong chi mua hàng C. Mua và bán hàng qua mạng máy tính internet. D. Bán các mặt hàng điện tử trên mạng 056 : Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc biệt chi mở nhiều chương trình ứng dụng một lúc. Nguyên nhân nào dưới đây là có khả năng cao nhất A. Tốc độ đồng hồ bộ six xử lý bị chậm lại B. Ổ cứng quay chậm lại C. Không gian trống trong đĩa cứng quá ít D. Không gian trống trong đĩa cứng quá nhiều 057 : Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc biệt chi mở nhiều chương trình ứng dụng một lúc. Nguyên nhân nào dưới đây là có khả năng cao nhất A. Tốc độ đồng hồ bộ six xử lý bị chậm lại B. Ổ cứng quay chậm lại C. jam quá ít D. read-only memory quá cũ. 058 : Tốc độ của central processing unit không ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây A. Khả năng lưu trữ của máy tính B. Tuổi thọ của ổ cứng C. Thời gian truy nhập để mở tệp can D. Cả hai yếu tố vitamin a và boron 059 : Tại sao hàng năm luôn xuất hiện các phiên bản phần mềm mới ? Nguyên nhân do A. Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới để mở rộng thị trường B. Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình. C. Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ. D. Người sử dụng muốn thay đổi phần mềm đang dùng. 060 : Tại sao không nên sao chép một trò chơi candle read-only memory mà bạn không có giấy đăng ký bản quyền A. Bởi vì đó là quá trình phức tạp B. Bởi vì những tệp can trên đĩa certificate of deposit gốc sẽ bị hỏng C. Bởi vì đó là six phạm bản quyền D. Bởi vì máy tính có thể bị hư hại 061 : Tại sao nói chi dùng máy tính xách tay phải luôn luôn chú ý vấn đề associate in nursing toàn dữ liệu A. Bởi vì chúng dễ bị rơi vỡ hư hỏng hơn máy tính để bàn B. Bởi vì chúng dễ bị nhiễm six rút chi sử dụng mạng ở những nơi khác ngoài cơ quan. C. Bởi vì dữ liệu sẽ bị mất, dữ liệu mật có thể bị lộ nếu máy tính bị lấy cắp. D. Vì cả bachelor of arts lí perform trên 062 : Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào : master of science parole, manuscript excel, megabyte entree, master of science PowerPoint, megabyte internet explorer A. Nhóm phần mềm ứng dụng B. Nhóm phần mềm hệ thống C. Nhóm phần mềm CSDL D. Nhóm phần mềm hệ điều hành 063 : Theo bạn đây là thiết bị gì A. Bo mạch chủ B. jam C. Ổ cứng máy tính D. Bộ united states virgin islands xử lý 064 : Theo bạn đây là thiết bị gì A. Màn hình ống transient ischemic attack âm cực thông thường ( cathode-ray tube proctor ) B. Màn hình tin thể lỏng ( liquid crystal display monitor ) C. Máy chiếu ( Projetor ) D. Máy tính để bàn ( background ) 065 : Theo bạn, đây là thiết bị gì A. central processing unit C. monitor b. printer D. sheath 066 : Theo bạn, đây là thiết bị gì A. Màn hình ống transient ischemic attack âm cực thông thường ( cathode-ray tube monitor ) B. Màn hình can thể lỏng ( liquid crystal display monitor ) C. Máy tính xách tay ( laptop ) D. Máy tính để bàn ( background ) 067 : Theo bạn, đây là thiết bị gì ? A. Bo mạch chủ B. aries C. Ổ đĩa cứng máy tính D. Bộ six xử lý 068 : Để chọn dãy tệp tin trong cửa sổ thư mục như hình minh hoạ : A. bạn sẽ nhấn tố hợp phím Ctrl+A. B. dùng chuột kết hợp với phím bấm shift. C. nhắp chọn thực đơn Edit- > choice wholly. D. có thể chọn một trong bachelor of arts cách nêu trên 069 : Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl – elevation – Del, chọn mục resume B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút beginning – closure, sau đó chọn mục resume C. Bấm nút power trên hộp máy D. Bấm nút reset trên hộp máy 070 : Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình A. Nhắp vào biểu tượng repair down B. Nhắp vào biểu tượng maximize C. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề ( style browning automatic rifle ) chi cửa sổ đang thu vừa D. Cả hai cách b và speed of light đều được 071 : Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên angstrom. My document b-complex vitamin. My computer C. My network put D. My network 072 : Để tắt máy tính đúng cách tantalum chọn A. Nhấn nút start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục closure B. Tắt nguồn điện C. Bấm nút world power trên hộp máy D. Bấm nút reset trên hộp máy 073 : Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, người sử dụng : A. nhắp chọn internet internet explorer. B. mở cửa sổ My calculator. C. mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin research D. mở cửa sổ charge coach. 074 : Bạn đang ở cửa sổ My computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai : A. nhấn nút số one để nhanh chóng trở về màn hình nền desktop B. nhấn nút số two để mở chương trình duyệt network C. nhấn nút số three để mở My text file D. nhấn nút số four để mở chương trình MS-Word 075 : Bạn mở notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng ( ten ) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy radium A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng B. Một hộp thoại sẽ bật ra C. Cửa sổ trên được đóng lại D. Cửa sổ trên được phóng to radium 076 : Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows a. My computer B. internet internet explorer C. My document D. Cả barium biểu tượng nêu trên 077 : Các chức năng của menu theo hình minh hoạ cho phép : ( không cần để ý đến vị trí của vệt sáng ) A. Muốn đặt tên mới thì chọn mục rename. B. Muốn biết đĩa còn dung lượng trống là bao nhiêu thì chọn mục property. C. Muốn định dạng rãnh từ của đĩa thì chọn mục format. D. windows hỗ trợ thực hiện cả three mục trên. 078 : Các phát biểu nào sau đây là sai ? A. Có thể cấu hình cho chuột thay đổi từ left-handed sing right-handed để chức năng của hai nút chuột đảo cho nhau giúp cho người thuận tay trái làm việc được dễ dàng. B. Có thể cấu hình để người dùng chỉ cần trỏ chuột vào đối tượng là đối tượng đó được lựa chọn C. Có thể cấu hình để người dùng chỉ cần nhấn chuột vào biểu tượng của thư mục, tệp can là tệp tin đó được mở radium ngay ( thay vì phải nhấn đúp chuột để mở thư mục, tệp tin đó ) D. Biểu tượng của con trỏ chuột là hình mũi tên màu trắng và hệ điều hành megabyte window 2000 không cung cấp cho tantalum chức năng thay đổi được biểu tượng này 079 : Các tệp tin sau chi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete : A. có thể được hồi phục chi mở recycle bin. B. có thể được hồi phục chi mở My computer. C. không thể hồi phục chúng được nữa. D. chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục. 080 : Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ hành window không cho phép : A. trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục memorize. B. tạo một tệp tin có chứa thư mục convict. C. một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic. D. thư mục mẹ và thư mục bunco có tên trùng nhau. 081 : Có thể hồi phục ( restore ) các tệp tin bị xoá sau chi nhấn phím erase bằng cách A. mở My text file B. mở My computer C. mở internet internet explorer D. mở recycle bin 082 : Chọn phát biểu đúng : A. Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File- > frame-up. B. Hình trên cho thất có one máy indiana tên là total printer đã được cài đặt C. Chỉ có thể cài duy nhất một máy in trong cửa sổ printer. D. Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng attention deficit disorder printer 083 : Chương trình ứng dụng nào tạo right ascension tệp canister có phần mở rộng tự đặt là txt : A. MS-Excel B. notepad C. MS-Word D. calculator 084 : Chuỗi tìm kiếm nào dưới đây là đúng chi muốn tìm kiếm cả three tệp can : “ ngay251205.txt ”, “ day112cp.doc ” và “ pay.xls ” ampere. * ay * boron. ? ay. * c. * ay. * D. ? ay ? 085 : Chuỗi tìm kiếm nào sau đây sẽ trả về được three file : “ sayit.txt ”, “ day1.doc ” và “ pay.mon ” ampere. ? ay. * bel. ? ay ?. * c. * ay. * vitamin d. ? ay *. * 086 : Hệ điều hành là phần mềm : A. phải được cài đặt trên máy tính cá nhân nếu muốn sử dụng máy tính cá nhân đó. B. không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn bản. C. do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển. D. luôn có sẵn trong mọi máy tính cá nhân 087 : Hệ điều hành window đưa radium thông báo lỗi chi : A. Tên thư mục mới là tên do hệ điều hành cài sẵn ( new booklet ) B. Trên màn hình nền, tạo thư mục memorize mới trùng với tên của một thư mục bunco đã có. C. Tên thư mục mới có chứa dấu chấm ( ví dụ : DETHI.190130 ). D. Tên thư mục có khoảng trống. 088 : Máy tính của bạn có one ổ đĩa cứng chia làm two phân vùng. Tên ổ đĩa logic mà hệ điều hành quản lý đối với two phân vùng này là : angstrom. angstrom : và bacillus : b. hundred : và vitamin d : C. angstrom : và deoxycytidine monophosphate : D. C1 : và C2 : 089 : Mở cửa sổ My computer chi cần thao tác A. định dạng đĩa mềm B. tạo thêm thư mục mới trong ổ đĩa cytosine C. mở cửa sổ control control panel D. một trong bachelor of arts công việc nêu trên 090 : Muốn chia sẻ một thư mục trên máy để máy khác có thể kết nối và sử dụng thì : A. Chọn mục explore B. Chọn mục search … C. Chọn mục communion … D. Chọn mục property 091 : Người sử dụng có thể hiện thị các tệp can và thư mục chứa trên đĩa mềm bằng cách : A. Mở cửa sổ My calculator. B. Mở cửa sổ My document. C. Mở cửa sổ monitor. D. Mở cửa sổ directory director. 092 : Phát biểu nào dưới đây là sai : A. MS-Windows là phần mềm thương mại. Người dùng muốn sử dụng phải có giấy phép sử dụng. B. linux là phần mềm mã nguồn mở và miễn phí. Người dùng không cần phải mua giấy phép sử dụng linux. C. mississippi bible là phần mềm ứng dụng tích hợp trong hệ điều hành ms window. D. Phần mềm calculator hỗ trợ chức năng tính toán 093 : Phát biểu nào dưới đây là sai : A. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục. B. MS-Windows là phần cứng. C. Hệ điều hành phải được cài đặt trước chi cài đặt phần mềm ứng dụng. D. notepad là phần mềm soạn thảo văn bản. 094 : Phát biểu nào dưới đây là sai : A. Thư mục có thể chứa thư mục bunco và các tệp can B. Có thể tạo biểu tượng lối tắt cho thư mục. C. Có thể xóa một thư mục trên đĩa cd-r bằng cách chọn thư mục và nhấn nút erase. D. Có thể biết được một tệp canister trên đĩa cadmium bao nhiêu byte. 095 : Phát biểu nào sau đây không đúng chi nói về các phím chức năng trên bàn phím A. chi bật phím cap lock thì đèn crown lock ( thường ở vị trí trên cùng, bên phải bàn phím ) cùng sáng, báo hiệu chế độ nhập văn bản chữ hoa đã sẵn sàng. B. Nhấn phím embark chi muốn thực hiện lệnh hay kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng mới. C. Phím switch chứa mũi tên đi lên cho phép người dùng trong quá trình soạn thảo văn bản chuyển lên phần văn bản phía trên nhanh chóng hơn D. Phím Ctrl thường dùng kèm một phím khác để xác định một mệnh lệnh điều khiển ( ví dụ : Ctrl + speed of light = copy ). 096 : Phát biểu nào sau đây là đúng đối với phần mềm nén/giải nén tệp tin Winzip A. Winzip có khả năng nén nhiều tệp canister, thư mục thành one tệp tin. Tệp tin sau chi nén thường có đuôi .zip và có kích thước nhỏ hơn tổng kích thước của các tệp canister bachelor of arts in nursing đầu B. Winzip có khả năng nén nhiều thư mục, tệp canister vào một thư mục duy nhất có tên là zip code C. Các tệp tin sau chi được giải nén sẽ có kích thước nhỏ hơn kích thước ban đầu suffice mất mát thông tin trong quá trình nén trước đó D. Winzip có cả bachelor of arts chức năng nêu trên. 097 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất : A. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tin. B. Tệp canister có thể chứa thư mục. C. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin. D. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc deoxycytidine monophosphate :, five hundred :, .. không quản lý các thư mục convict của cytosine :, five hundred :, … 098 : Phải giữ phím nào chi thao tác chọn nhiều tệp canister rời rạc trong cửa sổ thư mục : deoxyadenosine monophosphate. shift B. elevation C. Ctrl D. yellow journalism 099 : Sử dụng chức năng tìm kiếm ( search – For file oregon folder ) của MS-Windows người sử dụng có thể : A. Tìm thấy những tệp đã bị xoá. B. Tìm thấy tất cả tệp và thư mục đã bị xoá. C. Tìm trong ổ cứng của máy tính xem có tệp tin nào có phần mở rộng là .doc và chứa cụm từ “ công văn đến ” hay không D. Gõ câu lệnh để xoá tất cả các tệp chứa trên ổ đĩa cứng. hundred : Thành phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ thư mục : A. thanh tiêu đề B. thanh trạng thái C. thanh cuộn ngang, dọc D. con trỏ chuột hundred and one : Thanh pill nào trong mục window help oneself hiển thị tương tự như phần giới thiệu nội dung sơ lược của một cuốn sách vitamin a. display b-complex vitamin. exponent C. content D. search 102 : Thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh edit trong cửa sổ quản lý thư mục, tệp tin A. Lựa chọn toàn bộ thư mục và tệp can B. Đổi tên tệp tin. C. Sao chép tệp tin. D. Cả phương án a và phương án hundred 103 : Thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh charge : A. Tạo thư mục mới. B. Xem các tệp canister theo thứ tự tăng dần về kích thước C. Xem phiên bản của hệ điều hành D. chi cần sử dụng một trong three thao tác trên. 104 : Theo hình minh họa dưới đây, shortcut to Game.txt là A. Biểu tượng của thư mục game B. Biểu tượng lối tắt cho thư mục game C. Biểu tượng của tệp tin Game.txt D. Biểu tượng lối tắt cho tệp can Game.txt one hundred five : Theo hình minh họa, nhấn nút folder trên thanh công cụ là để : A. tạo một thư mục mới. B. di chuyển thư mục. C. mở cửa sổ cây thư mục được hệ điều hành MS-Windows quản lý. D. mở cửa sổ My calculator 106 : Theo hình minh họa, phát biểu nào dưới đây không chính xác ? A. Đây là cửa sổ thư mục My document. B. Từ cửa sổ này có thể chuyển nhanh đến của sổ My calculator. C. Có đúng six tệp tin và four thư mục trong cửa sổ này D. Có twenty-six đối tượng trong cửa sổ này 107 : Theo hình minh họa, tantalum thấy A. Chỉ có duy nhất one thư mục, các đối tượng còn lại không phải là thư mục B. Có two tệp tin, one thư mục và một chương trình excel C. Có two tệp can và two thư mục. D. Có one tệp canister và three thư mục. 108 : Theo hình minh họa, thẻ typeset dùng để A. làm tăng hoặc giảm độ phân giải màn hình. C. thay đổi màu sắc của màn hình nền B. thay đổi ảnh trên màn hình nền-Desktop D. thay đổi tên công ty sản xuất màn hình 109 : Theo hình minh họa, trong cửa sổ kết quả người sử dụng có thể : A. sao chép các tệp tin đến một thư mục mới. B. nhìn thấy các tệp lối tắt ( shortcut ). C. xoá các thư mục được tìm thấy. D. thực hiện được cả bachelor of arts mục trên. one hundred ten : Theo hình minh họa : A. Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo tên thì bấm nút name. B. Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo kiểu thì bấm nút type. C. Muốn chọn ổ đĩa tìm kiếm thì bấm chọn ô attend in. D. Cả three phát biểu trên đều đúng. 111 : Theo hình minh họa : A. Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo tên thì bấm nút size. B. Muốn sắp xếp kết quả tìm kiếm theo tên thì bấm nút character. C. Muốn chọn ổ đĩa tìm kiếm thì bấm nút indium booklet. D. Cả three phát biểu trên đều sai. 112 : Theo hình minh hoạ vùng cây thư mục-Folders, đang xuất hiện ở bên trái cửa sổ : A. dấu trừ [ – ] ở đầu nút thư mục cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục victimize và chúng đang được hiển thị B. dấu cộng [ + ] cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục convict và chúng đang bị che dấu C. nếu không có dấu cộng hoặc trừ ở đầu nút thư mục thì có thể khẳng định rằng thư mục không có thư mục victimize D. cả bachelor of arts phát biểu trên đều đúng 113 : Theo hình minh hoạ, A. nhập tên tệp can cần tìm vào vùng số one B. thao tác ở vùng số three chi muốn hạn chế ổ đĩa tìm kiếm C. thao tác với vùng four nếu muốn tìm kiếm tệp tin theo ngày tạo lập D. cả bachelor of arts phát biểu trên đều đúng 114 : Theo hình minh hoạ, để di chuyển trạng thái chọn đến được My calculator, chúng tantalum thực hiện A. nhấn phím check nhiều lần B. sử dụng các phím mũi tên C. nhấn phím Ctrl nhiều lần D. nhấn phím shift key nhiều lần one hundred fifteen : Theo hình minh hoạ, để tạo thư mục mới trong thư mục cuaso1 A. nhắp chọn thực đơn file B. nhắp chọn thực đơn edit C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+C D. nhấn tổ hợp phím Ctrl+V 116 : Theo hình minh hoạ, các biểu tượng trên màn hình không được sắp xếp tự động. Để chúng được tự động sắp xếp thẳng hàng thì A. nhắp chọn refresh C. nhắp chọn active agent Desktop- > car arrange B. nhắp chọn New- > car arrange D. nhắp chọn format Icons- > car format 117 : Theo hình minh hoạ, giải thích nào là sai đối với các mục lệnh trong edit ( không cần để ý tới six trị của vệt sáng ) : A. nhấn chọn transcript là để sao chép tệp bang1.xls nhưng chưa xác định nơi để tạo bản sao. B. nhấn chọn copy To folder là để sao chép tệp bang1.xls có làm xuất hiện hộp thoại yêu cầu xác định vị trí tạo bản sao. C. nhấn chọn cut tương đương với việc nhấn nút delete xoá bỏ tệp bang1.xls right ascension khỏi thư mục. D. nhấn chọn choice all tương đương với việc nhấn tổ hợp phím Ctrl+A. 118 : Theo hình minh hoạ, muốn đổi tên tệp canister thì việc đầu tiên phải làm là A. nhắp chọn thực đơn file B. nhắp chọn tệp can cần đổi tên C. nhắp chọn thực đơn edit D. nhắp chọn thực đơn position 119 : Theo hình minh hoạ, muốn thay đổi ảnh nền của background thì nhắp đúp chuột vào biểu tượng : A. Add/Remove broadcast boron. sneak C. display D. booklet option long hundred : Theo hình minh hoạ, người sử dụng có thể : A. xoá tệp can đã được tìm thấy. B. đổi tên tệp tin đã được tìm thấy C. tìm thấy tất cả các tệp tin .TXT có trên ổ đĩa cytosine : D. làm được cả three điều trên 121 : Theo hình minh hoạ, nhấn chọn mục copy trong thực đơn edit là để A. sao chép tệp tin B. sao lưu tệp can C. cắt dán tệp tin D. di chuyển tệp tin đến thư mục khác 122 : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai A. muốn chọn teptin2.txt thì chỉ cần nhắp chuột vào biểu tượng teptin2.txt B. có thể thực hiện chọn rời rạc teptin1.txt và teptin2.txt, sau đó nhấn phím delete để xoá đồng thời cả hai tệp. C. có thể sao chép teptin1.txt từ cửa sổ one sing cửa sổ two. D. có thể di chuyển teptin1.txt từ cửa sổ one sing cửa sổ two 123 : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai : A. nhấn nút empty recycle bin là để xoá toàn bộ các tệp tin đang có ra khỏi thùng rác. B. nhấn nút empty recycle bin là để hồi phục toàn bộ các tệp tin đang có về vị trí trước chi xoá. C. nhấn nút restore wholly là để hồi phục toàn bộ các tệp can đang có trong thùng rác. Chúng sẽ được trả về vị trí trước chi xoá. D. Muốn hồi phục chỉ one tệp can a1.bmp thì thao tác đầu tiên phải là chọn tệp tin a1.bmp. 124 : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai : A. Muốn làm xuất hiện thanh trạng thái thì nhắp chuột vào mục condition bar B. Các tệp tin trong cửa sổ đang được hiển thị ở dạng detail C. Để sắp xếp thứ tự hiển thị các tệp can theo tên thì nhắp chọn mục arrange Icons- > aside list D. Muốn ẩn/hiện thanh công cụ thì nhắp chọn internet explorer Bar- > Hide/Unhide one hundred twenty-five : Theo hình minh hoạ, phát biểu nào là sai : A. nhắp chọn mục assailable để mở chương trình cho phép xem hoặc chỉnh sửa tệp ảnh win4.jpg B. nhấn chọn mục edit tương đương với nhấn nút erase trên bàn phím C. nhấn chọn mục create shortcut để tạo lối tắt cho tệp tin win4.jpg D. nhấn chọn mục create shortcut để tạo lối tắt cho thư mục HDH 126 : Theo hình minh hoạ, teptin1.txt đã được chọn. Nếu chúng tantalum nhắp đúp chuột lên biểu tượng của tệp tin này thì : A. tệp can đó sẽ được chuyển sing cửa sổ two B. một cửa sổ sẽ hiện ra thông báo các thông số về kích thước và ngày tạo lập tệp tin đó C. nội droppings tệp can được mở trong cửa sổ notepad. D. một cửa sổ sẽ hiện ra cho phép tantalum thay đổi biểu tượng của tệp can này 127 : Theo hình minh hoạ, trong cửa sổ kết quả người sử dụng không thể A. xoá tệp can. B. đổi tên tệp tin. C. mở tệp tin bằng thao tác nhắp đúp chuột lên biểu tượng. D. tìm thấy các tệp văn bản có phần mở rộng .doc. 128 : Theo hình minh hoạ : A. để chuyển đổi máy indium ưu tiên, nhắp chọn thực đơn edit. B. để cài thêm máy indium, nhắp chọn thực đơn charge. C. có hai máy in đã được cài đặt nhưng horsepower laser jet 5N là máy indium ưu tiên D. máy in ưu tiên là horsepower laser jet 6L 129 : Theo hình minh hoạ : A. nhắp chuột trên biểu tượng My computer sẽ làm mở one cửa sổ. B. nhắp chuột phải trên biểu tượng My computer sẽ làm xuất hiện hộp lệnh như trong hình. C. nhắp đúp chuột trên biểu tượng My computer sẽ làm mở one cửa sổ. D. cả barium phát biểu trên đều đúng.
Read more : Data storage – Wikipedia
– Xem thêm –
Có thể bạn quan tâm
- Quyết định thành lập trung tâm lưu trữ lịch sử
- Ứng dụng nguyên tắc 5S vào lưu trữ tài liệu – https://dichvubachkhoa.vn
- Lưu trữ bản tin nghĩa là gì – Networks Business Online Việt Nam & International VH2
- Cách hoàn tác lưu trữ trên Instagram
- CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯU TRỮ BITCOIN AN TOÀN NHẤT 2022
- 5 Bộ nhớ đám mây 1TB – 2TB tốt nhất năm 2023 (Thêm 2 bộ nhớ mà bạn phải tránh!)